K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 3 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She has lunch at 11.30 at school”.

Dịch: Cô ấy ăn trưa vào lúc 11:30 ở trường.

10 tháng 10 2022

. What are you doing, Hoa?

    - I ( play ) ...................................... the piano in my room. 

2. He often ( have) .............................. lunch at 11.30 every day.       

3. My mother ( not like) .............................. playing badminton.   

4. How about ( go)................................ to the zoo at weekend?

3 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Now Thu lives with her family in a beautiful house on Tran Hung Dao street”.

Dịch: Hiện nay, Thu sống với gia đình ở một căn nhà xinh đẹp ở đường Trần Hưng Đạo.

26 tháng 9 2018

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She comes back home at about 5:00 and helps her mother to cook dinner for her family”.

Dịch: Cô ấy quay về nhà khoảng 5:00 and giúp mẹ nấu bữa tối cho gia đình

4 tháng 10 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “In the evening, sometimes she has lessons, sometimes she plays volleyball or soccer with some friends of her”.

Dịch: Vào buổi chiều, đôi lúc cô ấy có tiết học, đôi lúc cô ấy chơi bóng chuyền hoặc bóng đá cùng với một vài người bạn.

13 tháng 11 2018

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “She goes to school at 6.30”.

Dịch: Cô ấy đến trường lúc 6 rưỡi

13 tháng 12 2019

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She has a sandwich for lunch at twelve o'clock”.

Dịch: Cô ấy ăn sandwich vào bữa trưa lúc 12 giờ.

21 tháng 1 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Apple is the fruit she likes best”.

Dịch: Táo là loại quả cô ấy thích nhất.

17 tháng 2 2021

Đáp án:B

23 tháng 3 2018

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Lan has a younger sister. Her name is Mai”.

Dịch: Lan có một em gái. Tên cô ấy là Mai.

17 tháng 2 2021

Đáp án:A

8 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She doesn't have breakfast”.

Dịch: Cô ấy không ăn sáng.

23 tháng 2 2017

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “. She usually has some beef, potatoes, cabbages and some

Dịch: Cô ấy luôn ăn thịt bò, khoai tây, cải bắp và táo.

17 tháng 2 2021

Đáp án:B