K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2021

TK :

https://vndoc.com/cum-danh-tu-cum-dong-tu-cum-tinh-tu-bai-tap-ren-luyen-va-cung-co-204774

6 tháng 2 2017

Cụm danh từ: Những cánh đồng ấy

Đặt câu: Những cánh đồng ấy mang về vụ mùa bội thu cho nông dân.

Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ, hoạt động trong câu giống như một danh từ.

1 tháng 11 2016

a. cái áo này

b. Cái áo này của em thật đẹp.

1 tháng 11 2016

a)một cái áo

b)mẹ mới mua cho em một cái

Chúc bn hok tốt!

18 tháng 7 2016

Danh từ: nước,biển,cây.

Cụm từ:nước non,biển cả,cây cối,...

Đặt câu:-Nước non xanh biếc.

-Biển cả một tấm gương bầu dục khổng lồ.

-Cây cối trong vườn trường tôi lúc nào cũng xanh tươi mơn mởn.

Động từ:chạy,chơi,làm.

Cụm từ:chạy nhảy,chơi game,làm việc,...

Đặt câu:-Những học sinh chạy nhảy nô đùa trên sân trường vào mỗi giờ ra chơi.

-Em tôi lúc nào được nghỉ là chỉ biết ngồi dán mắt vào cái máy tính để mà chơi game.

-Ông tôi sáng nào cũng làm việc ở ngoài vườn.

Tính từ:đau,to,êm.

Cụm từ:đau lòng,to tác,êm ái,...

Đặt câu:-Tôi rất đau lòng khi nghe tin người thân của tôi đã qua đời.

-Chuyên này có to tác gì đâu!

-Cái giường này êm ái thật đấy!

8 tháng 12 2016

Động từ

Bài chi tiết: động từ

Động từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật

Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...

Động từ tình thái

Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.

Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...

Động từ chỉ hoạt động, trạng thái

Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.

Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát

Danh từ

Bài chi tiết: danh từ

Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...

Danh từ chỉ sự vật

Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...

Danh từ chung

Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.

Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...

Danh từ riêng

Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...

Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...

Danh từ chỉ đơn vị

Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.

Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...

Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:

là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối

Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...

Tính từ

Bài chi tiết: tính từ

Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.

Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...

Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối

Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...

Tính từ chỉ đặc điểm tương đối

Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: tốt, xấu, ác,...

14 tháng 5 2017

KO

 

16 tháng 9 2016

Cụm danh từ là .......tổ hợp........ từ do danh từ và một số từ ngữ .....phụ thuộc................ nó tạo thành. Cụm danh từ có ý nghĩa ......... đầy đủ................. hơn và cấu tạo  ........... phức tạp ........... một danh từ, nhưng hoạt động trong câu ..... giống như .......... một danh từ.

16 tháng 9 2016

- Cụm danh từ là tổ hợp từ do danh từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.

- Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và cấu tạo  phức tạp một danh từ, nhưng hoạt động trong câu như một danh từ.

23 tháng 12 2017

1. - Đóa hoa: Những đóa hoa thược dược đỏ ấy.

- Cặp sách: Chiếc cặp sách Đô-rê-mon kia đẹp quá.

- Ngôi làng: Một ngôi làng nọ.

- Hộp bút: Cái hộp bút này đáng yêu quá.

- Ảnh: Tấm ảnh này rất sinh động.

- Bãi biển: Bãi biển này.

- Cái cốc: Cái cốc này rất đẹp.

- Cô gái: Cô gái ấy rất xinh.

- Tấm vải: Tấm vải ấy

- Mẹ: Mẹ tôi khéo tay.

- Táp: Bốn quả táo.

- Chiếc quạt trần: Những chiếc quạt trần mới tinh đang quay êm.

- Con yêu tinh: Một con yêu tinh ở trên núi.

- Cuốn sách: Mấy cuốn sach này rất đẹp.

- Cái bát: Cái bát này sáng bóng.

- Lưỡi rìu: Hai lưỡi rìu người cha đẻ lại.

- Học sinh: Tất cả những học sinh này.

- Gói kẹo: Mấy gói kẹo ấy.

- Dòng sông: Dòng sông hiền hòa.

- Cái bút: Cái bút kia.