K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2019

1. Công thức thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj

Ví dụ:

  • I am a student.
  • She is not beautiful.
  • Are you a student?

2. Cách sử dụng:

- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. (E.g: The sun rises in the East and sets in the West.)

- Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (E.g:I get up early every morning.)

- Nói lên khả năng của một người (E.g : He plays tennis very well.)

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Trong câu có xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month, ...)

Các trạng từ tần suất xuất hiện trong thì hiện tại đơn:  Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never.

Ví dụ:

  • I use the Internet just about every day.
  • I always miss you.

II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)

    1. Công thức

    • Khẳng định: S + is/ am/ are + V_ing + O ( E.g: They are studying English.)
    • Phủ định: S+ is/ am/ are + NOT + V_ing + O (E.g: I’m not cooking now.)
    • Nghi vấn: Is/ am/ are + S+ V_ing + O ( Is she watching T.V at the moment?)

    2. Cách sử dụng

    • Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói (E.g: The children are playing football now.)
    • Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết xảy ra tại thời điểm nói. (E.g: I am looking for a job)
    • Diễn tả 1 sự than phiền với hành động lặp đi lặp lại nhiều gây khó chịu, bực mình. Trong trường hợp này, câu thường có trạng từ tần suất "always". (E.g : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.)
    • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (E.g: I am flying to Thailand tomorrow.)

    Lưu ý quan trọng cần biết:

    Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want, glance, smell, love, hate, ...

    Ví dụ:

    • am tired now.
    • He wants to go for a cinema at the moment.
    • Do you remember me?

    3. Dấu hiệu nhận biết:

    Trong câu có những từ: Now, right now, at present, at the moment,

    Trong các câu trước đó là một câu chỉ mệnh lệnh: Look!, Watch! Be quite!, ...

    III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

    1. Công thức

    • Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O. (E.g: She has studied English for 2 years.)
    • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past pariple (V3) + O. (E.g: I haven’t seen my close friend for a month.)
    • Nghi vấn: Have/ has +S+ Past pariple (V3) + O? (E.g: Have you eaten dinner yet?)

    2. Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh:

    • Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không nói rõ thời điểm, có kết quả liên quan đến hiện tại:

    Ví dụ: : My car has been stolen./ Chiếc xe của tôi đã bị lấy cắp.

    • Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại :

    Ví dụ: They’ve been married for nearly fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm rồi.

    3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:

    Trong thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau: Already, yet, just, ever, never, since, for, recently, ...

    • just, recently, lately: gần đây, vừa mới
    • ever: đã từng
    • already: rồi
    • for + khoảng thời gian (for a year, for a long time, …)
    • since + mốc/điểm thời gian(since 1992, since June, …)
    • yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
    • so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

    V. QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)

    1. Công thức

    Với động từ thường:

    • (Khẳng định): S + V(past)+ O ( E.g: He worked as a policeman.)
    • (Phủ định): S + DID+ NOT + V (infinitive) + O ( She didn’t eat bread for the breakfast.)
    • (Nghi vấn): DID + S+ V (infinitive)+ O ? ( Did you call Zoey yesterday?)

    Với động từ Tobe:

    • (Khẳng định): S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj
    • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj
    • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?

    3. Cách dùng thì quá khứ đơn:

    Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 

    Ví dụ:

    • I went to the concert last week.
    • A few weeks ago, a woman called to report a robbery.

    3. Dấu hiệu nhận biết:

    Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday ( hôm qua), last (night/ week/ month/ year), ago (cách đây), ...

