K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2018

vào violet nhé 

https://vndoc.com/bo-de-on-tap-mon-toan-lop-5-len-lop-6/download

vao link này thì có

A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng

Câu 1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì:

A. MK + ML = KL                        B. MK + KL = ML

C. ML + KL = MK                       D. Một kết quả khác

Câu 2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm.

Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng:

A. 8 cm              B. 4 cm              C. 6 cm               D. 2 cm

Câu 3 : (0,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm .

Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:

A. 10 cm            B. 6 cm              C. 4 cm               D. 2 cm

Câu 4 : (0,5đ) Cho hình vẽ

Trong hình vẽ có:

A. 1 đoạn thẳng                       B. 2 đoạn thẳng

C. 3 đoạn thẳng                       D. vô số đoạn thẳng

Câu 5 : (0,5đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:

A. Điểm M nằm giữa A và N

B. Điểm A nằm giữa M và N

C. Điểm N nằm giữa A và M

D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.

Câu 6: (0,5đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:

A. IM = IN

B. IM + IN = MN

C. IM = 2IN;

D. IM = IN = MN/2

B. Tự luận: (7 điểm)

Câu 7: (2 đ )Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy

a) Lấy A Ox; B Viết tên các tia trùng với tia Ay.

b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?

c) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao?

Câu 8: (4đ) Vẽ tia Ax.Lấy BAx sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.

a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?

b) So sánh MA và MB.

c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?

d) Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN

Câu 9: (1đ)

Gọi M1 là trung điểm của đoạn thẳng AB, M2 là trung điểm của đoạn thẳng M1B,

M3 là trung điểm đoạn thẳng M2B,…,M2016 là trung điểm của đoạn thẳng M2015B.

Biết M2016B = 1 (cm). Tính độ dài đoạn thẳng AM2016

14 tháng 11 2017

Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính

a) 2.52 – 176 : 23

b) 17.5 + 7.17 – 16.12

c) 2015 + [38 – (7 – 1)2] – 20170

Bài 2. (2,25 điểm) Tìm x, biết

a) 8.x + 20 = 76

b) 10 + 2.(x – 9) = 45 : 43

c) 54 ⋮ x; 270 ⋮ x và 20 ≤ x ≤ 30

Bài 3. (1,5 điểm)

a) Tính số phần tử của tập hợp A = {17; 19; 21; 23; …. ; 2017}

b) Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10.

c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0

Bài 4. (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

Bài 5. (2,0 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm.

a) Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

b) So sánh OA và AB.

c) Trên tia BO vẽ điểm C sao cho BC = 5cm. Tính AC, từ đó hãy chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng OA.

Bài 6 (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n, biết 2.n + 5 chia hết cho n + 1

1 tháng 6 2019

ĐỀ 2

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Câu 4: Phân tích số 2100 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết 2100 chia hết cho những thừa số nguyên tố nào?

Câu 5: Tìm số tự nhiên x biết và 10<x<40.

Câu 6: Tìm số tự nhiên x biết và

Câu 7: Tìm x biết

a) Những số có 3 chữ số thuộc tập hợp trên là.

b) Số 128 có là bội của x không?

Câu 8: Cho 3 số tự nhiên: 24, 40, 168.

a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 3 số trên.

b) Trong tập hợp bội chung của 3 số trên em hãy ghi ra 4 số chia hết cho 9?

Câu 9: Cho n là số tự nhiên. Chứng minh rằng chia hết cho 6.

Câu 10: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 2 và 5?

A.328     B.1525       C.3250        D.1437

Câu 11: Trong các số: 4419, 3240, 381, 1333, số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

A.4419   B.381    C.3240   D.1333

Câu 12: Tìm x trong các trường hợp sau:

a) x:12, x:21, x:28

b) x:2, x:3, x:4, x:5 thì đều dư 1và 100< x <150

Câu 13: Cho 3 số: 45, 204, 126.

a) Tìm BCNN của 3 số.

b) Tìm ƯCLN của 3 số.

c) BCNN có chia hết cho ƯCLN không?

Câu 14: Học sinh lớp 6A khi học thể dục có thể xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 8 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của lớp biết lớp không vượt quá 50 học sinh.

Câu 15: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 36 và 90.

Câu 16: Tìm số tự nhiên A biết 276 chia A dư 36, 453 chia A dư 21.

Câu 17: Dùng 6, 0, 5 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5.

