K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2017

1)Cấu trúc(Form)

I,We,You,They + Verb (bare-infinitive)

He,She,It + Verb + s/es

*Chú ý:

-Các động từ thì hiện tại đơn ta phải chia động từ ở ngôi thứ ba.

-Thông thường,ta thêm ''s'' vào sau động từ nếu ở chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít.Trường hợp riêng ''have'' ta dùng has.

Ex: She often plays badminton.(Chị ấy thường chơi cầu lông)

He has a pencil.(Anh ấy có một cây bút chì)

-Ta thường thêm ''es'' sau động từ tận cùng bằng ''o,s,x,ch,sh''(có thêm ''z'' nhưng ít khi gặp)

Ex:watch-watches

pass-passes

finish-finishes

do-does

2)Cách dùng

a)Khẳng định:Hiện tại đơn diễn tả một sự việc,một hành động thường xuyên xảy ra hoặc một thói quen.

Ex:I like cream.(Tớ thích kem)

She works very well.(Cô ấy làm việc rất tốt)

-Những phó từ thường dùng chung với thì hiện tại đơn:

+often,usually,frequency :thường

+always,constanlty :luôn luôn

+sometimes,occasionally :thỉnh thoảng

+seldom,rarely :ít khi,hiếm khi

+ every day/week /month... :mỗi ngày/tuần/tháng...

Ex:It often rains in summer.(Trời thường mưa vào mùa hè)

b)Phủ định

I/we /you/they do not (don't)+verb

He/she/it does not (doesn't) +verb

Ex: I can swim->I can't swim

She is a teacher->She isn't a teacher

He likes coffee.->She doesn't like coffee

*Chú ý:Sau does not (doesn't)động từ không chia nữa:

Ex:He doesn't like pingpong(đúng)

He doesn't likes pingpong (sai)

c)Nghi vấn:

Câu hỏi:

Do+I/we/you/they+verb

Does+He/she/it+verb

Trả lời:

Yes,I/we/you/they+do.

..., He/she/it+does.

No,I/we/you/they+don't

...,He/she/it+doesn't

*Chú ý:Khi dùng Does thì động từ trong câu không chia.

Ex:Does he like foodball?(đúng)

Does he likes foodball?(sai)

Theo mình nếu bạn muốn làm ko bị sai và ko quên cách sử dụng hiên tại đơn bạn nên nhớ các ví dụ,cấu trúc,những lưu ý và làm bài tập về thì hiện tại đơn hoặc bài tập nâng cao để bạn khi làm bài kiểm tra thì bạn sẽ ko thấy khó nữa.Chúc bạn học tốt!

27 tháng 11 2017

Bạn ngu quá !!!!!

Đã giở tiếng anh còn giỡ tiếng việt

Chữ để mà ghi dấu ngã là sai rồi

Ocschoas

ohoucche

28 tháng 6 2018

Đề thì mình ko rõ lắm, đại loại là: chuyển câu khẳng định đã cho thành câu phủ định và nghi vấn

            She went to a bookstore yesterday.

            Phủ định: ................... She didn't go to a bookstore yesterday..............................

            Nghi vấn: ................................Did she go to a bookstore yesterday.?.................

2 tháng 7 2018

Cảm ơn bạn Lê Minh Việt nhiều, mình sẽ k cho bạn

7 tháng 8 2023


Didn't my father watch a movie?

Wasn't my mother cooking dinner?

Don't we have Literature class on Wednesday?

Didn't I read a newspaper?

Weren't the little friends listening to a song?

13 tháng 4 2018

mik thử ha:

+) I'm going to visit grandmother.

+) He's going to visit Hanoi.

+) They're going to go to school on foot tomorrow.

+) I'm going to visit China

+) She's going to Hue on vacation this summer

-) I'm not going to visit grandmother

-) He isn't going to visit Hanoi

-) They aren't going to go to school on foot tomorrow

-) I'm not going to visit China

-) She isn't going to Hue on vacation this summer

nv) Are you going to visit grandmother

nv) Is he going to visit Hanoi

nv) Are they going to go to school on foot tomorrow

nv) Are you going to visit China

nv) Is she going to hue on vacation this summer

h mik ha

- tomorrow , i will go fishing .

...

- tomorrow , i won't go fishing.

...

-...

