K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 9 2023

1. Tốc độ - Chậm rãi

Câu ví dụ: Anh lái xe tốc độ nhanh trên đường cao tốc, nhưng khi vào khu vực thị trấn, anh chuyển sang chế độ chậm rãi để đảm bảo an toàn.

2. Hạnh phúc - Đau khổ

Câu ví dụ: Cuộc đời có thể đem đến cả hạnh phúc lẫn đau khổ, và chúng ta phải học cách đối mặt với cả hai.

3. Sáng - Tối

Câu ví dụ: Trời đã tối, và ánh đèn đường trở nên rất quan trọng để giữ an toàn khi lái xe vào buổi tối.

7 tháng 1 2022

Phức tạp >< Đơn giản

=> A

30 tháng 10 2021

Tiểu-đại.

30 tháng 10 2021

tiểu-đại

Câu 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?A. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa không giống nhau.B. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa gần giống nhau.C. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.D. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa rộng, hẹp khác nhau.Câu 2. Trong các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa?A. Gần nhà xa ngõ                             B. Lên thác xuống ghềnhC. Nước chảy đá...
Đọc tiếp

Câu 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?

A. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa không giống nhau.

B. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa gần giống nhau.

C. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.

D. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa rộng, hẹp khác nhau.

Câu 2. Trong các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa?

A. Gần nhà xa ngõ                             B. Lên thác xuống ghềnh

C. Nước chảy đá mòn                        D. Ba chìm bảy nổi

Câu 3. Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái?

A. Vạm vỡ - gầy gò                                   B. Thật thà - gian xảo

C. Hèn nhát - dũng cảm                            D. Sung sướng - đau khổ

Câu 4. Từ trái nghĩa với từ “hoà bình” là:

A. Bình yên              B. Thanh bình                   C. Hiền hoà          D. a,b,c đều sai

Câu 5. Từ nào trái nghĩa với từ “chăm chỉ”?

A. Chăm bẵm          B. Lười biếng                   C. Siêng năng               D. Chuyên cần

Câu 6. Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?

A. Quyền công dân              B. Quyền hạn           C. Quyền thế         D. Quyền hành

Câu 7. Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” là:

A. Túng tiếu                         B. Bất hạnh               C. Gian khổ               D. vui vẻ

Câu 8. Cặp từ nào dưới đây không phải cặp từ trái nghĩa?

A. trẻ-già                 B. sáng-tối                  C. sang-hèn                         D. bay - nhảy

Câu 9. Tìm các cặp từ trái nghĩa có trong đoạn thơ sau:

Dữ dội và dịu êm

Ồn ào và lặng lẽ

Sông không hiểu nổi mình

Sóng tìm ra tận bể

A. Dữ dội- dịu êm       B. Ồn ào- lặng lẽ           C. Sông-sóng                    D. Ý A và B

Câu 10. Từ nào trái nghĩa với “im lặng”?

A. Ồn ào              B. Lặng lẽ              C. Vắng vẻ               D. Thanh bình

Câu 11. Các từ trong nhóm: “Ước mơ, ước muốn, mong ước, khát vọng” có quan hệ với nhau như thế nào?

A. Từ đồng âm              B. Từ nhiều nghĩa                     C. Từ đồng nghĩa                                                        D. Từ trái nghĩa

Câu 12. Trái nghĩa với từ “tươi” trong “Cá tươi” là ?

A. Uơn             B. Thiu                    C. Non                   D. Sống

Câu 13. Trái nghĩa với từ “căng” trong “bụng căng” là ?

A. Phệ              B. Nhỏ                    C. Yếu                    D. Lép

Câu 14. Dòng nào dưới đây gồm những tữ đồng nghĩa với từ “hòa bình”?

A. Yên bình, hiền hòa, yên ả B. Yên bình, thanh bình, thái bình

C. Thanh bình, xung đột, lặng yên D. Thái bình, yên tĩnh, thanh thản

Câu 15. Những từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “hòa bình”?

A. bình yên                  B. thanh bình                       C. xung đột                 D. phá hoại

Câu 16. Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ đồng âm?

A. Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.

B. Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm và về nghĩa.

C. Từ đồng âm là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

D. Từ đồng âm là những từ giống nhau về cách đọc và viết.

Câu 17. Dòng nào dưới đây có từ in nghiêng là từ đồng âm?

A. Cây bằng lăng / cây thước kẻ.                     B. Mặt vỏ cây / mặt trái xoan.

C. Tìm bắt sâu / moi rất sâu.                           D. Chim vỗ cánh / hoa năm cánh.

Câu 18. Từ trong ở cụm từ "phấp phới trong gió" và từ trong ở cụm từ "nắng đẹp trời trong" có quan hệ với nhau như thế nào?

A. Đó là hai từ đồng nghĩa                                   B. Đó là hai từ nhiều nghĩa

C. Đó là hai từ đồng âm                                      D. Đó là hai từ trái nghĩa

Câu 19. Dãy câu nào dưới đây có các từ in đậm là từ đồng âm?