    3 tháng 5 2019

    Bạn vào: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html

    Hok tốt

    21 tháng 12 2018
    • Aurora Borealis
    • Harbor of Rio de Janeiro
    • Grand Canyon
    • Great Barrier Reef, Australia
    • Mount Everest
    • Paricutin
    • Victoria Falls
    21 tháng 12 2018

    Name some natural wonders you know ( tên vài kì quan tự nhiên bạn biết)

    - Harbor of Rio de Janerio

    - Victoria Falls

    - Mount Everest

    - The Grand Canyon

    ....... (search on Internet)

    Xin lỗi mình viết thiếu xem phần trên nữa nhé

    6 tháng 3 2018

    Cũng đã gần mười năm, người hâm mộ Việt Nam mới có dịp được sống trong cảm giác hạnh phúc đến tột cùng như thế này. Lần này không phải trước Thái Lan mà ở một vị thế khác: Một trong bốn đội tuyển U23 xuất sắc nhất châu Á. Có lẽ cũng như tôi, chẳng ai tin rằng U23 Việt Nam sẽ làm được điều tưởng như không tưởng thế này… Kỳ tích, lịch sử hay cú đột phá ngoạn mục. Tất cả đều đúng. Và dù một ngày trôi qua nhưng trong tôi vẫn lâng lâng niềm vui khó tả. Tôi cảm thấy thật may mắn khi có thể theo dõi gần trọn vẹn 150 phút thi đấu của đội tuyển Việt Nam tối thứ 7. Ba giờ đồng hồ đã đưa tôi khám phá hành trình đỉnh cao của bóng đá với bao cảm xúc lẫn lộn: có vui mừng, có hụt hẫng và tiếc nuối, có hi vọng và hồi hộp để rồi vỡ òa trong niềm vui chiến thắng.

    …Chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam thực sự đã làm nức lòng hơn 90 triệu người dân ở quê nhà. Nếu có ai hỏi tôi rằng, chiến thắng của U23 Việt Nam là nhờ đâu thì tôi có thể khẳng định rằng trong chính tinh thần thi đấu quả cảm. Chiến thắng này cũng đã có ý nghĩa to lớn trong việc khơi gợi giáo dục về tinh thần thi đấu trong cuộc sống. Cuộc sống chúng ta cũng như một cuộc đấu luôn tiến về phía trước, nếu ai không tiến lên thì sẽ tụt lại và ngày càng lạc hậu…

    Chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam cũng khơi gợi, giáo dục tình yêu Tổ quốc. Tình yêu Tổ quốc sẽ làm nên sức mạnh to lớn để làm nên lịch sử

    26 tháng 4 2018

    Hỏi con c

    26 tháng 4 2018

    bạn ơi, thà động từ bất qui tắc, chớ động từ tiếng anh cả xứ thế kia, lấy đâu ra mà chỉ cho bạn

    25 tháng 4 2021

    là sao vậy bạn

    gheucdmnjdcfhjvcdfhjfcdhgfdhgcfhjfdjhfdhge

    25 tháng 4 2016

    I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)

    1. A. Books              B. Pencils                  C. Rulers                        D. Bags
    2. A. Read               B. Teacher                 C. Eat                             D. Ahead
    3. A. Tenth              B. Math                       C. Brother                      D. Theater
    4. A. Has                 B. Name                     C. Family                       D. Lamp
    5. A. Does               B. Watches                 C. Finishes                    D. Brushes

    II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)

    1. A. Never             B. Usually                    C. Always                     D. After
    2. A. Orange           B. Yellow                     C. Apple                       D. Blue
    3. A. Sing                B. Thirsty                     C. Hungry                    D. Hot
    4. A. Apple              B. Orange                    C. Milk                         D. Pear
    5. A. Face               B. Eye                          C. Month                      D. Leg

    III. Vòng tròn chữ cái A,B,C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)

    1. She ................... to the radio in the morning.

    A. listen                  B. watches                   C. listens                      D. sees

    2. My friend ................... English on Monday and Friday.

    A. not have            B. isn't have                 C. don't have                D. doesn't have

    3. I am ..........., so I don't want to eat any more.

    A. hungry              B. thirsty                       C. full                            D. small

    4. Last Sunday we................in the sun, we ẹnjoyed a lot.

    A. had great fun    B. have great fun         C. have funs                 D. had great funs 

    5. I'm going to the .................... now. I want to buy some bread.

    A. post office        B. drugstore                 C. bakery                      D. toy store

    6. Another word for "table tennis".............................

    A. badminton        B. ping-pong               C. football                      D. volleyball

    7. The opposite of "weak" is ....................................

    A. thin                   B. small                      C. strong                        D. heavy

    8. How............is it from here to Hanoi?

    A. often                 B. far                          C. many                         D. much

    9. Where...................you yesterday? I was at home.

    A. was                  B. are                         C. were                          D. is

    10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

    A. X                      B. Y                           C. X                               D. V

    11. ................... you like to drink coffee? Yes, please.

