K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2017

1350 mét nha bạn .

21 tháng 12 2017

Mình chỉ biết lấy ví dụ thôi nhé

I have studied English for 7 years

=I studied English 7 years ago

16 tháng 10 2016

- Thì hiện tại đơn:

   Công thức: 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + Vs/es + O
  • (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

  • (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
  • (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 

Cách dùng:

  1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
    Ví dụ: The sun ries in the East.
    Tom comes from England.
  2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
    Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
    I get up early every morning.
    Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
  3. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
    Ví dụ: He plays badminton very well
  4. Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

- Thì hiện tại hoàn thành:

      

  • Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
  • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
  • Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... 

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for. 
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. 
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu. 

- Thì Quá khứ đơn:

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + V_ed + O
  • (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
  • (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

  • (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
  • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
  • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. 

Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ 
When + thì quá khứ đơn (simple past) 
When + hành động thứ nhất 

16 tháng 10 2016

- Present Simple Tense :

* Form

1) With tobe

(+) S + be + O 

(-) S +  be + not + O 

(?) Be + S + O ?

Eg1 : (+) I am a teacher 

(-) I am not a teacher 

(?) Are you a teacher ?

2) With verb 

(+) S + V(s/es) + O 

(-) S + don’t/ doesn’t  + V_inf + O 

(?) Do/ Does   +   S   + Vinf + O ? 

Eg2 : (+) She goes to school every day . 

(-) She doesn't go to school every day . 

(?) Does she go to school every day ? 

 * Key words : always ,  usually ,  often , sometimes ,  rarely ,  seldom , every day/ week/ month/ year , once / twice / three times a week , ....

* USE 

1. Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
Eg : I brush my teeth every day . 

2. Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Eg : The sun rises in the East and sets  in the West . 

3. Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy.
Eg : The train leaves at 5 pm today.

4. Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
Eg : think that your mother is a good person.

5. Diễn tả 1 lối nói phi thời gian 

Eg : She works in a bank . 

-Present perfect tense
* Form

(+) S + have/ has + VpII + O 

(-) S + haven’t / hasn’t + VpII + O 

(?) Have/ Has + S + VpII + O ? 

Eg : (+) She has lived here for one year.

(-) We haven’t met each other for a long time.

(?) Have you ever travelled to America ? 

(+) I have graduated from my university since 2012 . 

(-) He hasn’t come back his hometown since 1991 .

(?)  Has she arrived London yet ? 

* Key words : already , yet , recently , never , just , lately , ever , so far , up to now, up to present, up to this moment , in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian , Since + mốc thời gian , for + khoảng thời gian , It is/ This is + the + số thứ tự (first, second, …) + time + mệnh đề chia thì hiện tại hoàn thành , ...

* USE  

1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai.
Eg : (+) have worked for this company since 2010

2. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định, và muốn nhấn mạnh vào kết quả.
Eg: have met her several times.

3. Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ . 

Eg : I have read it several times .

4. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra , vừa mới kết thúc , thường đi với trạng từ " just " 

Eg : I have just had lunch .

- Simple past tense : 

* Form 

1) With tobe 

(+) S + was/ were + O 

(-) S + was/were + not + O 

(?) Were/ Was + S + O ? 

Eg : (+) I was at my friend’s house yesterday morning.

(-) She wasn’t very happy last night because of having lost money .

(?) Were they at work yesterday? 

2) With verb 

(+) S + V-ed + O 

(-) S + did not + V_inf + O 

(?) Did + S + V-inf + O ? 

Eg : (+) We studied English last night.

(-) He didn’t come to school last week.

(?) Did he miss the train yesterday?

* Key words : yesterday , last night/ last week/ last month/ last year , ago , when , ... 

* USE

1. Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Eg : They went to the concert last night.

2. Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ 

Eg : He never drank wine . 

3. Dùng để tiếp nối câu chuyện đã đc mở đầu bằng present fefect đề cập đến một sự việc đã xảy ra . 

Eg : A :  Where have you been ? 

B: I've been to the cinema . 

A: What did you see ? 

... 

4. Dùng để đặt câu hỏi vào lúc nào một sự việc gì đó xảy ra 

Eg : Where were you born ? 

 

21 tháng 12 2017

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn:

  • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. (Ex: The sun rises in the East and sets in the West.)
  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (Ex:I get up early every morning.)
  • Để nói lên khả năng của một người (Ex : Tùng plays tennis very well.)
  • Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại (EX:The football match starts at 20 o’clock.)

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

    • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
    • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
    • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

  • Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…

Cách dùng:

    • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
    • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
    • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS. (Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.)
    • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
    • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. (Ex: She is always coming late.)

3.Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

Công thức

      • Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O
      • Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O
      • Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?

Dấu hiệu :

    • Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

Cách dùng

      • Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. (EX: John have worked for this company since 2005.)
      • Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung  vào kết quả. (EX: I have met him several times)

4.Tương lai đơn (Simple Future):

Công thức:

Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O

        • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
        • Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?

Dấu hiệu:

Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

Cách dùng:

        • Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. (EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.)
        • Nói về một dự đoán không có căn cứ. (EX: I think he will come to the party.)
      • Khi muốn yêu cầu, đề nghị. (EX: Will you please bring me a cellphone? 

5.Thì quá khứ đơn (Simple Past):

  • Khẳng định:S + was/were + V2/ED + O
  • Phủ định: S + was/were + not+ V2/ED + O
  • Nghi vấn: Was/were+ S + V2/ED + O ?

Dấu hiệu nhận biết:

Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

Cách dùng:

Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. (EX: I went to the concert last week; I met him yesterday.)

21 tháng 12 2017

*Thì hiện tại đơn:

  • Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại: Ex: We go to work every day.  (Tôi đi làm mỗi ngày) My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)
  • Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật: Ex:  This festival occur every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)
  • Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
  • Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,… Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)
  • Công thức thì hiện tại đơn (HTĐ)

    Thể

    Động từ “tobe”

    Động từ “thường”

    Khẳng định

    (+)   S + am/are/is + ……I + am  ;    We, You, They  + are He, She, It  + is Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)  (+)   S + V(e/es) + ……I , We, You, They  +  V (nguyên thể)He, She, It  + V (s/es) Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

    Phủ định

    (- ) S + am/are/is + not +…is not = isn’t ; are not = aren’tEx:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)  (-)  S + do/ does + not + V(ng.thể) +…..do not = don’t;        does not = doesn’tEx:  He doesn’t often playsoccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)  

    Nghi vấn

    (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?A:  Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex:  Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)  (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?A:  Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex:  Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

    Lưu ý

    Chia động từ ngôi thứ 3 số ít bằng cách thêm “s/es” vào sau động từ nguyên thể*  Hầu hết các động từ được chia bằng cách thêm “s” vào sau động từ nguyên thể*  Thêm “es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, ss, x, z, o Ex:                   watch  – watches                      miss  – misses Wash  – washes                        fix   – fixes Động từ kêt thúc bằng “y” thì có 2 cách chia Trước “y” là môt nguyên âm thì ta giữ nguyên và thêm “S”: play  =>  plays Trước “y” là môt nguyên âm thì ta chuyển “y” -> “i”+ es: try  => tries  

    Cách nhận biết thì HTĐ

  • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
  •  
24 tháng 6 2020

Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2

Tương lai đơn: S + will + be + P2

Quá khứ đơn: S + was/were + P2

21 tháng 4 2016

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

21 tháng 4 2016

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

*Thì tương lai đơn: 

(+) S+will +V

(-)S+won't +V

(?)Will+S+V?

Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai

Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........

*Thì tương lai tiếp diễn:

(+) S+will be+Ving

(-)S+won't be+Ving

(?)Will+S+be+Ving?

Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai

Dấu hiệu: at this time tomorrow ;

at this time next+... ;

at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)

17 tháng 4 2022

thank you bạn

 

1 tháng 8 2016

THÌ HTHT : S + have/has + PP (_ed/V3)

THÌ QKĐ : S + PP (_ed/V2)

 

1 tháng 8 2016
Past simplePresent Perfect
1) Cách sử dụng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có thời điểm1) Cách sử dụng: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ có thể chưa kết thúc, không có thời điểm
2) Dấu hiệu: ago, last week, last month, yesterday,...2) Dấu hiệu: yet, ever, never (chưa bao giờ), so far,...

3) Forms

(+) S + Ved/V cột 2 + O

(-) S + didn't/did not + V + O

(?) Did + S + V + O?

(+) S + have/has + PII(Phân từ 2) + O

(-) S + haven't/hasn't + PII + O

(?) Have + S + PII + O?

4) Trợ động từ: Did4) Trợ động từ: Have/Has

 

26 tháng 8 2019

Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html

Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.

Học tốt nhé

26 tháng 8 2019

Công thức HT đơn:

S + Vinf + O

S + don't / doesn't + Vinf + O

Do / Does + S + Vinf + O ?

Dấu hiệu :

always:luôn luôn

usually: thường xuyên

often: thường

sometimes: thỉnh thoảng

seldom=rarely:hiếm khi

never:không bao giờ

every+Noun:(every day, every week,...)

Công thức HT tiếp diễn:

S + tobe + Ving + O

S + tobe + not + Ving + O

Tobe + S + Ving + O ?

Dấu hiệu:

now:bây giờ

right now: ngay bây giờ

at the moment: hiện tại

at present : hiện nay

today : hôm nay

look! : nhìn kìa

listen! : nghe này

Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...

Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving

15 tháng 9 2016

Thì Hiện Tại Đơn:

S + VIB/S/ES

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

S + Tobe + Ving

Thì tương lai đơn: 

S + will + V

Thì Quá Khứ Đơn:

S + Ved/irregularities

 

15 tháng 9 2016

1. Thì hiện tại đơn:

Form:

(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S + do/ does not + V ?
(?) Do/ Does + S + V?
Cách sử dụng:
- Diễn tả năng lực bản thân:
VD: He plays tennis very well. 
- Thói quen ở hiện tại: 
VD: I watch TV every night.
- Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: 
VD: The sun rises in the East and set in the West.
- Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển
VD: The train leaves at 7.00 am in the morning.
Các trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
 
Cách thêm “s,es” vào động từ khi ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:
- Khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác” thì giữ nguyên động từ
- khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác" thêm "s" hoặc "es" sau động từ 
Với những động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau, còn các động từ khác thì thêm “s”
Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ
 
Cách phát âm s,es:
 /iz/: các động từ kết thúc bằng đuôi: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/:các động từ kết thúc bằng t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên

2. Hiện tại tiếp diễn: 

 Form:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving ?
Cách sử dụng:
- Đang xảy ra tại thời điểm nói 
VD: I’m doing my homework at this time.
- Sắp xảy ra có dự định từ trước trong tương lai gần.
VD:  I’m going to the cinema tomorrow evening
- Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
 Các trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; immediately…
  3. Quá khứ đơn:

Form:
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V 
(?) Did + S + V
Cách sử dụng:
- Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
- Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
- Trong câu điều kiện loại 2.
Các trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
 
Cách đọc ed:
 /id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại

94. Tương lai đơn:

 Form:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các 
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
Cách sử dụng:
- Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
- Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
- Trong câu điều kiện loại 1.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai… 

10 tháng 10 2021

Quá khứ đơn

(+) Mary washed the dishes

(-) Mary didn't wash the dishes

(?) Did Mary wash the dishes?

Hiện tại đơn

(+) Mary washes the dishes

(-) Mary doesn't wash the dishes

(?) Does Mary wash the dishes?

Hiện tại hoàn thành

(+) Mary has washed the dishes

(-) Mary hasn't washed the dishes

(?) Has Mary washed the dishes?

Tương lai đơn

(+) Mary will wash the dishes

(-) Mary won't wash the dishes

(?) Will Mary wash the dishes?

Hiện tại tiếp diên

(+) Mary is washing the dishes

(-) Mary isn't washing the dishes

(?) Is Mary washing the dishes?