A. Tai của ba pho tượng đều có lỗ thủng. / Tai của chiếc ấm pha trà rất đẹp.

B. Hoàng đế triệu chàng vào cung. / Hàng triệu người nô nức đi trảy hội.

C. Cọng rơm chui mãi vào bụng tượng. / Nước ngập đến ngang bụng chân.

D. Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học./ Ngôi nhà được lợp bằng lá cọ.

Câu 20. Dòng nào dưới đây có các từ in đậm là từ đồng âm?

A. Đất phù sa / Đất mũi Cà Mau.                           C. Biển rộng/ Biển lúa bát ngát.

B. Nước biển / Nước Việt Nam.                             D. Nhà lá / Nhà tôi có bốn người

Câu 21. Chiều chiều ra đứng ngõ sau

Ngó về quê mẹ ruột đau chín chiều.

Nghĩa của từ "chiều chiều" và "chiều" trong từng câu trên là:

A.Thời gian và nỗi lòng                                       B.Thời gian và phương hướng

C.Thời gian và đáp ứng yêu cầu                        D.Thời gian và địa điểm

Câu 22. Khoanh vào đáp án có từ in đậm là từ đồng âm

A. Sao trên trời khi mờ khi tỏ. Sao lá đơn này thành ba bản.

B. Sao tẩm chè. Sao cho thuốc khô rồi mới sắc.

C. Sao ngồi lâu thế. Sao không đi học ngay.

D. Đồng lúa mượt mà sao ! Chiếc áo này đẹp sao!

Câu 23. Dòng nào chỉ chứa từ có nghĩa chuyển trong các dòng sau:

A. Lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi cày

B. Miệng bát, miệng thúng, đau miệng, miệng cống

C. Mũi dao, mũi lao, mũi tẹt, ngạt mũi

D. Cổ chai, cổ chân, bàn cổ, cổ áo

Câu 24. Trong thành ngữ “Chạy thầy chạy thuốc”, dòng nào nêu đúng nét nghĩa chung của từ “chạy”:

A. Di chuyển bằng chân

B. Hoạt động của máy móc

C. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được việc mình muốn.

D. Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy ra

Câu 25. Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc:

A. Mỗi bữa cháu chỉ ăn một bát cơm.

B. Con mà không chăm chỉ là bố cho ăn đòn.

C. Chiếc xe đạp này ăn phanh thật đấy.

D. Hàng ngày, tàu vào bến cảng ăn than.

Câu 26. Câu nào dưới đây có từ “đánh” được dùng với nghĩa ( xoa hoặc xát lên bề mặt một vật để vật sạch đẹp).

A. Chị đánh vào tay em.

B. Các bác nông dân đánh trâu ra đồng.

C. Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ.

D. Tuần nào, bố tôi cũng đánh giày.

Câu 27. Trường hợp nào dưới đây từ “cứng” được dùng với nghĩa chuyển:

A. Đất bùn sau khi phơi nắng thì nó đã cứng lại.

B. Có lẽ bắt đầu từ những đêm sương sa thì bóng tối đã hơi cứng lại.

C. Đá thì cứng hơn đất

Câu 28. Từ in đậm trong dòng nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

A. Những chiếc lá lay động như những đốm lửa bập bùng cháy.

B . Một làn gió rì rào chạy qua.

C. Chú nhái bén nhảy phóc lên lái thuyền lá sồi.

D. Miệng em bé rất xinh.

Câu 29. Dòng nào dưới đây có chứa từ đồng âm?

A. Rừng đầy tiếng chim ngân nga./ Tiếng lành đồn xa.

B. Chim kêu líu ríu đủ thứ giọng./ Giọng cô dịu dàng, âu yếm.

C. Cậu bé dẫn đường tinh nghịch./ Chè thiếu đường nên không ngọt.

D. Đôi mắt bé to tròn, long lanh./Quả na chín đã mở mắt.

Câu 30. Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm gồm những từ nhiều nghĩa là:

A. Đánh cờ, đánh giặc, đánh trống

B. Trong veo, trong vắt, trong xanh

C. Thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành

D. Ca hát, dân ca, ca sĩ, ca dao.

3
22 tháng 11 2021

1c  2a 3d 4d 5b  6c 7b  8d 9d 10a  11c  12a 13d 14b  15c 16a 17a 18c 

22 tháng 11 2021

1-C

2-C

3-D

4-D

5-B

6-A

7-B

8-D

9-D

10-A

11-C

12-A

13-D

14-B

15-C

16-A

17-C

18-C

19-B

20-B

21-A

22-A

23-A

24-C

25-A

26-D

27-B

28-B

29-C

30-A

Chúc bạn học tốt !