    A. What               B. Would                    C. Want                         D. How

    12. I often watch football matches..............Star Sports Channel.

    A. on                   B. in                           C. at                               D. of

    13. What about ................. to Hue on Sunday?

    A. to go              B. go                          C. going                          D. goes

    14. I...............go swimming because I can't swim

    A. often              B. never                     C. usually                        D. sometimes

    15. His mother bought him ........... uniform yesterday

    A. a                   B. an                           C. the                              D. two

    16. The story is so uninteresting, it means that the story is.........................

    A. nice              B. exciting                   C. funny                           D. boring

    17. My school ...... three floors and my classroom is on the first floor.

    A. have             B. has                         C. are                               D. is

    18. His mother is a doctor. She works in a ..................... .

    A. hospital         B. post office              C. restaurant                   D. cinema

    19. He often travels......................car...........................my father.

    A. by/ for           B. by/ with                  C. with/ by                        D. for / by

    20. I ask my mother to..............my dog when I am not at home

    A. see               B. look after               C. look at                          D. take of

    21. There are...................eggs in the fridge.

    A. a lot              B. a few                     C. a little                           D. little

    22. What do you do .............................the weekend.

    A. on                 B. in                          C to                                   D. for

    23. I am going .........Ha Long bay

    A. visiting          B. visit                      C. visited                           D. to visit

    24. There isn't ......................milk in the bottle.

    A. an                 B. a                          C. any                               D. some

    25. How much is a ...................of toothpaste.

    A. can               B. bar                       C. tube                              D. box

    25 tháng 4 2016

    I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)

    1. A            2. D             3. C               4. B                     5. A

    II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)

    1. D            2. C            3. A               4. C                      5. C

    III. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)

    1. C            2. D            3. C              4. A                      5. C

    6. B            7. C            8. B              9. C                     10. A

    11. B          12. A          13. C           14. B                    15. A

    16. D          17. B          18. A           19. B                    20. B

    21. B          22. A           23. D           24.C                   25. C

    26. C          27. E           28. D           29. A                  30. B

    IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0đ)

    1. from - to                    2. in -in                 3. For                4. With

    5. on           6. at - on                                 7. between

    V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1.0đ)

    1. is skipping               2. are                     3. is playing      4. do 5. saw

    6. is-speaks-will come-will stay-will visit

    VI. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi được đưa ra bằng cách khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) (1.0đ)

    1. D            2. D           3. B                       4. B                   5. B

    17 tháng 3 2018
    I.

    A

    B

    1.Where is Mary from?

    2.Where does Lan live?

    3.When were you born?

    4.What does your mother do?

    5.What is Nga doing?

    6.How often does Minh go to school?

    7.What did you do last night?

    8.How many students are there in your class?

    9.Why is Lan happy today?

    10.Who does Hoa live with?

    a. She is an engineer.

    b. Six days a week.

    c. Because she gets good marks.

    d. She comes from Britain.

    e. There are thirty- five.

    f. Her uncle and aunt.

    g. In My Duc district , Hanoi capital.

    h. She is cooking dinner.

    i. On May 6th 1998.

    j. I did my homework.

    Answers:

    1 - d

    2 - g

    3 - i

    4 - a

    5 - h

    6 - b

    7 - j

    8 - e

    9 - c

    10 - f

    II.