23 tháng 3 2018

In this section you must choose the word or phrase which best completes each sentence. Circle the letter A, B, C or D against the number of each item 1-20 for the word or phrase you choose. (20 points)

1. My sister is very fond .................... chocolate candy.
     A. of                                 B. about                           C. with                        D. at

2. I have studied English ....................eight months.
    A. for                                 B. since                           C. by                           D. in

3. Listen ....................our teacher !
    A. with                               B. to                                C. for                           D. in

4. There isn’t ....................food in the house.
    A. none                             B. no                                C. some                      D. any

5. He arrives …………………..at six o’clock.
     A. at home                       B. home                           C. in home                  D. to home

6. Herbert has had his car………………….. 1999.
    A. ago                               B. since                            C. to                           D. for

7. How long will it ....................to get there ?
    A. cost                              B. lose                              C. make                     D. take

8. I ....................it to you if you don’t have one. 
    A. give                              B. gave                             C. will give                  D. would give

9. ....................your homework yet ?
    A. Did you finished          B. Are you finishing           C. Do you finish          D. Have you finished

10. It’s the best book I …………………..read.
    A. have ever                    B. had ever                       C. will ever                  D. can ever

11. He looked very..................when I told him the news.
    A. happily                        B. happy                            C. happiness              D. was happy

12. She is ..................in history.
    A. interests                      B. interested                      C. interesting              D. being interest

13. Is the Eiffel Tower taller....................Big Ben ?
    A. then                            B. than                               C. as                            D. of

14. At school, David was..................anyone else in his class.
    A. as clever as                B. as clever than                C. cleverer as             D. cleverest

15. She speaks French ....................than you.
    A. more faster                 B. more fluently                  C. well                         D. the most fluently

16. It began to rain while we…………………..soundly.
    A. slept                          B. were sleeping                 C. have slept                D. are sleeping

17. She doesn’t coffee, does she ?
    A. Yes, she doesn’t        B. No, she does                  C. Yes, she did           D. No, she doesn’t

18. I won't go to bed …………………..I finish my homework.
    A. until                           B. when                             C. while                         D. since

19. Is this book ………………….. ? Yes, it's mine.
    A. you're                        B. yours                             C. you                           D. your

20. …………………..do you come to school ? By bus
    A. How                          B. What                              C. By                            D. When

25 tháng 10 2023

bạn cứ tra trên mạng ý 

8 tháng 6 2023

Câu khẳng định

1. I have a teddy bear

2.I have a nice doll

3.I have many toy cars

4.I have a lot of homework to do

5.I have two tickets 

Câu phủ định

1. I don't have any toy car

2. I don't have a teddy bear

3. I don't have a smart phone

4. I don't have a bike

5. I don't have a laptop

Câu nghi vấn 

1. Do you have any apples?

2. Do they have some milk?

3. Do you have a pencil?

4. Do they have a crayons?

5. Does she have a bike?

30 tháng 3 2022

1) Đặt 5 câu trong câu khẳng định của thì tương lai.

I will go to my school tomorrow.

My mother will buy for me some snacks.

2) Đặt 5 câu trong câu phủ định của thì tương lai.

I won't go to school in Saturday.

My father won't stay at home next week.

3 ) Đặt 5 câu trong câu nghi vấn của thì tương lai.

Will you go to school next year ?

Will you buy some food for your parents tomorrow?

4 bí kíp giúp bạn ‘ăn điểm’ trong bài thi trắc nghiệm tiếng Anh.1. Tận dụng tối đa thời gianVới bài thi trắc nghiệm, bạn không  có nhiều thời gian để làm bài. Vì vậy  hãy quản lý quỹ thời gian của mình một cách chặt chẽ. Trước hết, bạn hãy đọc qua đề một lần và tới câu nào bạn chắc chắn đúng thì hãy khoanh ngay vào bài. Sau khi hoàn thành xong phần chắc chắn đúng, bắt đầu...
Đọc tiếp

4 bí kíp giúp bạn ‘ăn điểm’ trong bài thi trắc nghiệm tiếng Anh.

