K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2021

học sinh : sinh viên ; học trò ; bạn học

giáo viên : giảng viên ; giáo giảng ; teacher

xin tiick

12 tháng 9 2021

Nhà giáo,giáo viên,nhà giáo dục học

Học trò,học viên,sinh viên

7 tháng 6 2018

đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...

đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...

đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...

đặt câu :

Cô ấy rất dễ thương .

Mình nên học hành chăm chỉ .

Đất nước ta thật Bao la .

hok tốt

7 tháng 6 2018

đẹp=dễ thương

to lớn=bự

học tập=học hành

bạn gái ấy rất xinh đẹp

con voi này rất bự

bạn ấy học hành rất chăm chỉ

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

8 tháng 5 2018

- Đẹp: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mĩ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp…

- To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to…

- Học tập: học hành, học hỏi, học…

22 tháng 3 2020

.Giáo viên , giảng viên , giáo sư , kí sư , nghiên cứu , nhà khoa học , nhà văn , nhà báo

Từ khác: Nghiên cứu.

Tên nhóm: Chỉ giới tri thức.

~ HOK TỐT ~

22 tháng 9 2018

1.Em thấy rất hạnh phúc vì các anh hùng đã hi sinh để giúp chúng ta được đi học như hôm nay.

2.chăm chỉ

   .xinh

    tốt

30 tháng 6 2018
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
a) Nhân hậu nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thực thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảm anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... lười biếng, lười nhác,...
13 tháng 12 2019

An toàn-nguy hiểm

Bình tĩnh-lo lắng

Đông đúc-đông đảo

Hoang phí-lãng phí

Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........

bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........

Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:

Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........

Hoang phí...phung phí , hoang toàn........

11 tháng 6 2018

a. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông.

b. Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.

10 tháng 12 2017

a) đẹp : tươi đẹp, mĩ lệ, xinh

b) to lớn : to đùng, vĩ đại, khổng lồ, đồ sộ

c) học tập : học, học hành, học hỏi