K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 10 2018

hoa: bông 

bắt nạt : Ăn hiếp 

bát: chén

Xấu hổ: Ngượng ngùng, e thẹn

mênh mông: bao la, bát ngát

chót vót: sừng sững

lấp lánh: lóng lánh

vắng vẻ: vắng tanh, hiu hắt

đông vui: nhộn nhịp, đông đúc

mơ ước: ước mơ, mong ước, ước mong 

7 tháng 10 2018

những từ nào trái nghĩa với từ hạnh phúc

a.buồn rầu       b. phiền hà        c.bất hạnh

d.nghèo đói     e.cô đơn            g. khổ cực

h. vất vả        i. bất hòa

11 tháng 2 2018

Các từ trong nhóm :" Ước mơ,ước muốn,mong ước,khát vọng" có quan hệ với nhau như thế nào?

      A. Từ đồng âm

      B. Từ nhiều nghĩa

      C. Từ đồng nghĩa

      D. Từ trái nghĩa

Trả lời : C . Từ đồng nghĩa

11 tháng 2 2018

Từ nhiều nghĩa

6 tháng 2 2022

C nhé. Thanks for read this.

6 tháng 2 2022

Đáp án là C: từ đồng nghĩa

30 tháng 4 2018

các từ đồng nghĩa của các từ là:

hoa - bông

bát- chén

bắt nạt- ăn hiếp

xấu hổ - thẹn

mênh mông- bao la

chót vót-  Hùng vĩ, Chon von ,Sừng sững 

lấp lánh- óng ánh

vắng vẻ -  thưa thớt

đông vui - Nhộn nhịp, Tấp nập, Đông đúc ,Vui nhộn

mơ ước - ước muốn, mong ước

30 tháng 4 2018

hoa : bông

bát : tô

bắt nạt : ăn hiếp

xấu hổ : ngại ngùng

mênh mông  : bát ngát

chót vót : ngất ngưỡng

lấp lánh : long lanh

vắng vẻ : vắng tanh

đông vui : đông đúc

mơ ước : ước ao

Hok tốt ~~

Bài 1 :

a, Bông

b, Ngượng ngùng

c, lẹ

d, Mắc

Bài 2 :

a, Mênh mông : bát ngát , rộng lớn

b, Chót vót : tít tắp , cao lớn .

c, Lấp lánh : lấp loáng , lung linh.

d, Mơ ước : ước mơ , mộng mơ

e, Vắng vẻ : vắng tanh, vắng lặng

## Học tốt ##

13 tháng 4 2020

1
a)hoa:bông
b)xấu hổ:ngại ngùng
c)nhanh:lẹ
d)đắt:k phải rẻ
hihi
hai cái cuối k ns dc

14 tháng 5 2018

- Đồng cỏ / đồng xu

- xanh lơ / xanh nhạt

- cổ tay / cổ người

14 tháng 5 2018

-đồng quê;đồng hương

-xanh lá,xanh lục

-cổ chai;cổ tay

mình ko biết có đúng ko bạn xem lại nha

20 tháng 8 2018

đồng:cùng   

rộng:lớn

20 tháng 8 2018

\(\text{ Tìm từ đồng nghĩa với từ đồng và từ rộng : }\)

\(\text{ Trả lời : }\)

\(\text{Rộng : rộng rãi , mênh mông , bát ngát , ... }\)

\(\text{ Chúc bạn học tốt ! }\)

18 tháng 12 2017

HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….

VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.

16 tháng 10 2021

Ruồi đậu trên một mâm xôi

Mẹ em làm mâm xôi đậu

Mẹ em đang làm món quả đậu xào thịt

Nhớ cho mình nhé

25 tháng 2 2021

b nha bạn

25 tháng 2 2021

chọn b nha