    1. She is from Moscow , so she is ………………

    A. Chinese

    B. Russian

    C. American

    D. Vietnamese

    1. He lives ……………….. 86 Tran Hung Dao street.

    A. on

    B. in

    C. at

    D. from

    1. Look! It ……………………. again.

    A. rains

    B. is raining

    C. raining

    D. to rain

    1. How often do you play tennis?- I ………….. play it

    A. often

    B. sometimes

    C. never

    D. all A, B, C

    1. Where ………… Mrs Mai live two years ago?

    A. did

    B. do

    C. does

    D. is

    1. She works in a hospital, so she is a………

    A. teacher

    B. driver

    C. worker

    D. nurse

    1. Music, English, Math are ……………… at school.

    A. subjects

    B. favourites

    C. games

    D. festivals

    1. There ……….. a lot of people at the party last night.

    A. did

    B.are

    C.was

    D. were

    III.

    1. The children are playing ( play ) in the garden now.
    2. Mai usually studies ( study ) her lessons in the early evening.
    3. They bought ( buy ) that house in 1996.
    4. We didn't have ( not have ) our lessons yesterday.
    5. Lan and Minh don't take ( not take ) a bus to school everyday.
    6. There are some black clouds in the sky. I think it will rain ( rain).

    IV.

    It was ( 1 )teachers’ day last week.We had celebrations in ( 2 ) the school yard. There ( 3 ) were a lot of teachers and students.Many students ( 4) sang and danced, some told funny stories and some played ( 5 ) exciting games.Everyone enjoyed the ( 6 ) celebrations very much

    V.

    Last month, the students in Hanoi city had an English language festival . At eight o’clock in the morning , the festival began. All the teachers and students at the festival were in beautiful school uniforms.Flowers were everywhere.They had a big concert in

    the school yard.They danced, sang , told stories and performed plays in English . They had a big party ,too. The festival finished at half past eleven .They altogether enjoyed a good time.

    Questions:

    1. What did the students in Hanoi city have last month?

    => They had an English language festival

    1. Did the teachers and the students wear uniforms at the festival?

    => Yes, they did

    1. Where did they have a big concert?

    => They had a big concert in the school yard

    1. What did they do at the festival?

    => They danced, sang , told stories and performed plays in English . They had a big party ,too

    5. What time did the festival finish ?

    => The festival finished at half past eleven

    VI:

    1. visit books friends because
    2. can have watch badminton
    3. cold cool circle picnic
    4. warm small draw want
    5. great break beautiful steak
    9 tháng 3 2017

    Tớ cho cậu tham khảo 1 đoạn:

    => Hello everyone! Today I'll tell you about my house. I live in a big house in the countryside and it is very beautiful. It has a living room, a kitchen, three bedrooms and two bathrooms. In the living room, there is a table, four chairs, a television and an air conditioner. My bedroom is very nice. There is a computer, a bed, a lamp and two pictures on the wall. And a bookshelf above the table, some teddy bears on the bed and a wardrobe. The kitchen has a refrigerator, a stove and a sink. Next to the kitchen is the bathroom. It has a shower, a washing machine and a tub. I love my house very much.

    9 tháng 3 2017

    thank you!vui.........Kết quả hình ảnh cho anh thank you

    – Bạn giới thiệu tên, tuổi của bạn:

    Hi, my name is …. and I am … years old

    – Bạn có thể nói về sở thích của mình

    I football and game and you?

    – Bạn đang làm việc ở đâu….

    What do you do for a living/ Who do you work for

    – Bạn cũng có thể nói về thời tiết hoặc gì đó khi làm quen với đó.

    it’s hot today, isn’t it/ do you the weather in the town

     

    Chắc chắn bạn sẽ muốn xem: Cách giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh

    Let’s me introduce myself to you:

    Hello, I am Truong.

    I am 20 years old. I come from Ha Noi. Today is my first day in a trip to Ho chi minh.

    It’s Nice to meet….

    Đoạn hội thoại ngắn ví dụ cho việc giới thiệu bản thân bằng tiếng anh:

    A: Hello, my name is An. What’s your name?

    B: Tung.

    A: Where are your from, Tung?

    B: I am from Nam Dinh. So where are you from?

    A: Ha noi, I was born and still live here in Ha noi :)

    17 tháng 9 2018

    khong chep mang ma