K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1

1. They weren't at the park yesterday. (Họ đã không ở công viên ngày hôm qua.)

2. It wasn't rainy. (Trời không mưa.)

3. The sea was cold. (Biển không lạnh.)

4. The children were hungry. (Bọn trẻ đói.)

5. The sandwiches weren't small. (Những chiếc bánh mì không nhỏ.)

17 tháng 1

1. b

2. a

3. a

4. b

1. Is he reading? (Có phải anh ấy đang đọc không?)

   No, he isn’t. (Không phải anh ấy.)

2. Are they playing chess? (Có phải họ đang chơi cờ không?)

   Yes, they are. (Đúng là họ.)

3. Are they climbing a tree? (Có phải chúng đang leo cây không?)

   Yes, they are. (Đúng vậy.)

4. Is mom shopping? (Có phải mẹ đang đi mua sắm không?)

   No, she isn’t. (Không phải bà ấy.)

19 tháng 1

1. old

2. was

3. handsome

4. baby

5. pretty

6. weren’t

7. were

Đoạn văn hoàn chỉnh: 

My name is Mai. I like looking at old photos. Here are some old photos of my family. This is a photo of my brother when he was a baby. He was very handsome. He was a happy baby. And here are my parents when they were young. My dad was handsome and my mom was pretty. They weren't police officers in this photo. They were 18 years old and were students. And here is me. I was three years old here.

I was very shy.

19 tháng 1

Tạm dịch: 

Tên tôi là Mai. Tôi thích ngắm nhìn những bức ảnh cũ. Dưới đây là một số tấm ảnh cũ của gia đình tôi. Đây là bức ảnh của anh trai tôi khi anh ấy còn là một em bé. Anh ấy rất điển trai. Anh ấy là một em bé rất vui vẻ. Và đây là bố mẹ tôi khi họ còn trẻ. Bố tôi đẹp trai còn mẹ tôi thì rất xinh đẹp. Họ òn chưa là cảnh sát trong bức ảnh này. Họ mới chỉ 18 tuổi và họ còn là sinh viên. Còn đây là tôi. Lúc này tôi đã 3 tuổi rồi.

Tôi đã rất ngại.

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

My name’s Mai. I’m nine. I’m a student. My mom’s an office worker. My dad’s a pilot. My brother’s an office worker. We’re a happy family.

Tạm dịch: 

Tên mình là Mai. Mình 9 tuổi. Mình là một học sinh. Mẹ mình là một nhân viên văn phòng. Bố mình là một phi công. Anh trai mình là một nhân viên văn phòng. Chúng mình là một gia đình hạnh phúc. 

9 tháng 1

Tôi tên Minh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có môn Tiếng Việt và Toán mỗi ngày ở trường. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có môn khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba. Tôi thích âm nhạc rất nhiều.

Lời giải chi tiết:

1. B

2. A

3. B

4. B

1. Minh has Vietnamese and maths every school day. (Minh có môn tiếng Việt và Toán vào mỗi ngày đi học.)

2. He has English on Mondays, Thursdays and Fridays. (Anh ấy có môn tiếng anh vào thứ Hai, thứ Năm, thứ Sáu.)

3. He has music on Tuesdays. (Anh ấy có môn âm nhạc vào mỗi thứ Ba.)

4. He like music very much. (Anh ấy thích …. rất nhiều.)

14 tháng 5 2022

C - A - C

14 tháng 5 2022

D - B

12 tháng 12 2021

1A 2B 3A 4C

1. Peter studies at ________ School.

  a. Oxford Primary

2. His favourite subject is ________.

  b. Music 

3. Yesterday morning, he _______with his friends on the Internet.

  a. played games 

4. Yesterday evening, he ___________.

  c. watched TV

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 1

Bài nghe: 

1. I read a book at six thirty. (Mình đọc một cuốc sách lúc 6 rưỡi.) 

2. I go out at five forty five. (Mình đi ra ngoài lúc 5 giờ 45.) 

Lời giải chi tiết:

1. c     2. a

25 tháng 5 2022

6. Her / She birthday is on the seventh of November.

7. What do / does she do on Mondays ?

8. Today is the thirteen / thirteenth of April.

25 tháng 5 2022

Her 

does

thirteenth

16 tháng 1

1. Is Uyen’s dad police officer? (Bố của Uyên là cảnh sát đúng không?)

   Yes, he is. (Đúng vậy.)

2. Does Uyen’s mom work in a police station? (Có phải mẹ Uyên làm ở sở cảnh sát không?)

   No, she doesn’t. (Không phải.)

3. Are Uyen and her brother students? (Uyên và anh trai cô ấy là học sinh phải không?)

   Yes, they are. (Đúng vậy.)

4. Do they study every day? (Họ có phải đi học mỗi ngày không?)

   No, they don’t. (Không phải.)