K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 4 2020

tổng hợp :  lạnh giá , nóng nực

phân loại : nóng bỏng , nong ran , nóng giãy , lạnh toát ,lạnh ngắt

chúc bạn học tốt

10 tháng 8 2018

Từ ghép: lạnh ngắt, đỏ đen,cây xanh , nhanh trí, trơ lì

Từ láy: lạnh lẽo, đo đỏ, xanh xanh , nhanh nhảu, trơ trụi

10 tháng 8 2018

láy : lạnh lẽo , đo đỏ , xanh xanh , trơ trẽn

11 tháng 6 2018

- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn

- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu

p/s nha! mk nghĩ z thoy!

31 tháng 12 2017

a) nhóm1:giỏi,cừ, khá,tài

nhóm 2:kém,đuối,thường,xoàng

b)nhóm 1:ít,hiếm,1 ít

nhóm 2:nhiều ,ối,khối

c) nhóm 1:nóng,bức

nhóm 2:lạnh,giá

24 tháng 12 2023

đẹp ko mọi người

 

 

1 tháng 8 2018

1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn

từ láy: còn lại

2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô

sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh

1 tháng 8 2018

1 ) Từ láy là : gật gù , bột béo , lạnh lùng , xa xôi , nhường nhịn , ngat ngheo .

 Từ ghép là : tươi tốt , giam giữ , bó buộc , đưa đón , cỏ cây , rơi rụng , mong muốn .

2 ) Giảm dần là : Trang trắng , nhấp nhô , xôm xốp , lành lạnh , sát sàn sạt .

Tăng dần là : sạch sành sanh .

Mk ko biết đúng hay sai . Bạn cần lưu ý nha . 

Từ ghép phân loại: nóng ran, nóng rực, nóng giãy, lạnh ngắt

Từ ghép tổng hợp: nóng bỏng, lạnh buốt, lạnh giá

11 tháng 6 2018

dòng ở câu a

11 tháng 6 2018

Dòng A

~hok tốt~

30 tháng 4 2018

Thành ngữ có nghĩa giống với từ rét

d) Cả a và b đúng

( a. Run như cầy sấy, b. Giá buốt thấu xư )

Học tốt nhé bn !!!

10 tháng 8 2018

từ láy: lạnh lùng, xanh rờn, đỏ rực, nhanh nhẹn, trơ trẽn

từ ghép: lanh giá, xanh lá, nhanh tay, trơ trụi

Từ láy :

lành lạnh , xanh xanh , đo đỏ , nhanh nhẹn , trơ trác .

Từ ghép :

lạnh ngắt , xanh lơ , đỏ tía , nhanh tay , trơ khấc .