K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2021

dễ mà má

6 tháng 10 2021

ngoan hiền, hiền từ, hiền hậu

đáp án a 

chúc bn học tốt

17 tháng 3 2020

câu a đúng 

12 tháng 8 2021

TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ CHIM NON 

=> chim con

TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ TRẮNG MUỐT 

=> trắng nuột 

/ Xinloi, mik chỉ tìm được 1 từ thôi ạ /

Hc tốt

12 tháng 8 2021

MIK NHẦM TỪ THỨ 1 NHA LÀ CHĂM NON MỚI ĐÚNG

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

6 tháng 3 2020

độc ác

nguy hiểm

vội vàng

buồn chán

6 tháng 3 2020

Trả lời:

2 từ trái nghĩa với các từ:

+ hiền lành - ác độc, hung tợn

+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro

+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt

+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu

Hok tốt!

Good girl

11 tháng 1 2023

mik đang cần gấp mn giúp mik với

11 tháng 1 2023

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.

27 tháng 10 2021

hien lanh, hien tu,...

28 tháng 10 2021

hiền lành , hiền diệu,

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:- hiền lành:................................................................................................- an toàn:................................................................................................- bình tĩnh:................................................................................................- vui vẻ:................................................................................................- trẻ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................

Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.

1

bài 1

xấu xa. độc ác

nguy hiểm,khó khăn

hung hăn, hung hãn

buồn bã, chán nản

già nua,già vãi

Bài 2

nói dối, dối trá

hung dũ, xấu xa

chịu

chịu

bài 3

tự làm

3 tháng 4 2020

hiền lành: Hiền dịu,hiền hậu

an toàn:yên ổn,bình an

bình tĩnh:không cuống quýt, không hốt hoảng

vui vẻ: vui mừng,vui lòng

trẻ măng: non trẻ,trẻ trung

5 tháng 4 2020

Hiền lành -- Hiền hậu, hiền dịu

An toàn-- Bình yên ,bình an

Bình tĩnh -- Cẩn trọng, ko vội vã

Vui vẻ -- Vui tươi ,vui mừng

Trẻ măng-- Non trẻ , trẻ trung

5 tháng 10 2020

Thật thà : dối trá 

Hiền lành : xấu xa

Sáng sủa : tăm tối

Cao thượng : thấp bé

Nhanh nhảu : chậm chạp

5 tháng 10 2020

Trả lời :

Thật thà : Dối trá

Hiền lành : Độc ác

Sáng sủa : Tối tăm

Cao thượng : Thấp hèn

Nhanh nhảu : Chậm chạp

Học Tốt !