Câu 18: cho tập hợp phần tử sau:

M = {1975; 1977; 1979;....2011}

a) Tập hợp trên có mấy phần tử?

b) Tập hợp H = {1975; 1976} có phải là tập hợp con của tập hợp M không? Vì sao?

ÔN TẬP HK II Toán lớp 6

A. Lý thuyết:

1) Định nghĩa phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát.

2) Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?

3) Phát biểu và viết công thức tổng quát cộng, trừ, nhân, chia phân số? Cho VD?

4) Phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân phân số?

5) Phát biểu và viết công thức tổng quát về:

a) Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

b) Quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó?

c) Tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm.

6) Định nghĩa góc, vẽ góc cho biết số đo, tam giác, đường tròn, hình tròn.

7) khi nào góc xOy + góc yOz = góc xOz?

8) Tia phân giác của một góc là gì?

B. Bài tập:

Dạng 1: Toán thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)

Bài 109; 110 sgk/49; 138/58; 171; 176/67 sgk

BT thêm: Tính:

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Dạng 2: Tìm x, biết

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Dạng 3: Tính nhanh:

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Dạng 4Toán đố. Làm bài 163; 164; 165; 166 SGK/65; 172; 173; 175 sgk/67

Bài 1: Một lớp học có 44 học sinh. Số học sinh trung bình chiếm 1/11 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá 1/5 số học sinh còn lại.

a) Tính số học sinh giỏi (biết lớp chỉ có ba loại HS TB, khá, giỏi)

b) Tính tỉ số giữa học sinh giỏi và hs trung bình.

c) Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh giỏi và khá.

Bài 2: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày. Ngày một đội sửa được 2/5 đoạn đường, ngày hai đội sửa được 2/5 đoạn đường. Ngày thứ ba đội làm nốt 210 m đường còn lại. Hỏi:

a) Đoạn đường mà đội đó sửa trong ba ngày dài bao nhiêu?

b) Đoạn đường sửa trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm đoạn đường sửa trong hai ngày đầu?

Dạng 4: Hình học.Làm bài 30; 33; 34; 35; 36; 37 SGK/87

Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy bằng 600, góc xOz bằng 1200.

a) Tính góc yOz?

b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không?

c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính góc kề bù với góc yOz?

Bài 2: Cho xOy và yOz là hai góc kề bù, Gọi Ot và Ot' lần lượt là tia phân giác của góc xOy và góc yOz. Tính góc tOt'.

Bài 3. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700

a) Tính góc zOy?

b) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt?

c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.

ÔN TẬP HK I

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Câu 4: Phân tích số 2100 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết 2100 chia hết cho những thừa số nguyên tố nào?

Câu 5: Tìm số tự nhiên x biết và 10<x<40.

Câu 6: Tìm số tự nhiên x biết và

Câu 7: Tìm x biết

a) Những số có 3 chữ số thuộc tập hợp trên là.

b) Số 128 có là bội của x không?

Câu 8: Cho 3 số tự nhiên: 24, 40, 168.

a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 3 số trên.

b) Trong tập hợp bội chung của 3 số trên em hãy ghi ra 4 số chia hết cho 9?

Câu 9: Cho n là số tự nhiên. Chứng minh rằng chia hết cho 6.

Câu 10: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 2 và 5?

A.328     B.1525       C.3250        D.1437

Câu 11: Trong các số: 4419, 3240, 381, 1333, số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

A.4419   B.381    C.3240   D.1333

Câu 12: Tìm x trong các trường hợp sau:

a) x:12, x:21, x:28

b) x:2, x:3, x:4, x:5 thì đều dư 1và 100< x <150

Câu 13: Cho 3 số: 45, 204, 126.

a) Tìm BCNN của 3 số.

b) Tìm ƯCLN của 3 số.

c) BCNN có chia hết cho ƯCLN không?

Câu 14: Học sinh lớp 6A khi học thể dục có thể xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 8 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của lớp biết lớp không vượt quá 50 học sinh.

Câu 15: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 36 và 90.

Câu 16: Tìm số tự nhiên A biết 276 chia A dư 36, 453 chia A dư 21.

Câu 17: Dùng 6, 0, 5 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5.

Câu 18: cho tập hợp phần tử sau:

M = {1975; 1977; 1979;....2011}

a) Tập hợp trên có mấy phần tử?

b) Tập hợp H = {1975; 1976} có phải là tập hợp con của tập hợp M không? Vì sao?

