K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2018

Đáp án là A

Enforce: thi hành/ bắt buộc

Impose: thực hiện/ áp đặt

Obtain: đạt được

Overlook: xem qua

Derive: lấy được

Câu này dịch như sau: Giáo viên phải thi hành một số quy định nhất định trong lớp học để đảm bảo sự an toàn và đối xử bình đẳng trong tất cả học sinh.

=>Enforce = Impose 

24 tháng 8 2019

Đáp án là B.

compliant (adj): mềm mỏng/ hay nhường nhịn

recalcitrant: ngoan cố/ bướng bỉnh

obedient: ngoan ngoãn

compatible: tương hợp

friendly: thân thiện

Câu này dịch như sau: Các em học sinh được mong đợi trật tự và ngoan ngoãn trong lớp học.

=> compliant = obedient 

14 tháng 1 2017

Đáp án C

impartial (adj): không thiên vị, vô tư >< biased (adj): có thành kiến
Các đáp án còn lại:
A. apprehensive (adj): tiếp thu nhanh
B. hostile (adj): thù địch
D. unprejudiced (adj): không thiên vị
Dịch nghĩa: Phiên tòa phải công bằng và vô tư.

8 tháng 12 2018

Đáp án B

-       hostile (adj): thù địch

-       biased (adj): thiên vị ><  impartial (adj): công bằng, khách quan, không thiên vị

-       unprejudiced (adj): khách quan, không định kiến

-       apprehensive (adj): hồi hộp, lo sợ

Dịch: Bài kiểm tra thì phải công bằng và không thiên vị.

10 tháng 4 2017

Đáp án A

lay down = establish: thiết l ập

Các từ còn lại: cancel: hủy; đàn áp, để xuống; put inside: đặt bên trong

15 tháng 2 2018

Đáp án D

(to) apply one’s self to smt: đặt bản thân vào cái gì = D. concentrate on smt: tập trung vào cái gì.

Các đáp án còn lại:

A. improve (v): tiến bộ.

B. carry out (v): tiến hành.

C. do quickly (v): làm nhanh chóng.

Dịch: Bạn phải tập trung hơn vào công việc.

31 tháng 5 2017

Đáp án B

Concentrate on = pay attention to: chú ý đến, tập trung vào ( việc gì đó)

1 tháng 2 2018

Đáp án : C

“noticeble” (adj) = “easily seen”: dễ nhận thấy, rõ rệt

15 tháng 9 2017

Đáp án là D. devoted = đeicate: cống hiến

Nghĩa các từ còn lại: polite: lịch sự; lazy: lười; honest: thật thà

22 tháng 5 2017

D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

marvel (n): điều kỳ diệu

magnification (n): sự phóng to

invention (n): sự phát minh

swiftness (n): sự nhanh, sự mau lẹ

wonder (n): điều kỳ diệu; kỳ quan

=> marvel = wonder

Tạm dịch: Một tế bào sống là một điều kỳ diệu về cấu trúc chi tiết và phức tạp.