K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 10 2021

Gen A: tròn; a: dài

B: vàng; b: trắng

Thuần chủng quả tròn, hoa trắng: AAbb

Thuần chủng quả dài, hoa vàng: aaBB

Sơ đồ lai:

P: AAbb x aaBB

G(P): Ab    aB

F1: AaBb

F1 x F1: AaBb x AaBb

G(F1): AB, Ab, aB, ab

F2: 1AABB:4AaBb:2AABb:2AaBB:1AAbb:2Aabb:2aaBb:1aaBB:1aabb

9A-B-:3A-bb:3aaB-:1aabb

9 tròn, vàng:3 tròn, trắng:3 dài, vàng:1 dài, trắng

12 tháng 11 2021

- Quả tròn trội hoàn toàn so với quả dài

- Hoa vàng trội hoàn toàn so với hoa trắng

* Quy ước:

A - Quả tròn           B - Hoa vàng

a - Quả dài              b - Hoa trắng     

a.

- Bố quả tròn hoa trắng có kiểu gen là AAbb và Aabb

- Mẹ quả dài hoa vàng có kiểu gen là aaBB và aaBb

* Sơ đồ lai 1:

P:                  AAbb               ×                aaBB

GPP:            Ab                       ↓                   aB

F1:                                  1AaBb

+ Kiểu hình: 100% Quả tròn hoa vàng

* Sơ đồ lai 2:               

P:                  AAbb               ×                 aaBb

GPP:           Ab                        ↓              aB, ab

F1:                                 1AaBb : 1Aabb

+ Kiểu hình: 1 Quả tròn hoa vàng : 1 Quả tròn hoa trắng   

* Sơ đồ lai 3:

P:                 Aabb                 ×                  aaBB

GPP:         Ab, ab                    ↓                 aB

F1:                              1AaBb : 1aaBb

+ Kiều hình: 1 Quả tròn hoa vàng : 1 Quả dài hoa vàng                                        

* Sơ đồ lai 4: 

P:                 Aabb                  ×                   aaBb

GPP:           Ab, ab                  ↓                  aB, ab

F1:                        1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

+ Kiểu hình: 1 Quả tròn hoa vàng : 1 Quả tròn hoa trắng : 1 Quả dài hoa vàng : 1 Quả dài hoa trắng

b.

- Bố thuần chủng quả tròn hoa vàng là AABB 

- Mẹ thuần chủng quả dài hoa trắng là aabb

* Sơ đồ lai:

P:                 AABB                  ×                  aabb

GPP:         AB                            ↓                                ab

F1:                                       1AaBb

+ Kiểu hình: 100% Quả tròn hoa vàng                     

12 tháng 11 2021

A- tròn, a- dài

B  vàng , b- trắng

a, Bố quả tròn trắng có kiểu gen : AABb hoặc AaBb

Mẹ quả dài vàng có kiểu gen: aaBB hoặc aaBb

b, Bố thuần chủng tròn, vàng : AABB 

Mẹ thuần chủng dài trắng là aabb

24 tháng 10 2021
a) quy ước gen: A cao, a thấp B đỏ, b vàng D tròn, d dài _F1: BD//bd Aa _Tớ không biết lập luận như thế nào để tìm được P 😌
26 tháng 10 2016

Quy ước: A:hoa đỏ a: hoa trắng Aa: hoa hồng B: quả tròn b:quả dài

sơ đồ lai :

P AABB x aabb

GP AB x ab

F1 AaBb (100% hoa đỏ quả tròn)

F1 x F1 AaBb x AaBb

GF1 AB,Ab,aB,ab x AB,Ab,aB,ab

F2 TLKG: 1AABB:2AABb:1AAbb:2AaBB:4AaBb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

TLKH: 3 đỏ tròn:1 đỏ dài:6 hồng tròn:2 hồng dài:1 trắng tròn:1 trắng dài

Bài 1..Cho hai kiể gen AAbb và aaBB thụ phấn với nhau.Biest các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do 1. Lập sơ đồ lai để xã định kiể gen của F1 2. Cho F1 tự thụ phấn.Không cần lập sơ đồ lai,hãy xác định tỉ lệ phân li kiể hình của F2 trong hai trường hợp sau: a. Trường hợp 1:A lá dài ; a lá ngắn ;B hoa thơm ; b hoa không thơm b. Trường hợp 2:A lá ngắn ; a lá dài ;B hoa không thơm ;b hoa thơmBài...
Đọc tiếp

Bài 1..Cho hai kiể gen AAbb và aaBB thụ phấn với nhau.Biest các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do