1. Tận dụng tối đa thời gian

Với bài thi trắc nghiệm, bạn không  có nhiều thời gian để làm bài. Vì vậy  hãy quản lý quỹ thời gian của mình một cách chặt chẽ. Trước hết, bạn hãy đọc qua đề một lần và tới câu nào bạn chắc chắn đúng thì hãy khoanh ngay vào bài. Sau khi hoàn thành xong phần chắc chắn đúng, bắt đầu tập trung vào những câu còn lại. Hãy nhớ, đừng bao giờ dành nhiều thời gian cho 1 câu hỏi, nếu câu nào bạn rất không chắc chắn thì khoanh ngẫu nhiên. Một lưu ý rất quan trọng nữa là bạn không bỏ sót bất kì câu hỏi nào.

2. Cách xử lý những câu không chắc chắn

Khi gặp câu hoàn toàn không hiểu gì, bạn hãy thiên về đáp án ít gặp nhất. Vì xác suất đúng trong trường hợp này cao hơn.

Trong các đáp án nếu thấy đáp án nào đó khác biệt với các đáp án còn lại thì bỏ đi. Thông thường những lựa chọn này đúng khoảng 50%. Sau đó hãy xét tới các trường hợp còn lại.

3. Chiến thuật làm bài cho phần đọc hiểu

Hãy dành khoảng 2 phút đọc từ đầu tới cuối để hiểu qua nội dung, không dừng lại khi gặp từ mới để suy nghĩ. Điều quan trọng nhất là cần nắm được: chủ đề bài này là gì, mỗi đoạn nói về điều gì? Thời gian của các sự kiện trong bài là quá khứ hay hiện tại.

Tiếp đó, bạn cần đọc kỹ từng câu hỏi và xem kỹ đáp án. Với mỗi câu hỏi hãy xem thông tin bạn cần tìm là ở đâu trong bài đọc. Sau đó hãy kiểm tra lại và xử lý câu khó.

4. Lưu ý dạng bài tìm lỗi

Các dạng bài tìm lỗi phổ biến: lỗi chọn từ (nghĩa của từ, từ loại), lỗi liên quan tới thời của động từ, lỗi thành ngữ, lỗi mệnh đề và dạng câu. Với câu tìm lỗi bạn cần đọc cả câu để nắm rõ nghĩa cần truyền đạt, thời và cấu trúc câu. Dựng câu đúng trên cơ sở đã phân tích, so sánh cụm từ gạch dưới với câu đúng mà mình vừa dựng được rồi xác định lỗi dựa trên  nhóm lỗi đã học.

Trên đây là một vài bí kíp nhỏ, hi vọng sẽ hữu ích cho bạn trong kỳ thi sắp tới. Chúc bạn thành công!

4
5 tháng 2 2018

Cảm ơn bạn nha ! Mình chuẩn bị thi rồi ! Nhờ bạn mà mình tự tin hơn cảm ơn bạn nhiều nhé !, em là sky dễ thương !!!

Chúc bạn học giỏi ! > < 

Tặng bạn số ảnh này !

                 

Bye , kết bạn nhé !!!!!!!!!!!!!!!!

3 tháng 1 2018

cám ơn bạn nhiều nha, chúc bn thi tốt

19 tháng 8 2023

4. 

(+) Danny remembers to phone his father on Sundays.

(-) Danny doesn't remember to phone...

5. 

(+) They do their homework...

(?) Do they do their homework...?

19 tháng 8 2023

Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)


Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
    (-)   The girl does not often listen to pop music. 
    (?) Does the girl often listen to pop music?
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
    (-) I am not from the capital of vietnam,ha noi 
   (?) do i am from the capital of vietnam, ha noi
3. (+) my father am keep the greenhouse warm at night.
    (-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
    (?) is my father doesn't keep the green house warm at night
4. (+) My father keeps the green house warm at night
    (-) My father doesn't keep the green house warm at night
    (?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) Danny remembers to phone his father on Sundays

    (-) Danny doesn't remember to phone his father on sundays
    (-) They don’t do their homework after school.
    (?) Do they do their homework after school?

    (+) They do their homework after school

27 tháng 6 2018

Bởi vì ta thấy như sau

meet -> met ( quá khứ đơn) -> met ( quá khứ phân  từ)

vì vậy mà khi nào thầy (cô) nói vpll ở thì hiện tại hoàn thành có nghĩa là chia ở quá khứ phân từ nên câu trên là đúng rồi đó

mình nghĩ vậy thôi

27 tháng 6 2018

met là quá khứ phân từ nhé đừng nhầm với met ở quá khứ đơn