ÔN TẬP HK II Toán lớp 6

A. Lý thuyết:

1) Định nghĩa phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát.

2) Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?

3) Phát biểu và viết công thức tổng quát cộng, trừ, nhân, chia phân số? Cho VD?

4) Phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân phân số?

5) Phát biểu và viết công thức tổng quát về:

a) Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

b) Quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó?

c) Tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm.

6) Định nghĩa góc, vẽ góc cho biết số đo, tam giác, đường tròn, hình tròn.

7) khi nào góc xOy + góc yOz = góc xOz?

8) Tia phân giác của một góc là gì?

B. Bài tập:

Dạng 1: Toán thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)

Bài 109; 110 sgk/49; 138/58; 171; 176/67 sgk

BT thêm: Tính:

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Dạng 2: Tìm x, biết

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Dạng 3: Tính nhanh:

Đề cương ôn hè môn Toán lớp 6

Dạng 4Toán đố. Làm bài 163; 164; 165; 166 SGK/65; 172; 173; 175 sgk/67

Bài 1: Một lớp học có 44 học sinh. Số học sinh trung bình chiếm 1/11 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá 1/5 số học sinh còn lại.

a) Tính số học sinh giỏi (biết lớp chỉ có ba loại HS TB, khá, giỏi)

b) Tính tỉ số giữa học sinh giỏi và hs trung bình.

c) Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh giỏi và khá.

Bài 2: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày. Ngày một đội sửa được 2/5 đoạn đường, ngày hai đội sửa được 2/5 đoạn đường. Ngày thứ ba đội làm nốt 210 m đường còn lại. Hỏi:

a) Đoạn đường mà đội đó sửa trong ba ngày dài bao nhiêu?

b) Đoạn đường sửa trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm đoạn đường sửa trong hai ngày đầu?

Dạng 4: Hình học.Làm bài 30; 33; 34; 35; 36; 37 SGK/87

Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy bằng 600, góc xOz bằng 1200.

a) Tính góc yOz?

b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không?

c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính góc kề bù với góc yOz?

Bài 2: Cho xOy và yOz là hai góc kề bù, Gọi Ot và Ot' lần lượt là tia phân giác của góc xOy và góc yOz. Tính góc tOt'.

Bài 3. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700

a) Tính góc zOy?

b) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt?

c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.

ĐỀ 2

Bài 1: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?

Bài 2: Trong một lớp học, mỗi học sinh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Có 25 người học tiếng Anh, 27 người học tiếng Pháp, còn 18 người học cả hai thứ tiếng. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh.

Bài 3: Cho các tập hợp:

A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 3; 5; 7; 9}

a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.

b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.

c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}

a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.

b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.

c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?

Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z}. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

Bài 6: Hãy tính số phần tư của các tập hợp sau:

a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.

b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.

c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.

Bài 7: Trong số 100 học sinh có 75 học sinh thích toán, 60 học sinh thích văn.

a. Nếu có 5 học sinh không thích cả toán và văn thì có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

b. Có nhiều nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

c. Có ít nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

Bài 8: Cho các tập hợp

A = {1; 2; 3; 4}; B = {3; 4; 5}

Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B

Bài 9: Tính nhanh một cách hợp lý:

a/ 997 + 86

b/ 37. 38 + 62. 37

c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001

d/ 67. 99;

e/ 998. 34

f/ 43. 11

g/ 67. 101

Bài 10: Tính nhanh các phép tính:

a/ 37581 – 9999           c/ 485321 – 99999

b/ 7345 – 1998           d/ 7593 – 1997

Bài 11: Một số có 3 chữ số, tận cùng bằng chữ số 7. Nếu chuyển chữ số 7 đó lên đầu thì ta được một số mới mà khi chia cho số cũ thì được thương là 2 dư 21. Tìm số đó.

Bài 12: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó thì được một số lớn gấp 4 lần so với số có được bằng cách viết thêm chữ số 7 vào sau số đó.

Bài 13: Tính 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999

Bài 14: Tính tổng của:

a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.

b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.

c/ S = 101 + 103 + .. . + 997 + 999

Bài 15: Tính các tổng sau.

a) 1 + 2 + 3 + 4 + ...... + n        b) 2 +4 + 6 + 8 + .... + 2n

c) 1 + 3 + 5 + ..... (2n + 1)        d) 1 + 4 + 7 + 10 + ...... + 2005

e) 2 + 5 + 8 +......+ 2006          g) 1 + 5 + 9 +....+ 2001

Bài 16: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải và một chữ số 2 vào bên trái của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần.

