K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2018

Đáp án B

Giải thích: rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự

Các đáp án còn lại:

A. bad mannered (adj): hành xử tồi

C. uneducated (adj): không có học thức

D. ignorant (adj): dốt

Dịch nghĩa: Người Việt Nam coi đó là thô lỗ khi làm gián đoạn một người trong khi anh ấy nói chuyện

28 tháng 7 2017

Chọn B

21 tháng 10 2019

Đáp án B

Giải thích: rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự
Các đáp án còn lại:
A. bad mannered (adj): hành xử tồi
C. uneducated (adj): không có học thức
D. ignorant (adj): dốt
Dịch nghĩa: Người Việt Nam coi đó là thô lỗ khi làm gián đoạn một người trong khi anh ấy nói chuyện

31 tháng 12 2018

Chọn B

11 tháng 9 2019

Đáp án B

Polite / pə'lait / (adj): lịch sự ≠ Discourteous / di'skɜ:tjəs /: bất lịch sự

E.g: She is always polite and friendly.

- Irresponsible /,iris'pɒnsəbl / (adj): vô trách nhiệm

- Insecure / ,insi'kjʊər / (adj): không an toàn

- Informal /in’fɔ:məl/ (adj): không trang trọng, thân mật, không chính thức

E.g: I had an informal meeting yesterday.

Đáp án B (Ở văn hóa phương Tây, thật là bất lịch sự khi vẫn tiếp xúc bằng mắt suốt cả cuộc đàm thoại.)

23 tháng 8 2018

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: polite (adj): lịch sự

A. informal (adj): không trang trọng               B. insecure (adj): không an toàn

C. discourteous (adj): bất lịch sự                     D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

=> polite >< discourteous

Tạm dịch: Ở văn hoá phương Tây, duy trì giao tiếp ánh mắt trong khi nói chuyện là lịch sự.

Đáp án: C

15 tháng 10 2019

Chọn B

A. save: lưu trữ.                    
B. miss: bỏ lỡ >< gather: thu thập.
C.
 collect: thu thập.
D.
 Recall: nhớ lại.

Dịch câu: Có một câu tục ngữ tiếng Việt nói rằng nếu bạn muốn thu thập rất nhiều kiến thức, hãy hành động như thể bạn không biết gì.

7 tháng 10 2017

Đáp án D

practice:thói quen

skill: kỹ năng      

exercise : bài tập

habit: thói quen

policy: chính sách

=>practice = habit

Câu này dịch như sau: Thói quen phổ biến là nhìn vào mắt người mà bạn nói chuyện.

10 tháng 2 2017

Đáp án B

Tobe compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy chọn.

Các đáp án còn lại:

A. depended: bị phụ thuộc.

C. obligatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc.

D. required: bị yêu cầu, bắt buộc. 

Dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc trong hầu hết những trường học ở Việt Nam

13 tháng 10 2019

B

A. depended : phụ thuộc        

B. optional : tự chọn     

C. obligatory : bắt buộc

D. required: bắt buộc    

=> compulsory: bắt buộc >< optional : tự chọn

=> Đáp án B

Tạm dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt Nam