1. Lập sơ đồ lai để xã định kiể gen của F1

2. Cho F1 tự thụ phấn.Không cần lập sơ đồ lai,hãy xác định tỉ lệ phân li kiể hình của F2 trong hai trường hợp sau:

a. Trường hợp 1:A lá dài ; a lá ngắn ;B hoa thơm ; b hoa không thơm

b. Trường hợp 2:A lá ngắn ; a lá dài ;B hoa không thơm ;b hoa thơm

Bài 2..Ở bí,quả tròn và hoa vàng là hai tính trạng trội so với quả dài và hoa trắng.Mỗi tính trạng do 1 gen quy định và các gen nằm trên các NST khác nhau.Trong một phép lai phân tích của cây F1 người ta thu được 4 kiểu hình với tỷ lệ ngang nhau là 1 quả tròn,hoa vàng:1quar tròn,hoa trắng:1quar dài,hoa vàng:1quar dài,hoa trắng.

a. Xác định kiểu gen và kiểu hình của F1

b. Cây F1 nói trên có thể được tạo ra từ những phép lai như thế nào?

 

1
25 tháng 10 2016

Bài 1.1 P : AAbb x aaBB

GP: Ab x aB

F1: AaBb

2. TH1: AaBb x AaBb

TLKG: 9A-B- : 3A-bb:3aaB-:1aabb

TLKH:9 lá dài hoa thơm : 3 lá dài hoa không thơm:3 lá ngắn hoa thơm: 1 lá ngắn hoa không thơm

TH2: AaBbxAaBb

TLKG: 9A-B- : 3A-bb:3aaB-:1aabb

TLKH: 9 lá ngắn hoa k thơm: 3 lá dài hoa k thơm: 3 lá ngắn hoa thơm : 1 lá dài hoa thơm

2,Quy ước: A : quả tròn a: quả dài B: hoa vàng b: hoa trắng

Do Mỗi tính trạng do 1 gen quy định và các gen nằm trên các NST khác nhau nên quy luật phân li độc lập đã chi phối phép lai

xét riêng từng cặp tính trạng:

quả tròn / quả dài: 1+1/1+1=1/1=> KG của P: Aaxaa (1)

hoa vàng/hoa trắng: 1+1/1+1/=1/1=> KG của P : Bbxbb (2)

mặt khác đây là phép lai phân tích. từ (1) và (2) => KG của P: AaBb x aabb => KG của F1 là AaBb.

b, vì cây F1 có KG AaBb => có 4 loại giao tử khác nhau nên muốn tạo ra cây F1 thì mỗi bên P phải cho KG có 2 loại giao tử

30 tháng 10 2016

ko có gì đâu bạn ^^

21 tháng 11 2023

Quy ước gen: Quả đỏ A >> a quả vàng

Sơ đồ lai:

P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)

G(P):A__________a

F1: Aa (100%)__quả đỏ (100%)

F1 x F1: Aa (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)

G(F1): (1A:1a)_______(1A:1a)

F2: 1AA:2Aa:1aa (3 quả đỏ: 1 quả vàng)

21 tháng 11 2023

F1 x quả đỏ F2:  Aa  (quả đỏ) x (1AA:2Aa) (quả đỏ)

G(F1,2):(1A:1a)________________(2A:1a)

F1,2: 2AA:3Aa:1aa (5 quả đỏ:1 quả vàng)

21 tháng 11 2016

a. Xét thế hệ F2 thấy:

- Tính trạng hình dạng quả có 3 kiểu hình: 300 quả tròn: 600 quả bầu dục: 300 quả dài có tỷ lệ là 1:2:1 => tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật trội không hoàn toàn.

- Tính trạng hình dạng có 2 loại kiểu hình: lá nguyên: lá chẻ = 3:1 => Tính trạng hình dạng lá tuân theo quy luật trội hoàn toàn; lá nguyên trội hoàn toàn so với tính trạng lá chẻ.

- Xét chung cả 2 tính trạng: thấy tích tỷ lệ của 2 tính trạng = (3:1)(1:2:1) khác với tỷ lệ phân tính ở F2 => 2 tính trạng do các gen nằm trên 1 NST tương đồng quy định (Liên kết gen).

b. Quy ước:

A- quả tròn > a- quả dài

B- lá nguyên > b- lá chẻ

Sơ đồ lai:

P: AB/AB x ab/ab

Gp: AB - ab

F1: AB/ab

F1: AB/ab x AB/ab

GF1: AB, abAB, ab

F2: AB/AB: 2AB/ab: ab/ab