Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
- Give (v): đưa ra
- Proceed (v): tiếp tục, tiếp diễn
- Set (v): cài đặt, thiết lập
- Conduct (v): tiến hành, tàm, thực hiện
+ Conduct an experiment/a survey: lảm thí nghiệm/ cuộc khảo sát
Đáp án D (Những người tiến hành cuộc khảo sát nói rằng họ đã khảo sát hơn 1.000 vụ tai nạn.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
A. proceed: tiếp tục
B. gave: cho
C. set: đặt ra
D. conducted: tiến hành
Dịch nghĩa: Những người mà đã tiến hành cuộc khảo sát nói rằng họ đã khảo sát trên 1000 vụ tai nạn.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án D
A. proceed: tiếp tục
B. gave: cho
C. set: đặt ra
D. conducted: tiến hành
Dịch nghĩa: Những người mà đã tiến hành cuộc khảo sát nói rằng họ đã khảo sát trên 1000 vụ tai nạn.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đồ uống có cồn là nguyên nhân chính gây ra tai nạn giao thông đường bộ trong đó ___.
A. nhiều thanh niên tử vong vì tai nạn liên quan đến đồ uống có cồn hơn bất kỳ thứ nào khác
B. hầu hết các tài xế tử vong trong các vụ tai nạn đã uống rượu
C. uống rượu ảnh hưởng đến thị lực của thị lực
D. cứ ba tài xế thì có một người đã uống nhiều
Thông tin: Alcohol is a major cause of road traffic accidents. One in three of the drivers killed in road accidents have levels of alcohol which are over the legal limit, and road accidents after drinking are the biggest cause of death among young men.
Tạm dịch: Đồ uống có cồn là một nguyên nhân chính của tai nạn giao thông đường bộ. Cứ ba tài xế thì có một người thiệt mạng trong các vụ tai nạn đường bộ do có nồng độ cồn vượt quá giới hạn pháp lý, và tai nạn trên đường sau khi uống rượu là nguyên nhân gây tử vong lớn nhất ở nam thanh niên
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
British parents are always complaining that their children spend too much time glued to the TV and do not have enough time on other activities (31)________sports and reading. => Những bố mẹ người Anh luôn phàn nàn rằng con họ dành quá nhiều thời gian dán mắt vào tivi và không có đủ thời gian cho các hoạt động khác như thể thao và đọc sách.
uch as: chắng hạn như
Like( giới từ): chẳng hạn như/ như là
As: vì, khi
Alike: giống nhau
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Investigate: điều tra Research: nghiên cứu
Carry out: tiến hành Carry: mang vác
A survey recently (32________on people’s viewing habits does not approve this.
Một cuộc khảo sát cái mà được tiến hành gần đây về thói quen xem tivi của con người không đồng ý với điều này
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Trước đó là dấu phẩy => loại that, dùng đại từ quan hệ which thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
It shows that young people in Britain spend on average 23 hours a week in front of the television, (33) ________works out at over three hours a day. => Nó cho thấy rằng thanh niên ở Anh dành trung bình 23 giờ một tuần trước tivi, việc này tiêu tốn hơn 3 giờ một ngày
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Seem to Vo: có vẻ như
Ought to Vo: nên
Used to Vo: đã từng
Would like to Vo: muốn
We (35)________to have become a nation of addicts. Just about every household in the country has a television set and over half have two or more. According to the survey, people nowadays don’t just watch television sitting in their living-rooms, they watch it in the kitchen and in bed as well.
Chúng ta dường như đã trở thành đất nước của những người nghiện tivi. Chỉ khoảng mỗi hộ gia đình trên đất nước đều có 1 tivi và hơn phân nửa trong số đó có hai tivi hoặc nhiều hơn. Theo cuộc khảo sát, ngày nay ,ọi người không chỉ xem tivi trogn phòng khách. Họ xem trong nhà bếp cũng như trên giường
Đáp án D
“conduct”: chỉ đạo, hướng dẫn, điều khiển
Những người thực hiện cuộc khảo sát nói rằng họ đã khảo sát hơn 1.000 vụ tai nạn.