K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 11 2019

14 câu đó là :

+ I am twelve years old .

+ We are the best . 

+ They are learning English .

+ He is handsome .

+ She is cute .

+ It is pink .

+ My house is nice .

+ Our school has three floors .

+ Their house is big .

+ His bedroom is messy .

+ Her sister has two sons .

+ Its food is rice .

2 tháng 11 2019

Trl

+ I am a student

+ We are teachers

They are my friends

He is smart

She is pretty

It is a book

My bag is big

Our school has sencond floors

Their school is big

His house is small

Her student is helpful

Its face is beautiful

Hc tốt

16 tháng 9 2016
Đại từ nhân xưngTính từ sở hữu
=>Thường đứng trước động từ=>Thường đứng trước danh từ
                           I=> My
                          He=> His
                          She => Her
                            It=> Its
                           You=> Your
                           We=> Our
                           They => Their

 

18 tháng 9 2016

vẫn có một số trường hợp đại từ nhân xưng ko đứng trước động từ
 

GH
15 tháng 7 2023
1. My 2. Our 3. Her 4. Their 5. Your
6. His 7. My 8. Its 9. Her 10. Its
GH
15 tháng 7 2023
1. My 2. Our 3. Her 4. Their 5. Your
6. His 7. My 8. Its 9. Her 10. Its
17 tháng 12 2016

Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ

1.we : our

2.You : you

3.they : their

4.she : her

5 he : his

6.it : its

Chúc bạn học tốt

17 tháng 12 2016

Chuyển thành tính từ sở hữu:

1. we -> our

2. you -> your

3. they -> their

4. she -> her

5. he -> his

6. it -> its

7. (thiếu nha bn, mk bổ sung thêm cho) I -> my

Chuyển thành tân ngữ:

1. we -> us

2. you -> you

3. they -> them

4. she -> her

5. he -> him

6. it -> it

7. I -> me

8 tháng 3 2023

1. his

2.hers

3.theirs

4.hers

5. my

6.yours

7 my

 

1 tháng 8 2017

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.

Exercise 3: Fill in the blanks with a possessive adjective or pronoun Hướng dẫn làm bài: Xác định sau chỗ cần điền có danh từ hay không - Có danh từ  điền tính từ sở hữu - Không có danh từ  điền đại từ sở hữu 1. I want to change ______________ job. 2. As you make ______________ bed, so you must lie in it. 3. Mark claims this book to be ______________. 4. Peter cleaned ______________ teeth and went to bed. 5. She is so fat. ______________ figure is...
Đọc tiếp

Exercise 3: Fill in the blanks with a possessive adjective or pronoun Hướng dẫn làm bài: Xác định sau chỗ cần điền có danh từ hay không - Có danh từ  điền tính từ sở hữu - Không có danh từ  điền đại từ sở hữu 1. I want to change ______________ job. 2. As you make ______________ bed, so you must lie in it. 3. Mark claims this book to be ______________. 4. Peter cleaned ______________ teeth and went to bed. 5. She is so fat. ______________ figure is awful. 6. I don’t think this umbrella is ______________. 7. The two countries have recently exchanged ______________ ambassadors. 8. We are going to spend ______________ holidays at the seaside. 9. This can’t be Stella’s signature. ______________ is quite different. 10. Our dog didn’t like ______________ new collar. 11. I love cartoons. _________ favourite cartoon is Dragon Balls. 12. The Brown sold ______________ house in December. 13. “Mike, don’t use this towel, please. It isn’t _____________.” 14. They’ve broken ______________ engagement. 15. They say that the picture is ______________. 16. He got the trouble off ______________ chest. 17. My father has new shoes. They're ____________. 18. This book has your name on it. Is it ____________ book? 19. The lion has three cubs. ____________ cubs are playing under a big tree. 20. I have a new bike. The bike is ____________. 21. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are ____________. 22. This is our new house. The house is ____________. 23. Do you know my friend Anna? ____________ house is close to the park. 24. We are from Switzerland. ____________ country is famous for chocolate. 25. This is a present for you. It's ____________. 26. Mary has broken _________ leg 27. Peter will sell _________ house. 28. We gave them _______ telephone number, and they gave us_____________. 29. Tom lives in England but ______________ parents live in Spain. 30. “Excuse me, is this _______bag, Anna?” - “No, it’s __________” 31. “Is that Mr. and Mrs. Smith’s house?”- “No, ________is in the next street

0
6 tháng 5 2022

ai trl giúp mk d di ạ:((

6 tháng 5 2022

theo mình biết thì:"

TTSH và DTSH dùng để biểu đạt 1 đồ hay 1 cái gì đó thuộc quyền sở hữu của ai

VD cho bạn dễ hiểu nhé:

My bike is blue.Yours bike is red

TTSH                  

Is this chair yours?

                 DTSH

TTSH thì theo sau nó luôn có 1 danh từ

DTSH thì không có danh từ ở sau mà có danh từ + tobe ở đằng trước

11 tháng 6 2016

Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từbe, đằng sau các phó từ so sánh nhưthan, as, that. Chủ ngữ là chủ thể của hành động (gây ra hành động).

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầumột mệnh đề mới). Tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động của hành động.

11 tháng 6 2016

  Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ tobe, đằng sau các phó từ so sánh như than, as, that...

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu
một mệnh đề mới). Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ. Chủ ngữ là
chủ thể của hành động (gây ra hành động), còn tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động
của hành động.