1. Từ ghép: Lên xuống
Câu: Cái bập bênh lúc lên lúc xuống
2. Từ ghép: Đầu đuôi
Câu: Mình đã hiểu đầu đuôi câu chuyện
3. Từ ghép: To nhỏ
Câu: Ở cuối lớp có mấy bạn đang thì thầm to nhỏ
4. Từ ghép: Khó dễ
Câu: Anh ấy đã gây nhiều khó dễ cho tôi
5. Câu ghép: Gần xa
Câu: Bà con họ hàng gần xa

11 tháng 7 2023

1. Đẹp xấu: Cô gái này có gương mặt đẹp xấu xen kẽ

2. Lớn nhỏ: Cậu bé này có một cặp chân lớn nhỏ không đều

3. Dài ngắn: Chiếc váy này có phần trước dài ngắn

4. Mới cũ: Cô gái này đang sử dụng một chiếc điện thoại mới cũ

5. Sạch bẩn: Bàn làm việc của anh ta luôn sạch bẩn xen kẽ

20 tháng 2 2022

Nơi hầm tối là nơi sáng nhất
Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam.
Cặp từ trái nghĩa là: sáng và tối
Tối là nghĩa chuyện
Sáng là nghĩa gốc

20 tháng 2 2022

Nơi hầm tối là nơi sáng nhất

Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam.

Tối là nghĩa gốc

Sáng là nghĩa chuyển

18 tháng 3 2022

a) thật thà = dối trá

Khoe khoang = Khiêm tốn

Dữ dằn = hiền lành

thô lỗ = cao thượng

bi quan = lạc quan

b) buồn = vui

chán nản = phấn khích

c)  vui mừng = đau khổ

Tập trung =  Sao nhãng

Ấm áp =  Lành lạnh

đau khổ = hạnh phúc

18 tháng 3 2022

Mik cảm ơn

 

Câu hỏi 31: Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?          a/ hà – giang                  b/  tiểu - đại          c/ nhật - vân         d/ thổ - địaCâu hỏi 32: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?a/  đường xá, sản xuất, ngành nghề            b/  phố xá, sáng lạng, xứ sởc/ chạm trổ, xổ số, xác suất                        d/  soi sét, trăn trở, sẻ gỗCâu hỏi 33: Ba-la-lai-ca là tên gọi của:a/  tên...
Đọc tiếp

Câu hỏi 31: Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?

          a/ hà – giang                  b/  tiểu - đại          c/ nhật - vân         d/ thổ - địa

Câu hỏi 32: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?

a/  đường xá, sản xuất, ngành nghề            b/  phố xá, sáng lạng, xứ sở

c/ chạm trổ, xổ số, xác suất                        d/  soi sét, trăn trở, sẻ gỗ

Câu hỏi 33: Ba-la-lai-ca là tên gọi của:

a/  tên một thành phố ở Nga    b/ tên một loại đàn 3 đây của người Nga

c/ tên một cô gái Nga               d/  tên một chàng trai Nga

Câu hỏi 34: Dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi được gọi là gì?

          a/ nương               b/ đồi                    c/ triền                  d/ bãi

Câu hỏi 35: Giải câu đố sau:

Có sắc mọc ở xa gần

Có huyền vuốt thẳng áo quần cho em.

Thêm nặng thì chẳng thân quen

Có hỏi thì chỉ lúc em đói mềm.

Thêm huyền là chữ gì?

a/ nhà                             b/ là                      c/ bà                     d/ trà

Câu hỏi 36: Câu văn: "Rừng khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như cảnh mùa thu." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

a/ nhân hóa                    b/ điệp từ              c/ đảo ngữ             d/ so sánh

Câu hỏi 37: Các từ được gạch chân sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào?

hoa tay, bông hoa, hoa văn

a/ đồng nghĩa        b/ trái nghĩa                   c/ nhiều nghĩa       d/ đồng âm

Câu hỏi 38: Từ “thiên” trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là “nghìn”?

          a/ Quốc sắc thiên hương                    b/ Thiên la địa võng

c/ Thiên binh vạn mã               d/ Thiên thanh địa bạch

Câu hỏi 39: Từ "cánh" trong trường hợp nào dưới đây mang nghĩa gốc?

a/  Cánh cửa này sẽ mở ra bao điều thú vị.

b/ Tôi nép sau cánh gà để xem biểu diễn.

c/ Cả cánh đồng vàng xuộm lại.

d/  Em rất thích ăn cánh gà.

Câu hỏi 40: Nội dung chính của bài đọc "Kì diệu rừng xanh" là gì?

a/  Ca ngợi vẻ đẹp lung linh, huyền ảo của khu rừng và tình cảm tự hào, yêu mến của tác giả với khu rừng.

b/ Ca ngợi vẻ đẹp kì thú của khu rừng và tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả với khu rừng.

c/ Ca ngợi vẻ đẹp của thế giới loài nấm và tình cảm yêu mến, thán phục của tác giả đối với loài cây này.

d/ Ca ngợi vẻ đẹp của những con thú quý hiếm và tình cảm xót xa của tác giả đối với những con vật đó.

Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"?

 a/ gian dối           b/ hoang phí         c/ trung thực         d/ độ lượng

Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:

 a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa      c/ từ nhiều nghĩa   d/ từ đồng âm

Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác?

a/  Bài ca về trái đất                          b/  Ê-mi-li, con…

c/ Sắc màu em yêu                            d/ Trước cổng trời

Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"?

a/ yên ắng             b/ tĩnh lặng           c/ yên tĩnh            d/ hòa bình

2