K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 2 2019

Tìm từ đồng nghĩa: 

Xinh: đẹp, dễ thương,...

Rét: lạnh,...

Mẹ: Bu, má,...

Tìm từ trái nghĩa: 

Hỗn loạn: trật tự, yên tĩnh,...

Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe

DT: Bác Hoa

ĐT: cuốc

TT: khỏe

Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập 

Từ đơn: nhẹ, nhàng , gắn, bó , đi , nhớ, nhung , nhin , ngủ , tươi, tắn , bài, tập 

Từ ghép: gắn bó, bài tập

Từ láy: nhẹ nhàng, nhớ nhung, tươi tắn

P/s: Hoq chắc (:

  

1.Từ đồng nghĩa là: 

- xinh : đẹp,...

- rét : cóng, lạnh,...

- mẹ : u, bầm, má, mạ, bu, ...

2. Từ trái nghĩa là:

- yên lành,

3.

- DT: Bác Hoa

- ĐT: cuốc

- TT: khỏe

4.

- Từ đơn: đi, nhìn, ngủ.

- Từ ghép: gắn bó, nhớ nhung, ài tập.

- Từ láy: nhẹ nhàng, tươi tắn.

Không biết đúng hay sai nhưng mình chỉ biết thế thôi.

Bài 6: Hãy xếp các từ sau vào 3 nhóm : Từ ghép phân loại; Từ ghép tổng hợp ; Từ láy Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ.Từ ghép phân loại: …………………………………………………………………………………………..Từ ghép tổng hợp:...
Đọc tiếp

Bài 6: Hãy xếp các từ sau vào 3 nhóm : Từ ghép phân loại; Từ ghép tổng hợp ; Từ láy 

Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ.

Từ ghép phân loại: …………………………………………………………………………………………..

Từ ghép tổng hợp: ……………………………………………………………………………………………

 

Từ láy:…………………………………………………………………………………….

 

Bài 7:Cho những kết hợp sau :

Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào, uống nước, xe đạp, thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.

Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm : 

- Từ ghép có nghĩa tổng hợp:………………………………………………………………

 

- Từ ghép có nghĩa phân loại:………………………………………………………………

 

- Từ láy:…………………………………………………………………………………….

 

- Kết hợp 2 từ đơn:………………………………………………………………………….

 

Bài 8: Tìm 5 từ láy để miêu tả bước đi, dáng đứng của người. Đặt câu với mỗi từ tìm

được.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

1
8 tháng 5 2023

ljhgbzdfhzfhdsdRQSDRSJHNRGfffffvcsdgbagbdrg

11 tháng 10 2023

Đồng nghĩa với "nhăn nheo": nhăn nhúm

Đồng nghĩa với "nhẹ nhàng": dịu dàng

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ sau:a) Vui vẻ.               b) Phấn khởi.                     c) Bao la.                              d) Bát ngát.Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ:a) Hoà bìnhb) Bảo vệc) Lung linhBài 3: Đặt câu với mỗi từ tìm được ở các phần (a) (b) (c) bài tập 2.Bài 4: Tìm từ trái nghĩa trong đoạn văn sau.a) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay,Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm.b) Đời ta gương vỡ...
Đọc tiếp

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ sau:

a) Vui vẻ.               b) Phấn khởi.                     c) Bao la.                              d) Bát ngát.

Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ:

a) Hoà bình

b) Bảo vệ

c) Lung linh

Bài 3: Đặt câu với mỗi từ tìm được ở các phần (a) (b) (c) bài tập 2.

Bài 4: Tìm từ trái nghĩa trong đoạn văn sau.

a) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay,

Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm.

b) Đời ta gương vỡ lại lành

Cây khô cây lại đâm cành nở hoa.

c) Đắng cay nay mới ngọt bùi

Đường đi muôn dặm đã ngời mai sau.

d) Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất

Nơi con tìm ra sức mạnh Việt Nam.

Bài 5: Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:

a) Cô nắng xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng.

b) Những lãng hoa hồng tươi tắn được đặt trên bàn.

3
15 tháng 4 2020

1. a. Bọn trẻ chơi với nhau tạo nên tiếng cười vui vẻ.

b. Bé học ngoan nên ông bà phấn khởi.

c. Cánh đồng lúa bát ngát.

d. Trời rộng bao la.

2. hòa bình - bình yên

bảo vệ - giữ gìn

lung linh - long lanh

3. Các chú bộ biên phòng giữ gìn cho biên giới an toàn.

Các con phải giữ đôi bàn tay sạch đẹp.

Nước hồ long lanh dưới ánh trăng.

15 tháng 4 2020

4. a ngọt bùi - đắng cay

b. vỡ - lành

c. đắng cay - ngọt bùi

d. tối - sáng

5. Chủ ngữ

a. Cô nắng

b. Những lẵng hoa hồng

Vị ngữ: phần còn lại

1 tháng 8 2018

1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn

từ láy: còn lại

2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô

sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh

1 tháng 8 2018

1 ) Từ láy là : gật gù , bột béo , lạnh lùng , xa xôi , nhường nhịn , ngat ngheo .

 Từ ghép là : tươi tốt , giam giữ , bó buộc , đưa đón , cỏ cây , rơi rụng , mong muốn .

2 ) Giảm dần là : Trang trắng , nhấp nhô , xôm xốp , lành lạnh , sát sàn sạt .

Tăng dần là : sạch sành sanh .

Mk ko biết đúng hay sai . Bạn cần lưu ý nha . 

7 tháng 11 2017

A là đáp án đúng!

7 tháng 11 2017

Đáp án A

13 tháng 1 2022
   , nhỏ nhắn , nhỏ nhẹ ,  , nghẹn ngào, tươi tắn ,  , mênh mang ,, mỏng manh, mong các GV tik cho , đứng đắn
5 tháng 11 2017

đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng

trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt

5 tháng 11 2017

chầm chậm ; mịn màng ; nhè nhẹ ; mạnh mẽ .

12 tháng 2 2020

- Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn.

- Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng.

a. Bé chạy (nghĩa gốc)

- Chiếc đồng hồ này luôn chạy (nghĩa chuyển)

- Dân làng khẩn trương chạy (nghĩa chuyển)

b. Xuân (nghĩa gốc) về,

- Khi tuổi thanh xuân (nghĩa chuyển)

- bảy mươi chín mùa xuân (nghĩa chuyển)

13 tháng 5 2022

từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹn, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, máu mủ, tươi tắn, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