K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2016

B. lắp ráp các nucleotit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN

8 tháng 6 2016

B.lắp ráp các nucleotit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN

2 tháng 12 2021

- hai mạch đơn tách nhau ra 

2 tháng 12 2021

 Hai mạch đơn tách nhau ra.

4 tháng 1 2021

Nguyên tắc bổ sung trong tổng hợp ADN 

A-T ; G-X.(ngược lại)

Nguyên tắc bổ sung trong ARN 

A-U ; T-A ; G-X (ngược lại)

ADN có nguyên tắc bán bảo toàn , ARN không có.

 

 

 

 

14 tháng 1 2017

- Quá trình tự nhân đôi được diễn ra trên cả hai mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung.

- Trong quá trình tự nhân đôi, các loại nuclêôtit trên mạch khuôn và ở môi trường nội bào kết hợp với nhau theo NTBS: A liên kết với T ; G liên kết với X và ngược lại.

- Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con đang dần được hình thành đều dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ và ngược chiều nhau.

- Cấu tạo của 2 ADN giống nhau và giống ADN mẹ và một mạch hoàn toàn mới được tổng hợp từ nguyên liệu của môi trường nội bào. Như vậy sự sao chép đã diễn ra theo nguyên tắc giữ lại một nửa hay bán bảo tồn.

Câu 14. Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹB. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹC. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹD. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹCâu 15. Chức năng của ADN là gì?A. Mang thông tin di truyềnB. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trườngC. Truyền đạt thông tin di truyềnD. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyềnCâu 16. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit...
Đọc tiếp

Câu 14. Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ

B. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ

C. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ

D. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ

Câu 15. Chức năng của ADN là gì?

A. Mang thông tin di truyền

B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. Truyền đạt thông tin di truyền

D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 16. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với:

A. T mạch khuôn                                                                 B. G mạch khuôn

C. A mạch khuôn                                                                 D. X mạch khuôn

Câu 17. Yếu tố tạo nên tính đa dạng và đặc thù của prôtêin là:

A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin

B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit

C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN

D. Trình tự của các cặp nuclêôtit trong ARN

Câu 18. Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

A. Cấu trúc bậc 1                                                                 B. Cấu trúc bậc 1 và 2

C. Cấu trúc bậc 2 và 3                                                         D. Cấu trúc bậc 3 và 4

Câu 19. Cho một số chức năng của prôtêin:

1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất

2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể

3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất

4. Chỉ huy việc tổng hợp NST

5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng.

6. Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể

Chức năng không phải của prôtêin là:

A. 2                                         B. 3, 4                                     C. 4                                         D. 1, 5

Câu 20. Đặc điểm chung của ADN, ARN và prôtêin là:

A. Là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau

C. Đều được cấu tạo từ các nucleotit

D. Đều được cấu tạo từ các axit amin

Câu 21. Các nguyên tố hóa học tham gia cấu tạo prôtêin là:

A. C, H, O, N, P                                                                       B. C, H, O, N

C. K, C, H, O, P                                                                       D. C, O, N, P

Câu 22. Điều nào dưới dây không đúng khi nói về đột biến gen?

A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen

B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú

C. Đột biến gen là nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa

D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính

Câu 23. Đột biến gen là gì?

A. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST

B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một vài cặp nuclêôtit

C. Là đột biến xảy ra tại một điểm nào đó trên ADN

D. Là những biến đổi xảy ra trong cấu trúc của NST

Câu 24. Các dạng đột biến gen điển hình là:

A. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit

B. Mất, lặp, đảo đoạn trên NST

C. Mất, đảo, chuyển đoạn trên NST

D. Mất, thêm, lặp một số cặp nuclêôtit

2
12 tháng 12 2021

Câu 14. Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ

B. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ

C. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ

D. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ

Câu 15. Chức năng của ADN là gì?

A. Mang thông tin di truyền

B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. Truyền đạt thông tin di truyền

D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 16. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với:

A. T mạch khuôn                                                                 B. G mạch khuôn

C. A mạch khuôn                                                                 D. X mạch khuôn

Câu 17. Yếu tố tạo nên tính đa dạng và đặc thù của prôtêin là:

A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin

B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit

C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN

D. Trình tự của các cặp nuclêôtit trong ARN

Câu 18. Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

A. Cấu trúc bậc 1                                                                 B. Cấu trúc bậc 1 và 2

C. Cấu trúc bậc 2 và 3                                                         D. Cấu trúc bậc 3 và 4

Câu 19. Cho một số chức năng của prôtêin:

1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất

2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể

3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất

4. Chỉ huy việc tổng hợp NST

5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng.

6. Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể

Chức năng không phải của prôtêin là:

A. 2                                         B. 3, 4                                     C. 4                                         D. 1, 5

Câu 20. Đặc điểm chung của ADN, ARN và prôtêin là:

A. Là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau

C. Đều được cấu tạo từ các nucleotit

D. Đều được cấu tạo từ các axit amin

Câu 21. Các nguyên tố hóa học tham gia cấu tạo prôtêin là:

A. C, H, O, N, P                                                                       B. C, H, O, N

C. K, C, H, O, P                                                                       D. C, O, N, P

Câu 22. Điều nào dưới dây không đúng khi nói về đột biến gen?

A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen

B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú

C. Đột biến gen là nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa

D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính

Câu 23. Đột biến gen là gì?

A. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST

B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một vài cặp nuclêôtit

C. Là đột biến xảy ra tại một điểm nào đó trên ADN

D. Là những biến đổi xảy ra trong cấu trúc của NST

Câu 24. Các dạng đột biến gen điển hình là:

A. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit

B. Mất, lặp, đảo đoạn trên NST

C. Mất, đảo, chuyển đoạn trên NST

D. Mất, thêm, lặp một số cặp nuclêôtit

12 tháng 12 2021

D

D

C

A

D

B

A

B

A

B

D

 

 

 

 

 

10 tháng 11 2021

Tham khảo:

Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở pha S kỳ trung gian của chu kỳ tế bào, bên trong nhân của sinh vật nhân thực hoặc bên ngoài tế bào để chuẩn bị cho sự phân chia tế bào diễn ra thuận lợi nhất.

1 ADN ban đầu sau 1 lần nhân đôi tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau và giống hệt ADN mẹ.

9 tháng 12 2021

Tham khảo:

Quá trình tự nhân đôi ADN (sao chép) diễn ra qua các giai đoạn theo thứ tự sau:

- Khi mới bắt đầu nhân đôi, phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn trong phân tử ADN tách nhau dần dần dưới tác dụng của các enzyme. ... Kết quả: Hai phân tử ADN mới được tạo ra có cấu tạo giống nhau và giống ADN mẹ ban đầu.

NGUYÊN TẮC BỔ SUNG

Là cơ sở cho nhiễm sắc thể tự nhân đôi; đảm bảo tính ổn định về vật liệu di truyền giữa các thế hệ tế bào.

9 tháng 12 2021

Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc sau: - Nguyên tắc bổ sung: Mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ. ... - Nguyên tắc giữ lại một nửa (bán bảo toàn): Trong mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ (mạch cũ), mạch còn lại được tổng hợp mới.

30 tháng 11 2017

Đáp án B

31 tháng 1 2019

Đáp án B

Kết quả của quá trình nhân đôi của ADN là từ một ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau và giống mẹ

20 tháng 12 2016

Khi bắt tự nhân đôi, ADn tháo xoán và tách dần 2 mạch đơn. Các nu trên mạch đơn vừa tách ra liên kết với các nu tự do trong môi trường nợi bào để dần hình thành mạch mới. Tổng hợp theo chiều ngược nhau. Khi quá trình tự nhân đôi kết thúc, 2 phân tử ADN con được tạo thành rồi đóng xoán và sau này chúng được phân chia cho hai tế bào con thông qua quá trình phân bào.

ADN được nhân đôi theo nhửng nguyên tắc:

- Nguyên tắc khuôn mẫu.

- Nguyên tắc bổ sung.

- Nguyên tắc bán bảo toàn( giữ lại một nữa)

 

20 tháng 12 2016

+ Nguyên tắc khuôn mẫu: nghĩa là mạch mới tạo ADN con được tổng hợp dựa trên mạch
khuôn của ADN mẹ.
+ Nguyên tắc bổ sung: Sự liên kết các nu. ở mạch khuôn với các nu. tự do là cố định: A
liên kết với T hay ngược lại; G liên kết với X hay ngược lại.
+ Nguyên tắc giữ lại một nửa (bán bảo toàn): trong mỗi ADN con có 1 mạch của ADN mẹ
(mạch cũ), còn 1 mạch mới được tổng hợp.