Bài 17: Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm bằng 0 và nếu xoá chữ số 0 đó thì số ấy giảm 9 lần.

Bài 18: Một số tự nhiên tăng gấp 9 lần nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa các chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó . Tìm số ấy.

Bài 19: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 và chia hết cho 9 , hiệu giữa số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297.

Bài 20: Có một số sách giáo khoa. Nếu xếp thành từng chồng 10 cuốn thì vừa hết, thàng từng chồng 12 cuốn thì thừa 2 cuốn, thành từng chồng 18 cuốn thì thừa 8 cuốn. Biết rằng số sách trong khoảng từ 715 đến 1000 cuốn. Tìm số sách đó.

1 tháng 6 2019

Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc

1. Where (be)...........your father now ?
  _ He (read).................a newspaper.

2. Listen! Mai (sing)...................................

3. They (play).....................volleyball every afternoon, but they (play)............................badminton.

4. It is 6:00 p.m. Mary is at home.She (have )........................dinner. She
always (have)........................dinner with her family around 6 o'clock.

5. Ha ().....................badminton. She often (play).......................... badminton with her friend, Lan. They (play) .........................it every Thursday afternoon. They (play).............................. badminton in the stadium now.

6. Laura (be)...................from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)...........................to VietNam tomorrow. She (stay)...........................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit)........................ a lot of places of interest in Viet Nam.

7. Which language Peter (speak)............................ ?

8. He often (have)...................................coffee for breakfast, but today he (eat)........................some eggs.

9. We should (do)..........................morning exercises.

10. We (come)..................back next Monday.

11. My brother can (swim)........................

12. He (learn)..........................English and I (read)..........................a book now.

13. My friend (take)........................... a trip to Da Lat next week.

14. Let's (help).................................her.

15. She (not / want)..........................any coffee. She (want)..........................some tea.

16. Lan and Nam (see).............................. a new film tonight.

17. They (not / go).............................fishing in winter.

18. I ().............................. my English classes very much. I often (prace)............................ speaking English with my friend Lan. I (take)................................the English Final Test now, and my father (wait)................................. for me in front of the school.

19. Minh (be)....................... at the library now. He (sit) ..........................at a table and (read)........................ a picture book. He usually (go)......................... to the library when he has free time.

Viết đoạn văn dùng từ gợi ý, sau đó trả lời câu hỏi:

Miss Lan / tall / thin. She / round face. She / brown hair. She / brown oval eyes. She / small nose. She / full lips/ small white teeth. She / young / beautiful. She / gymnast. She / strong.

Questions:

1. Is Miss Lan tall ?
2. Is she thin or fat ?
3. Does she have a round face or an oval face ?
4. What color are her eyes ?
5. What does she do ?

Đọc đoạn văn, trả lời câu hỏi:

1. Linh is twelve years old. He is in grade 6. He lives in a house with his mother, father and sister. Their house is next to a bookstore. In the neighborhood,there is a restaurant, a market and a stadium. Linh's father works in a restaurant. His mother works in a market. Linh goes to school every morning. He has classes from seven to fifteen past eleven.
Every morning, Bi gets up at six. He watches his face and brushes his teeth. At six –thirty he eats breakfast, then he goes to school. At twelve thirty, he goes home and has lunch. In the afternoon, he plays soccer. In the evening, he does his homework, then watches television.

1. What does Bi do ?

2. What time does he get up every morning ?

3. What does he do after breakfast ?

4. Does he go to school in the afternoon ?

5. What does he do in the evening ?

2. Thu's school is in the city. It's on Tran Phu Street. It 's a big school. It has three floors and twenty classrooms. Thu is in grade six. Her classroom is on the second floor. Thu goes to school in the morning. She has classes from seven to half past eleven.

1. Is Thu's school small or big ?

2. How many classrooms are there in her school ?

3. Where is her classroom ?

4. What time do her classes start ?

3. Miss Trinh is..........................singer. She is small...............thin. She...............long black hair and.......................oval face.........................has black eyes,....................small nose and full lips. She...............young and.........................

1. What does Miss Trinh do ?

2. Is she fat or thin ?

3. What color is her hair ?

4. Does she have an oval face ?

5. Is she young or old ?

4. Miss Van is my teacher. She 's twenty - five years.................... She.......................very beautiful. She.....................an oval face and round black eyes...........................lips are full...................has long brown hair and a straight nose. Her........................food is fish...............her favorite drink is orange.............................

