![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) xác định được tính tội, lặn và quy ước gen
quy ước gen: gen A: lông ngắn, gen a: lông dài
viết sơ đồ lai:
xác định đúng kiểu gen của P: Aa x Aa
viết TLKG(1AA : 2Aa : 1aa) và TL KH (3 ngắn : 1 dài) ở F1 đúng
b) cho chuột lông ngắn lai phân tích:
nếu đời sau 100% chuột lông ngắn -> chuột lông ngắn đem lai là thuần chủng(Kg đồng hợp tử trội AA)
nếu đời sau phân tích theo tỉ lệ 1:1 -> chuột lông ngắn đem lai là ko thuần chủng (KG dị hợp Aa)
c) nếu muốn ngay thế hệ F1 thu đc 100% chuột lông ngắn thì KG của (P) có thể là:
AA x AA hoặc AA x Aa hoặc AA x aa
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Đen, ngắn x đen, ngắn
Xét kết quả F1 :
\(\dfrac{đen}{trắng}=\dfrac{89+31}{29+11}=\dfrac{3}{1}\) -> P có KG : Aa (1)
\(\dfrac{ngắn}{dài}=\dfrac{89+29}{31+11}\approx\dfrac{3}{1}\) -> P có KG : Bb (2)
từ (1) và (2) -> P có KG AaBb (đen , ngắn)
sđlai :
P : AaBb x AaBb
G :AB;Ab;aB;ab AB;Ab;aB;ab
F1 : KG : 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB
: 2aaBb : 1aabb
KH : 9 đen, ngắn : 3 đen, dài : 3 trắng, ngắn : 1 trắng, dài
b) Đen , ngắn x đen, dài
Xét F1 :
có \(100\%đen\) -> P Có KG : AA x AA
hoặc AA x Aa (3)
\(\dfrac{ngắn}{dài}=\dfrac{18+0}{19+0}\approx\dfrac{1}{1}\) -> P có KG : Bb x bb (4)
Từ (3) và (4) -> P có KG : AABb x Aabb
hoặc AAbb x AaBb
Sđlai : (bn tự vt nha :>) (chỉ cần vt 1 sđlai lak đc)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Quy ước : A : lông ngắn a : lông dài
Gia đình ông An muốn có một đàn chó 100% là chó lông ngắn thì phải đem lai cặp bố mẹ như sau :
1. P : AA (lông ngắn) x aa(lông dài) -> F1 : 100% Aa(lông ngắn)
2. P : AA (lông ngắn) x AA (lông ngắn) -> F1 : 100% AA(lông ngắn)
3. P : AA(lông ngắn) x Aa(lông ngắn) -> F1 : 1AA : 1Aa ( 100% lông ngắn)
tk:
Quy ước : A : lông ngắn a : lông dài
Gia đình ông An muốn có một đàn chó 100% là chó lông ngắn thì phải đem lai cặp bố mẹ như sau :
1. P : AA (lông ngắn) x aa(lông dài) -> F1 : 100% Aa(lông ngắn)
2. P : AA (lông ngắn) x AA (lông ngắn) -> F1 : 100% AA(lông ngắn)
3. P : AA(lông ngắn) x Aa(lông ngắn) -> F1 : 1AA : 1Aa ( 100% lông ngắn)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Quy ước gen: A: lông ngắn; a: lông dài
a. P : Chó lông ngắn × chó lông dài
TH1: P: AA × aa
(lông ngắn) (lông dài)
GP: A a
F1: Aa
(100% lông ngắn)
TH2: P: Aa × aa
(lông ngắn) (lông dài)
GP: A, a a
F1: Aa : aa
(1 lông ngắn : 1 lông dài)
b. P : Chó lông ngắn × chó lông ngắn
TH1: P: AA × AA
F1: AA (100% lông ngắn)
TH2: P: AA × Aa
GP: A A, a
F1: AA : Aa
(100% lông ngắn)
TH3: P: Aa × Aa
GP: A,a A, a
F1: 1AA: 2Aa : 1aa
(3 lông ngắn: 1 lông dài)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
F1: 90 lông ngắn : 30 lông dài => Tỉ lệ 3 : 1 => Lai 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản
Quy ước: Lông ngắn: A
Lông dài: a
Sơ đồ lai:
P: Lông ngắn AA x Lông dài aa
F1: Aa (100% lông ngắn) x Aa
F2: AA Aa Aa aa
Kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
Kiểu hình: 3 lông ngắn : 1 lông dài (đúng với giả thuyết)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Quy ước gen: A lông ngắn. a lông dài
a) kiểu gen : lông ngắn: AA
Lông dài: aa
P(t/c). AA( lông ngắn). x. aa( lông dài )
Gp. A. a
F1. Aa(100% lông ngắn)
F1xF 1. Aa( lông ngắn). x. Aa( lông ngắn)
GF1. A,a. A,a
F2 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài
b) Lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aa)
- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.
Nếu đời con thu dc 100% lông ngắn => F2 thuần chủng
- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng
Nếu đời con thu dc 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 ko thuần chủng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Quy ước gen: A lông ngắn. a lông dài
a) kiểu gen : lông ngắn: AA
Lông dài: aa
P(t/c). AA( lông ngắn). x. aa( lông dài )
Gp. A. a
F1. Aa(100% lông ngắn)
F1xF 1. Aa( lông ngắn). x. Aa( lông ngắn)
GF1. A,a. A,a
F2 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài
b) Lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aa)
- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.
Nếu đời con thu dc 100% lông ngắn => F2 thuần chủng
- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng
Nếu đời con thu dc 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 ko thuần chủng
Tham khảo
Tham khảo
-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
A: Quy định tính trạng lông ngắn
a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P: AA(lông ngắn) ✖ aa(lông dài)
G: A a
F1: Aa(lông ngắn)
F1✖F1: Aa(lông ngắn) ✖ Aa(lông ngắn)
GF1: A,a A,a
F2: AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài