K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2018

gọi x , y lần lươt là nMg, nAl

khối lương A là 12,6 = mMg + mAl

⇒ 24x + 27y = 12,6 (1)

nH2 = 13,44/22,4 = 0,6 mol

PTHH

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

x → x → x

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

y → 1,5y → 1,5y

nH2 = 0,6 = x + 1,5y (2)

từ (1) và (2) ⇒ x = 0,3

y = 0,2

⇒ mMg = 0,3.24 =7,2 g

mAl = 0,2.27 = 5,4 g

%mMg = 7,2/12,6 =57,15%

%mAl = 5,4/12,6 = 42,85%

b) theo phương trình nH2SO4 = x + 1,5y = 0,3 + 1,5.0,2 = 0,6 mol

mH2SO4 = 0,6.98 =58,8 g

17 tháng 1 2018

làm sao mà x=0.3 đc vậy
bạn có thể nói rõ cách làm không

14 tháng 4 2020

B à i 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe 2 O 3 + H 2 --- > Fe + H 2 O a/ Lập phương trình hoá học b/ Hãy tính khối lượng Fe 2 O 3 v à th ể t í ch hidro ( đktc) đ ã ph ả n ứ ng đ ể thu đư ợ c 5,4g H 2 O c/ N ế u đem lư ợ ng hidro trên h ó a h ợ p v ớ i 16 g kh í oxi. H ã y tính khối lượng c ủ a ch ấ t sinh ra?

pt

Fe 2 O 3 +3 H 2 -to-- > 2Fe + 3H 2 O

0,1---------0,3----------------------0,3 mol

nH2O=5,4\18=0,3 mol

=>VH2=0,3.22,4=6,72l

=>mFe2O3=0,1.160=16g

2H2+O2-to->2H2O

nO2=16\32=0,5 mol

=>lập tỉ lệ o2 dư

=>mH2O=0,3.18=5,4g

14 tháng 4 2020

2H2+O2to->2H2O

nH2=11,2\22,4=0,5 mol

nO2=11,2\22,4=0,5 mol

=>O2 dư

=>Vo2 dư=0,25.22,4=5,6l

=>mH2O=0,5.18=9g

Bài 1. Cho 8,4 gam hỗn hợp Zn và Mg tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M a. Chứng minh rằng sau phản ứng axit vẫn còn dư ? b. Nếu thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Hãy tính số gam Mg và Al đã dùng ban đầu Bài 2. Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với 0,5 mol dung dịch H2SO4 a. Chứng minh rằng sau phản ứng với Mg và Al , axit vẫn còn dư ? b. Nếu phản ứng trên làm thoát ra 4,368 lít khí H2 (đktc) . Hãy tính % về khối lượng...
Đọc tiếp

Bài 1. Cho 8,4 gam hỗn hợp Zn và Mg tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M

a. Chứng minh rằng sau phản ứng axit vẫn còn dư ?

b. Nếu thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Hãy tính số gam Mg và Al đã dùng ban đầu

Bài 2. Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với 0,5 mol dung dịch H2SO4

a. Chứng minh rằng sau phản ứng với Mg và Al , axit vẫn còn dư ?

b. Nếu phản ứng trên làm thoát ra 4,368 lít khí H2 (đktc) . Hãy tính % về khối lượng của Mg và Al đã dùng ban đầu ?

Bài 3. Hoà tan hỗn hợp gồm 37,2 gam Zn và Fe trong 1 mol dung dịch H2SO4

a. Chứng minh rằng hỗn hợp tan hết.

b. Nếu hoà tan hỗn hợp trên với lượng gấp đôi vào cùng lượng axit trên thì hỗn hợp có tan hết không.

Bài 4. Hoà tan hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch đựng 7,3 gam HCl ta thu được 0,18 gam H2. Chứng minh sau phản ứng vẫn còn dư axit.

Bài 5. Nguời ta tiến hành 2 thí nghiệm sau:

- TN1: Cho 2,02 gam hỗn hợp Mg, Zn vào cốc đựng 200ml dung dịch HCl . Sau phản ứng đun nóng cho nước bay hơi hết thu được 4,86 gam chất rắn.

- TN2: Cho 2,02 gam hỗn hợp trên vào cốc đựng 400ml dung dịch HCl trên. Sau khi cô cạn thu được 5,57 gam chất rắn.

a. Chứng minh trong TN1 axit hết, TN2 axit dư.

b. Tính thể tích khí bay ra ở TN1.

c. Tính số mol HCl tham gia phản ứng.

d. Tính số gam mỗi kim loại.

Bài 6. Cho a gam Fe hoà tan trong dung dịch HCl (TN1) sau khi cô cạn dung dịch thu được 3,1 gam chất rắn. Nếu cho a gam Fe và b gam Mg ( TN2) vào dung dịch HCl cũng với lượng trên thì thu được 3,34 gam chất rắn . Biết thể tích H2 thoát ra ở cả 2 TN đều là 448 ml. Tính a,b biết rằng ở TN2 Mg hoạt động mạnh hơn Fe. Chỉ khi Mg phản ứng xong thì Fe mới phản ứng.

Bài 7. Cho 22 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe phản ứng với dung dịch chứa 0,6 mol HCl . Chứng minh hỗn hợp X tan hết.

Bài 8. Cho 3,87 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 0,25mol HCl và 0,125 mol H2SO4 ta thu được dung dịch B và 4,368 lit H2.

a. Chứng minh trong dung dịch vẫn còn dư axit.

b. Tính % các kim loại trong A.

Bài 9. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 2,24 lit khí. Chứng minh sau phản ứng kim loại vẫn còn dư.

Bài 10. Hoàn tan 13.2 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại có cùng hóa trị vào 0,6 mol HCL. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 32.7 gam hỗn hợp muối khan.
a)Chứng minh hỗn hợp A không tan hết.
b) Tínhthể tích hiđro sinh ra (đktc).

5
20 tháng 3 2018

bài 1 :

a)giả sử hỗn hợp chỉ chứa kim loại Mg

=> nHCl =2nMg = 2.0,35 = 0,7mol

giả sử hỗn hợp chỉ chứa kim loại Zn

=> nHCl =2nZn \(\simeq\) 2.0,13 = 0,26mol

=> 0,26mol < nHClpư < 0,7mol

mà nHCl(ban đầu) = 1mol( 1mol>0,7mol)

=> Axit dư

b) Gọi x và y lần lượt là số mol của Zn và Mg trong hỗn hợp :

⇒ 65x + 24y = 8,4 (1)
Do HCl dư nên ta ko quan tâm tới số mol HCl ta có :
Zn(x)=>H2(x)Zn(x)=>H2(x)
Mg(y)=>H2(y)Mg(y)=>H2(y)
nH2=4,4822,4=0,2(mol)nH2=4,4822,4=0,2(mol)
=>x+y=0,2(2)=>x+y=0,2(2)

Giải hệ ( 1),(2) có :

x=18205=nZn;y=23205=nMg

=>mZn=18205.65=5,7(g)

nMg=23205.24=2,7(g)

20 tháng 3 2018

bài 2 :

PTHH : Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2 (1)

2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 (2)

500ml =0,5(l)=>nH2SO4 = 0,5 (mol)

Gọi số mol của Mg , Al lần lượt là x,y (mol) với x,y>0

Theo(1) , nH2SO4 = x (mol)

Theo (2),nH2SO4 = 32y(mol)32y(mol)

Giả sử H2SO4 phản ứng hết => x+32y=0,532y=0,5=> x+y >0,5 (*)

Theo bài ra : 24x + 27y =7,8

<=>24x+24y = 7,8 - 3y

=> 24(x+y) < 7,8

=> x+y < 7,824=0,3257,824=0,325 , mâu thuẫn với (*) => H2SO4 dư <=> axit dư

b, nH2= 8,96/22,4 =0,4 (mol) . Theo (1) và (2) =>x+32y=0,432y=0,4

Vì axit dư nên kim loại hết

suy ra ta có hệ

x+32y=0,424x+27y=7,8{x=0,1y=0,2{x+32y=0,424x+27y=7,8⇔{x=0,1y=0,2

=> mMg = 2,4 (g)

=> mAl = 5,4 (g)

% mMg = 2,47,8.100%30,77%2,47,8.100%≈30,77%

%mAl = 69,23%

10 tháng 12 2019

1,66g hh nha

a,

2Al+ 3H2SO4\(\rightarrow\) Al2(SO4)3+ 3H2

Fe+ H2SO4\(\rightarrow\) FeSO4+ H2

b,

nH2= \(\frac{1,12}{22,4}\)= 0,05 mol

Đặt nAl= x, nFe= y \(\left\{{}\begin{matrix}\text{ 27x+ 56y= 1,66}\\\text{1,5x+ y= 0,05 }\end{matrix}\right.\rightarrow\text{x= y= 0,02 }\)

\(\rightarrow\) mAl= 0,02.27= 0,54g

\(\rightarrow\) %Al= \(\frac{\text{0,54.100}}{1,66}\)= 32,53%

\(\rightarrow\)%Fe= 67,47%

10 tháng 12 2019
https://i.imgur.com/BG5Lj8Y.png
giải giúp ạ đang cần gấp ÔN T Ậ P CHUYÊN Đ Ề OXI BÀI T Ậ P ÁP D Ụ NG Hư ớ ng d ẫ n h ọ c: Bài 1 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sa u: 1 ) SO 2 ; 2) NO 2 ; 3) K 2 O ; 4 ) CO 2 ; 5) N 2 O 5 ; 6) Fe 2 O 3 ; 7) CuO ; 8) P 2 O 5 ; 9) CaO ; 10) SO 3 a) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit axit? : thư ờ ng là phi kim( C ,S, P , N ,.... A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8,...
Đọc tiếp

giải giúp ạ đang cần gấp

ÔN T Ậ P CHUYÊN Đ Ề OXI BÀI T Ậ P ÁP D Ụ NG Hư ớ ng d ẫ n h ọ c: Bài 1 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sa u: 1 ) SO 2 ; 2) NO 2 ; 3) K 2 O ; 4 ) CO 2 ; 5) N 2 O 5 ; 6) Fe 2 O 3 ; 7) CuO ; 8) P 2 O 5 ; 9) CaO ; 10) SO 3 a) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit axit? : thư ờ ng là phi kim( C ,S, P , N ,.... A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10 b) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit bazơ? : thư ờ ng là kim lo ạ i( Na, Fe,Cu,.... E. 3, 6, 7, 9, 10 F. 3, 4, 5, 7, 9 G. 3, 6, 7, 9 H. T ấ t c ả đ ề u sa i Bài 2 : Có m ộ t s ố công th ứ c hoá h ọ c đư ợ c vi ế t thành dãy như sau, dãy nào không có công th ứ c sai? : D ự a vào hóa tr ị c ủ a các nguyên t ố 1) CO, O 3 , Ca 2 O, Cu 2 O, Hg 2 O, NO 2 ) CO 2 , N 2 O 5 , CuO, Na 2 O, Cr 2 O 3 , Al 2 O 3 3) N 2 O 5 , NO, P 2 O 5 , Fe 2 O 3 , Ag 2 O, K 2 O 4) MgO, PbO, FeO, SO 2 , SO 4 , N 2 O 5) ZnO, Fe 3 O 4 , NO 2 , SO 3 , H 2 O 2 ( đ ặ c bi ệ t) , Li 2 O A. 1, 2 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 Bài 3 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sau: CO 2 , CO, Mn 2 O 7 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 , CaO, Al 2 O 3 . Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit: A. CO, CO 2 , MnO 2 , Al 2 O 3 , P 2 O 5 B. CO 2 , Mn 2 O 7 ( đ ặ c bi ệ t) , SiO 2 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 C. CO 2 , Mn 2 O 7 , SiO 2 , NO 2 , MnO 2 , CaO D. SiO 2 , Mn 2 O 7 , P 2 O 5 , N 2 O 5 , CaO Bài 4: Hoàn thành các ph ả n ứ ng hoá h ọ c và cho bi ế t trong các ph ả n ứ ng đó thu ộ c lo ạ i ph ả n ứ ng nào đã h ọ c. ( Đi ề n ch ấ t thích h ợ p sau đó cân b ằ ng) 1/ S + O 2 - - - > SO 2 3/ SO 2 + O 2 - - - > S O 3 5/ CaCO 3 - - - > CaO + CO 2 7 / 2 Mg + O 2 - - - >... 2 MgO ...... 9/ P 2 O 5 + H 2 O - - - > H 3 PO 4 2 / KMnO 4 - - - > K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2  4 / P + O 2 - - - > P 2 O 5 6/ H 2 O - - - >............ + ...... 8/ KClO 3 - - - >......... + ......... 10/ Na + O 2 - - - > ......... Bài 5: Đ ố t cháy 11,2g S ắ t trong bình ch ứ a khí oxi t ạ o thành oxit s ắ t t ừ (Fe 3 O 4 ). a.Tính kh ố i lư ợ ng Fe 3 O 4 t ạ o thành. b. Tính th ể tích khí oxi (đktc). Hư ớ ng d ẫ n: + Tính s ố mol c ủ a Fe + Vi ế t phương trình hóa h ọ c, cân b ằ ng + D ự a vào t ỉ l ệ c ủ a phương trình cân b ằ ng, sau đó suy ra các s ố mol cua Fe 3 O 4 r ồ i tính kh ố i lư ợ ng. + Tương t ự tính s ố mol c ủ a oxi ,tính th ể tích 2 Bài t ậ p nâng cao( dành cho l ớ p 8A) Câu 6: Vi ế t phương trình hoá h ọ c bi ể u di ễ n các bi ế n hoá sau và cho bi ế t m ỗ i ph ả n ứ ng đó thu ộ c lo ạ i ph ả n ứ ng nào? a/ Na   1  Na 2 O   2  NaOH . s ố 1: Vi ế t phương t rình Na tác d ụ ng v ớ i ch ấ t gì đ ể t ạ o Na 2 O b/ P   1  P 2 O 5   2  H 3 PO 4 c/ KMnO 4   1  O 2   2  CuO Bài 7: Đ ố t cháy 6,2 g photpho trong bình ch ứ a 6,72 lít khí oxi (đkc) t ạ o thành điphotpho pentaoxit. a) Ch ấ t nào còn dư, kh ố i lư ợ ng dư ? b) Kh ố i lư ợ ng ch ấ t t ạ o thành là bao nhiêu? Hư ớ ng d ẫ n: Tính s ố mol c ủ a P . Tính s ố mol c ủ a O 2 V i ế t phương trình hóa h ọ c .Cân b ằ ng phương trình D ự a vào t ỉ l ệ gi ữ a s ố mol và h ệ s ố c ủ a t ừ ng ch ấ t đã cho so sánh ch ấ t nào nh ỏ hơn thì h ế t ,l ớ n hơn thì dư Tính các d ữ ki ệ n còn l ạ i theo ch ấ t h ế t
0
24 tháng 4 2020

mình sao chép trên máy tính mà nó ra vầy

2 tháng 4 2018

Câu 3 thiếu đề

10 tháng 4 2017

PTHH:

Phần 1:\(2CO+O_2\rightarrow2CO_2\) (1)

\(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\) (2)

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\) (3)

Phần 2: \(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\) (4)

\(CuO+CO\rightarrow Cu+CO_2\) (5)

a, Ta có: \(n_{CaCO3}=\dfrac{20}{100}=0,2\left(mol\right)\)

Theo PTHH(3): \(n_{CO2\left(3\right)}=n_{CaCO3}=0,2\left(mol\right)\)

Theo PTHH(1): \(n_{CO2\left(1\right)}=n_{CO2\left(3\right)}=0,2\left(mol\right)\)

Vì 2 phần bằng nhau nên:

\(n_{CO\left(1\right)}=n_{CO\left(5\right)}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow\)Tổng \(n_{CO}=0,2\cdot2=0,4\left(mol\right)\)

Theo PTHH(5):\(n_{Cu}=n_{CO\left(5\right)}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Cu\left(5\right)}=0,2\cdot64=12,8\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{Cu\left(4\right)}=19,2-12,8=6,4\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{Cu\left(4\right)}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)

Theo PTHH(4): \(n_{H2}=n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow\)Tổng \(n_{H2}=0,1\cdot2=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{hh}=0,4+0,2=0,6\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{hh}=0,6\cdot22,4=13,44\left(l\right)\)

b, Vì tỉ lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol nên:

\(\Rightarrow\%V_{CO}=\dfrac{0,2}{0,6}\cdot100\%\approx33,33\%\) \(\%V_{H2}=100\%-33,33\%=66,67\%\)

\(\Rightarrow\%m_{CO}=\dfrac{0,2\cdot28}{0,2\cdot2+0,4\cdot28}\cdot100\%\approx96,55\%\)

\(\%m_{H2}=100\%-96,55\%=3,45\%\)