K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1

1. b

2. a

3. a

4. b

1. Is he reading? (Có phải anh ấy đang đọc không?)

   No, he isn’t. (Không phải anh ấy.)

2. Are they playing chess? (Có phải họ đang chơi cờ không?)

   Yes, they are. (Đúng là họ.)

3. Are they climbing a tree? (Có phải chúng đang leo cây không?)

   Yes, they are. (Đúng vậy.)

4. Is mom shopping? (Có phải mẹ đang đi mua sắm không?)

   No, she isn’t. (Không phải bà ấy.)

14 tháng 5 2022

C - A - C

14 tháng 5 2022

D - B

12 tháng 12 2021

1A 2B 3A 4C

1. Peter studies at ________ School.

  a. Oxford Primary

2. His favourite subject is ________.

  b. Music 

3. Yesterday morning, he _______with his friends on the Internet.

  a. played games 

4. Yesterday evening, he ___________.

  c. watched TV

18 tháng 1

1. b

2. b

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

Here is the weather.

1. It’s Monday. It’s a sunny morning.

2. It’s Wednesday. The weather is very windy. Be careful!

3. It’s Friday. It’s rainy. Don’t forget your umbrellas. Don’t get wet.

4. Sunday morning. Here is the weather. It’s cold outside. Keep warm.

18 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Sau đây là bản tin thời tiết.

1. Hôm nay là thứ Hai. Buổi sáng trời nắng.

2. Hôm nay là thứ Tư. Thời tiết rất gió. Hãy cẩn thận!

3. Hôm nay là thứ Sáu. Trời có mưa. Đừng quên mang theo ô. Đừng để bị ướt.

4. Sáng Chủ nhật. Đây là bản tin thời tiết. Bên ngoài trời lạnh. Hãy giữ ấm.  

9 tháng 1

Tôi tên Minh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có môn Tiếng Việt và Toán mỗi ngày ở trường. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có môn khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba. Tôi thích âm nhạc rất nhiều.

Lời giải chi tiết:

1. B

2. A

3. B

4. B

1. Minh has Vietnamese and maths every school day. (Minh có môn tiếng Việt và Toán vào mỗi ngày đi học.)

2. He has English on Mondays, Thursdays and Fridays. (Anh ấy có môn tiếng anh vào thứ Hai, thứ Năm, thứ Sáu.)

3. He has music on Tuesdays. (Anh ấy có môn âm nhạc vào mỗi thứ Ba.)

4. He like music very much. (Anh ấy thích …. rất nhiều.)

19 tháng 1

1. They weren't at the park yesterday. (Họ đã không ở công viên ngày hôm qua.)

2. It wasn't rainy. (Trời không mưa.)

3. The sea was cold. (Biển không lạnh.)

4. The children were hungry. (Bọn trẻ đói.)

5. The sandwiches weren't small. (Những chiếc bánh mì không nhỏ.)

19 tháng 1

1. old

2. was

3. handsome

4. baby

5. pretty

6. weren’t

7. were

Đoạn văn hoàn chỉnh: 

My name is Mai. I like looking at old photos. Here are some old photos of my family. This is a photo of my brother when he was a baby. He was very handsome. He was a happy baby. And here are my parents when they were young. My dad was handsome and my mom was pretty. They weren't police officers in this photo. They were 18 years old and were students. And here is me. I was three years old here.

I was very shy.

19 tháng 1

Tạm dịch: 

Tên tôi là Mai. Tôi thích ngắm nhìn những bức ảnh cũ. Dưới đây là một số tấm ảnh cũ của gia đình tôi. Đây là bức ảnh của anh trai tôi khi anh ấy còn là một em bé. Anh ấy rất điển trai. Anh ấy là một em bé rất vui vẻ. Và đây là bố mẹ tôi khi họ còn trẻ. Bố tôi đẹp trai còn mẹ tôi thì rất xinh đẹp. Họ òn chưa là cảnh sát trong bức ảnh này. Họ mới chỉ 18 tuổi và họ còn là sinh viên. Còn đây là tôi. Lúc này tôi đã 3 tuổi rồi.

Tôi đã rất ngại.

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 1

Bài nghe: 

1. I read a book at six thirty. (Mình đọc một cuốc sách lúc 6 rưỡi.) 

2. I go out at five forty five. (Mình đi ra ngoài lúc 5 giờ 45.) 

Lời giải chi tiết:

1. c     2. a

18 tháng 1

1. a

2. b

1. Why does it float? (Vì sao quả bóng lại nổi?)

    There is air inside. (Nó có không khí ở bên trong.)

2. Why does it sink? (Vì sao đá lại chìm?)

    It is heavy. (Nó nặng.)