1. What does Miss Van do ?

2. How old is she ?

3. Is she very beautiful ?

4. Does she have a round face or an oval face ?

5. What color is her hair ?

6. What food does she best ?

27 tháng 4 2016

đề trường mình nè:

C1:cho \(A=\frac{12n+1}{2n+3}\).tìm n để

a)A là 1 phân số

b)A là 1 số nguyên

C2:

a)ko quy đồng hay tính :\(A=\frac{-1}{20}+\frac{-1}{30}+\frac{-1}{42}+\frac{-1}{56}+\frac{-1}{72}+\frac{-1}{90}\)

b)so sánh P và Q,biết \(P=\frac{2010}{2011}+\frac{2011}{2012}+\frac{2012}{2013}vàQ=\frac{2010+2011+2012}{2011+2012+2013}\)

C3:tìm x

a)(7x-1)3=25*52+200

b)\(3\frac{1}{3}x+16\frac{3}{4}=-13,25\)

C4:lớp 6A,số học sinh giỏi kì 1 =\(\frac{3}{7}\) số học sinh còn lại.cuối năm có thêm 4 học sinh đạt loại Giỏi =\(\frac{2}{3}\)số còn lại.tìm số hs lớp 6A

C5:cho ababab  là số có 6 chữ số,CMR ababab là bội của a

C6:là 1 bài hình nhưng tui ko nhớ

18 tháng 1 2018

tôi mới học lớp 5 làm gì biết bài lớp 6 chứ  

18 tháng 1 2018

mk chỉ thi KSCL hok kì 1 thui

6 tháng 8 2018

Bạn vào https://vndoc.vn

Rồi bấm vào tìm kiếm ghi " đề thi toán vào lớp 6 " thế là được nhé

6 tháng 8 2018

Kì 1 hay kì 2 

25 tháng 5 2020

Dạ 1 tiết ạ :3

đề trường mk nè :

Bài 1 (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:

Bài 2 (4,0 điểm)

a. Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50

b. Tìm các chữ số x; y để  chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.

c. Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 - 1 chia hết cho 3.

Bài 3 (4,5 điểm)

a. Cho biểu thức: 

Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên.

b.Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2

c. Số 2100 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số .

Bài 4 (5,0 điểm)

Cho góc xBy = 550. Trên các tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C (A ≠ B; C ≠ B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 300

a. Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.

b. Tính số đo của góc DBC.

c. Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz = 900. Tính số đo góc ABz.

Bài 5 (2,0 điểm)

a. Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn: 

b. Cho . Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5.

Bài 1 (4,5 điểm)

Bài 2 (4,0 điểm)

a. Biến đổi được: (x - 3)2 = 144 = 122 = (-12)2 ↔ x - 3 = 12 hoặc x - 3 = -12 ↔ x = 15 hoặc x = -9

Vì x là số tự nhiên nên x = -9 (loại). Vậy x = 15

b. Do  chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1. Ta có A = 

Vì A =  chia cho 9 dư 1 →  - 1 chia hết cho 9 → 

↔ x + 1 + 8 + 3 + 0 chia hết cho 9 ↔ x + 3 chia hết cho 9, mà x là chữ số nên x = 6

Vậy x = 6; y = 1

c. Xét số nguyên tố p khi chia cho 3.Ta có: p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*)

Nếu p = 3k + 1 thì p2 - 1 = (3k + 1)2 -1 = 9k2 + 6k chia hết cho 3

Nếu p = 3k + 2 thì p2 - 1 = (3k + 2)2 - 1 = 9k2 + 12k chia hết cho 3

Vậy p2 - 1 chia hết cho 3.

