Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
pass (v): chuyền, vượt qua, đỗ
neglect (v): thờ ơ, bỏ mặc avoid (v): né tránh
overlook (v): cho qua bỏ qua
Dịch: Mẹ tôi thường cho qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi cha tôi rất nghiêm khắc và phạt chúng tối vì những lỗi dù là nhỏ nhất
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
appreciate (v): đánh giá cao overlook (v): bỏ qua; lờ đi
avoid (v): tránh enjoy (v): thích, hưởng thụ
Tạm dịch: Mẹ tôi thường bỏ qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi bố tôi rất nghiêm khăc và trừng phạt chúng tôi dù chỉ là một lỗi nhỏ nhất.
Chọn B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.
- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ
- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc
- dependence (n): sự lệ thuộc
- independence (n): sự độc lập
- dependency (n): sự ỷ lại
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Carry on = continue
Look into = investigate
Look out for sth = watch out for: cẩn thận Look after: trông nom/ chăm sóc
Look for: tìm kiếm
Câu này dịch như sau: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Giải thích: Be that as it may = Mặc dù như thế
Dịch nghĩa: Cha tôi đang trở nên già và hay quên. Mặc dù như thế, ông có kinh nghiệm và hữu ích.
B. Regardless of + N / V-ing = bất kể
C. Lest = sợ rằng
D. Consequently = do đó
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
D
Cụm từ “ in charge of”: chịu trách nhiệm điều gì
ð Đáp án D
Tạm dịch: Bố tôi phụ trách 30 kỹ sư và 80 công nhân.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm
possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không
probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp
ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì
take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì
Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
Chọn A
Đáp án D
- pass (v): chuyền; vượt qua, thông qua
- abandon (v): thờ ơ, bỏ mặc
- escape (v): né tránh
- overlook (v): bỏ lỡ, bỏ qua
Dịch: Bố tôi thường bỏ qua cho những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi thầy tôi thì rất nghiêm khắc và phạt chúng tôi thậm chí vì cái lỗi nhỏ nhất.