K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2017

2.        Đáp án là C. guarantee: vật thế chấp, vật bảo đảm ( pháp lý )

Nghĩa các từ còn lại: profit: lợi nhuận; interest: lãi; charge: phí

28 tháng 9 2018

Đáp án : B

câu này là: ngân hàng sẽ không cho bạn vay tiền nếu không có sự đảm bảo rằng bạn sẽ trả lại nó.

Profit: lợi nhuận, charge: tiền phải trả, interest: tiền lãi

21 tháng 5 2018

Đáp án B

identical (adj) giống nhau

A. genuine: thật

B. different: khác biệt

C. fake: giả

D. similar: tương tự

Dịch nghĩa: Trừ khi hai chữ kí giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không cho bạn rút tiền.

30 tháng 6 2017

Đáp án B

Identical (adj) giống nhau

A. genuine: thật

B. different: khác biệt

C. fake: giả

D. similar: tương tự

Dịch nghĩa. Nếu hai chữ kí không giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không cho bạn rút tiền.

Mark the letter A, B, C or D to ỉndỉcate the sentence that is closest in meaning to each of the

following questions.

26 tháng 5 2018

65.       thành

28 tháng 1 2018

Đáp án D.

Phân biệt:

Out of the question = impossible: không có khả năng xảy ra, không được cho phép.

Ex: the explosion of the Earth is out of the question: sẽ không bao giờ có chuyện trái đất nổ tung

  A. Out of order: Không chạy chính xác (mảy móc), không sắp xếp đúng và ngăn nắp, cư xử không phải phép, không đúng theo quy tắc của một cuộc họp chính thức hoặc một cuộc tranh luận

Ex: - The phone is out of order: Điện thoại bị hỏng.

       - I checked the files and some of the papers were out of order: Tôi kiểm tra các tập tin và một số giấy tờ đã không được sắp xếp gọn gàng.

      - You were well out of order taking it without asking: Bạn đã cư xử không đúng khi ly cái đó mà không xin phép.

      - His objection was ruled out of order: Phản đối của ông là không đúng quy tắc.

  B. Out of practice: xuống phong độ, kém hơn do không luyện tập.

Ex: Don’t ask me to speak French. I am out of practice: Đừng bắt tôi nói tiếng Pháp. Đã lâu rồi tôi không luyện tập.

   C. Out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với hoàn cảnh.

Ex: - Some of the books seem to be out of place: sách không được đặt đúng chỗ.

              - I felt completely out of place among all these successful people: Tôi cảm thấy hoàn toàn không thích hợp khi ở trong số những người thành công này.

29 tháng 9 2018

Đáp án B

28 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích:

Apologize: xin lỗi

Offer: đưa ra đề nghị

Promise: hứa

Suggest: gợi ý

Dịch nghĩa để chọn được câu gần nghĩa nhất, đó là lời hứa.

Dịch: “Tôi sẽ trả lại tiền cho bạn, Gloria”, Ivan nói.

18 tháng 6 2017

C

"Tôi sẽ trả lại tiền, Gloria." Ivan nói.

A. Ivan đã xin lỗi Gloria vì đã vay tiền của cô.

B. Ivan đề nghị trả lại tiền cho Gloria.

C. Ivan hứa trả lại tiền của Gloria.

D. Ivan gợi ý trả lại tiền cho Gloria.

=> đáp án C

14 tháng 10 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có: out of the question = impossible: không thể được

Các đáp án khác.

A. out of order: hỏng (máy móc)

B. out of practice: không có thời gian luyện tập

C. out of place: (nằm) sai chỗ

Ta thấy đáp án D hợp nghĩa nhất. Vậy đáp án đúng là D.

Dịch: Tôi không thể cho bạn mượn thêm tiền; điều đó hoàn toàn không thể được.