K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 1 2016

snow white and the huntsman.

21 tháng 1 2016

white snow and hunster

25 tháng 6 2018

Đáp án là :

Welcome your names are Loan. Year this mình 12 tuổi. Mình học tại trường Trung học cơ sở Trần Phú. I'll live with ba mother and sister girls at xã Hoà Kiến. Ba mình là nông dân ông 45 tuổi, mẹ tôi cũng vậy. Bà ấy nhỏ hơn ba tôi 5 tuổi. Chị mình 16 tuổi chị học ở trường Nguyễn Huệ. This is the image of the family of your own and its very loves it.

25 tháng 6 2018

Hello my name is Loan. This year I am 12 years old. I studied at Tran Phu Junior High School. I live with my parents and sister in Hoa Kien. My father is a 45-year-old farmer, my mother too. She is five years younger than my father. My 16-year-old sister attended Nguyen Hue School. This is a photo of my family and I love it

2 tháng 8 2016

1.Mai sorry I did not write a letter for me
2. I have never eaten this feed ago
3. The last time I met her in 2015
4. She worked hard so she can pass exams
5. She's saving money to travel around the world
6. He's talking so fast that I can not hear anything
7. This is the first time I see one movie or so
8. Ha Long Bay is one of the famous wonders of the world
9. You should black out all the new words that patients want to memorize
10. I learn English to go abroad

học tốt'ok

2 tháng 8 2016

1.Mai apologised me for not writing letters to me.

2.I have never eaten that food before.

3.The last time I met her was in 2015.

4.She studies/studied hard in order to/so as to pass her exam.

5.She saves/saved her money in order to/so as to visit around the world.

6.He speaks so quickly that I can't hear anything / He speaks too quickly for me to hear anything.

7.This is the first time I have ever seen a good film.

8.Ha Long Bay is one of the World Heritage Sites of the world.

9.You should highlight all the words which you want to learn by heart.

10.I study English in order to/ so as to go abroad. 

 

26 tháng 11 2021

Gg dịch đó bn

26 tháng 11 2021

set of cups and teapots

16 tháng 5 2016

Không bao giờ bỏ cuộc

절대 포기하지

16 tháng 5 2016

 

' 절대 포기하지 '

ok

2 tháng 4 2017

Dịch sang Tiếng Anh

1.Bạn có thể dịch bài đọc này sang Tiếng Anh không?

=> Can you translate this reading into English?

2.Bố tôi thường vằng nhà vì công việc của ông ấy.

=> My father used to stay home for his work.

3.Cô gái có mái tóc vàng hoe là ai vậy?

=> Who is the blonde girl?

4.Bữa sáng bạn thường ăn gì?

-Chỉ vài lát bánh mì với sữa

=> What do you have for breakfast?

Just a few slices of bread with milk.

5.Ai là người cao nhất trong gia đình bạn?

=> Who is the highest person in your family ?

30 tháng 6 2016

1,  Những đứa trẻ mới thông minh làm sao !

-> How smart the children are! 

30 tháng 6 2016

What children clever!

​How clever children are !

26 tháng 3 2017

Translate into English.

1. What is your bike color?

2. What kind of books do you like to read?

3.Did you enjoy watching TV or reading more?

4. Some of us want to become doctors.

26 tháng 3 2017

Dịch sang Tiếng Anh.

1.Xe đạp của bạn màu gì?

=> What color is your bike?

2.Bạn thích đọc loại sách gì?

=> What kind of books do you like to read?

3.Bạn thích xem ti vi hơn hay thích đọc sách hơn?

=> Do you like watching TV or reading more?

4.Vài người trong số chúng tôi muốn trở thành bác sĩ.

=> Some of us want to become doctors.

P/s : Lại một lần nx ko chắc về ngữ pháp :P

29 tháng 7 2016

1. Bố mẹ tôi đồng ý mua cho tôi 1 chiếc xe đạp mới

My parents agree to buy me a new bicycle.

2. Cô giáo chúng tôi khuyến khích chúng tôi tham gia vào các hoạt động ngoài trời

My teacher encourages us to take part in outdoor activities.

3. Bác sĩ khuyên anh ấy từ bỏ hút thuốc

The doctor advises him to stop smoking.

4. Chúng tôi mong chờ gặp lại các bạn bè của chúng tôi

We hope to meet our friends again.

5. Tôi ước mơ trở thành 1 phi hành gia bởi vì tôi thích bay trong vũ trụ

I wish to be an astronaut because I like flying in the universe.

29 tháng 7 2016

1. Bố mẹ tôi đồng ý mua cho tôi 1 chiếc xe đạp mới.

=> My parents agreed to buy me a new bike.

2. Cô giáo chúng tôi khuyến khích chúng tôi tham gia vào các hoạt động ngoài trời.

=> Our teacher encouraged us to participate in outdoor activities.

3. Bác sĩ khuyên anh ấy từ bỏ hút thuốc.

=> The doctor advised him to abandon smoking.

4. Chúng tôi mong chờ gặp lại các bạn bè của chúng tôi.

=> We expect to see our friends.

5. Tôi ước mơ trở thành 1 phi hành gia bởi vì tôi thích bay trong vũ trụ.

=> I dream to become a cosmonaut because I like flying in the universe.

26 tháng 3 2016

1. dog: con chó

2. cat: mèo

3. hen: gà mái

4. chicken: gà

5. flamingo: con hồng hạc

6.meat: thịt

7. beef: thịt bò

8. pork:thịt lợn

9.vegetable: rau

10. carrot: cà rốt

11. cabble: cáp treo

12. temple: đền, miếu

13. pagoda: chùa

14. school: trường

15. class: lớp học

16. book: sách

17. notebook: vở

18. pen: bút

19. pencil: bút chì

20. ruler: thước

21. eraser: tẩy

22. ruber: tẩy

23. red: màu đỏ

24. yellow: màu vàng

25. blue: xanh da trời

26. green: xanh lá cây

27. brown: màu nâu

28. black: màu đen

29. violet: màu tím

30. math: toán

31. english: tiếng anh

32. music: âm nhạc

33. art: mĩ thuật

34. vietnamese: tiếng việt

35. watch: xem

36. go: đi

37. study: học

38. student: sinh viên

39.pupil: học sinh.

40. teacher: giáo viên

41. homeroom teacher: giáo viên chủ nhiệm

42. father: bố

43. mother: mẹ

44. grandfather: ông

45. grandmother: bà

46. elder sister: chị gái

47. younger sister: em gái

48. elder brother: anh trai

49. youngger brother: em trao

50. end: hết

51. hello: xin chào

52: hi: chào

53: thanks: cảm ơn

54: sorry: xin lỗi

55. nice: đẹp

56. friendly: thân thiện

57. rose: hoa hồng

còn rất nhiều từ nữa, mình mà viết tất cả í thì hết buổi tối chưa xong đâu, nhiều mà cả trăm từ, đối với ai giỏi thì cả nghìn từ í.leuleutick nha

26 tháng 3 2016

cat:con meo

beef:thit bo

pen:but

school;truong

baby;em be

ruber;cuc tay

book;vơ

ruler;thươc

summer;mua he

winter;mua đông

apple;qua tao

Orange;qua cam

fish;cá

funny;vui vẻ

boring;buôn chán

clever;thông minh

pig;con lơn

creative;sáng tao

Math;môn tóan

song;bai hát

sing;hát

milk;sữa

ice cream;kem

sun cream;kem chống nắng

football;bóng đá

badminton;câu lông

fishing;câu cá

chess;cơ vua

meat;thịt

biscuits;bánh quy

win;chiến thắng

banana;quả chuối

....