Bài 3 (4,5 điểm)

a. Để B nhận giá trị nguyên thì n - 3 phải là ước của 5

=> n - 3 ∈ {-1; 1; -5; 5} => n ∈ { -2 ; 2; 4; 8}

Đối chiếu đ/k ta được n ∈ {- 2; 2; 4; 8}

b. Với x = 2, ta có: 22 + 117 = y2 → y2 = 121 → y = 11 (là số nguyên tố)

* Với x > 2, mà x là số nguyên tố nên x lẻ y2 = x2 + 117 là số chẵn

=> y là số chẵn

kết hợp với y là số nguyên tố nên y = 2 (loại)

Vậy x = 2; y = 11.

c. Ta có: 1030= 100010 và 2100 =102410. Suy ra: 1030 < 2100 (1)

Lại có: 2100= 231.263.26 = 231.5127.64 và 1031=231.528.53=231.6257.125

Nên: 2100< 1031 (2). Từ (1) và(2) suy ra số 2100 viết trong hệ thập phân có 31 chữ số.

nhưng vì nooxi ,chia làm 2 lần thi nên sẽ có 2 đề ,trên là đề đầu ,nhưng nỗi ,đề nfy klaf đề chính thức ne :

1. Câu 1: Cho A là tập hợp các số chẵn, P là tập hợp các số nguyên tố. Biểu diễn tập hợp bằng cách liệt kê là: Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu  

Câu 2: Số nguyên x sao cho 5 – x là số nguyên âm lớn nhất là

Câu 3: Số dư của phép chia số tự nhiên cho 37 là

Câu 4: Có số nguyên âm lớn hơn -3.

Câu 5: Số dư của phép chia số tự nhiên có dạng trong đó a, b là các chữ số, a khác 0 cho 9 là Câu 6: Tổng của ba số nguyên a, b, c biết ab 10 ac 9 bc 5 là

 Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 7 và 100 n 130 là Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu

Câu 8: Số tự nhiên x thỏa mãn x-2014×5 0 là Câu 9: Số dư của nn1n2 khi chia cho 3 là Câu 10: Hai chữ số tận cùng của là BÀI THI SỐ Điền kết quả thích hợp vào chỗ …:

Câu 1: A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A là .....

Câu 6: Số dư của nn1n2 khi chia cho 3 là Câu 7: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x10x-3 0 là Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi.....

2 tháng 3 2016

MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 6 – ROUND 15

ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 6 - VÒNG 15 

   VÒNG THI CẤP HUYỆN  - BẢNG A  - KHU VỰC HẢI PHÒNG

NĂM HỌC 2012 - 2013

NỄU THẦY CÔ KHÔNG TẢI ĐƯỢC Ở TRANG NÀY THÌ THẦY CÔ HÃY VÀO TRANG

http://thiviolympic.com để tải dễ nhất và nhanh nhất

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa mãn là

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các số tự nhiên để A = là số tự nhiên là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các cặp số tự nhiên (), với , thỏa mãn là

Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa mãn là

Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Cho Q = . Khi đó 10Q =

Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các giá trị nguyên của thỏa mãn là

Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Một xí nghiệp đã thực hiện được kế hoạch, còn phải sản xuất thêm 280 sản phẩm nữa mới hoàn thành. Số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch là

Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là

Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là

Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Mẫu số của phân số đã cho là

Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.

Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên nhỏ nhất để B = là số tự nhiên là

Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là

BÀI THI SỐ 3

Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn

___________________o0o___________________

Mời thầy cô và các bạn vào http://thiviolympic.com để có tất cả các Đề thi Violympic Giải toán trên mạng năm học 2012 -1013 – Hay tất cả các thông tin  - hướng dẫn giải mới nhất của lớp học này

MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 6 – ROUND 15

ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 6 - VÒNG 15 

   VÒNG THI CẤP HUYỆN  - BẢNG A  - KHU VỰC HẢI PHÒNG

NĂM HỌC 2012 - 2013

22 tháng 11 2017

https://dethikiemtra.com/de-kiem-tra-1-tiet-mon-toan-lop-6
link đây bạn tự tìm nha nhớ k cho mk đó

22 tháng 11 2017

Thời gian làm bài: 45 phút ( TOÁN SỐ )

 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:

1) 20.10 + 20.11                   2) 23 + 32

3)    23.18 – 23.8                  4) a3 : a2 (a ≠ 0)

2 (2,0 điểm). Cho tổng A = 12 + n, tìm chữ số n để:

1) A chia hết cho 3.

2) A không chia hết cho 2.

3 (3,0 điểm).

1) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 20 là bội của 5.

2) Viết tập hợp B các số tự nhiên có 2 chữ số là ước của 100.

4 (2,0 điểm). Dùng 3 trong 4 chữ số 0 ; 3 ; 4 ; 5 để ghép thành số có 3 chữ số:

1) Chia hết cho 9.

2) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

5 (1,0 điểm).

1) Tìm số tự nhiên n để 5.n không là hợp số.

2) Tích của hai số tự nhiên m và n là 30, tìm m và n biết 2m > n.