K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2018

Trung thực là thành thực với chính mình, với mọi người, với công việc. Trung thực là luôn tuân thủ chuẩn mực đạo đức, chân thật trong từng lời nói và hành động. Đó  một trong những phẩm chất quan trọng nhất, tạo nên định hướng giá trị nhân cách chân chính.

21 tháng 9 2018

Trung thực là luôn tôn trọng sự thật , tôn trọng chân lí , lẽ phải ; sống ngay thẳng , thật thà và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm . 
- Trung thực là đức tính cần thiết và quý báu của mỗi người . Sống trung thực giúp ta nâng cao phẩm giá , làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội và sẽ được mọi người tin yêu , kính trọng . 
+ Tục ngữ : Cây ngay không sợ chết đứng 
+ Danh ngôn : " Phải thành thật với mình , có thế mới không dối trá người khác "(Sếc-xpia) 
Ví dụ hành vi về trung thực : 
- Thẳng thắng phê bình khi bạn mắc khuyết điểm 
- Dũng cảm nhận lỗi của mình 
- Nhặt được của rơi , đem trả lại người mất 

k mk nhé

6 tháng 10 2020

Động từ (ĐT): ĐT là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

VD: – Đi, chạy ,nhảy,… (ĐT chỉ hoạt động ) - Vui, buồn, giận, … (ĐT chỉ trạng thái)



 

6 tháng 10 2020

Danh từ là khái niệm cơ bản trong ngữ pháp Việt Nam. Cũng như các ngôn ngữ khác trên thế giới, danh từ dùng để chỉ sự việc, vật, người, khái niệm, hiện tượng, đơn vị . VD : cây cvoois , nhà của , nắng , mưa , ......

6 tháng 10 2020

danh từ là các từ chỉ sự vật
Cách phân biệt: thêm một số phía trước xem từ đó có hợp lý ko

6 tháng 10 2020

danh từ là từ chỉ sự vật hiện tượng khái niêm

VD: cái bàn

6 tháng 10 2021

dối trá

<hok tốt> :))))))))))

12 tháng 5 2019

#)Giải :

     Trung thực là tính từ 

       #~Will~be~Pens~#

Trung thực:  Danh từ

5 tháng 10 2021

TL: ( Ví dụ )

từ trái nghĩa với trung thực = nói dối

bạn lâm đã nói dối cô giáo.

~HT~

5 tháng 10 2021

1346ppiuy53

18 tháng 10 2020

Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..

-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.

-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.

Trái nghĩa với thật thà là giả dối

Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo

cùng nghĩa trung thực

thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực

cùng nghĩa với tự trọng ;

tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,

Trung thực là đúc tính tốt của con người

trái nghĩa thật thà 

giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh

cùng nghĩa độc ác

hung ác ,ác man, tàn bảo 

1 tháng 11 2019

nam thực như hổ nữ thực như miêu

có nghĩa là gì

TL:

Con trai ăn nhanh và khoẻ (như hổ), con gái ăn uống nhỏ nhẹ (như mèo).

24 tháng 11 2018

     nhóm1:trung bình, trung dự, trung lập, trung tâm, trung thu.nhóm 2: trung kiên, trung nghĩa, trung hậu , trung thành, trung thần, trung thực.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        

1 tháng 8 2021

bạn đúng

1 tháng 5 2019

a-1; b-3; c-5; d-2; e-4.

14 tháng 10 2021
a nối với trung thành,b nối với trung kiên,c nối với trung nghĩa,d nối với trung hậu , câu cuối nối với trung thực