K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10 2017

Đáp án A

Kiến thức: Các thì trong tiếng Anh Over + khoảng thời gian => thì hiện tại hoàn thành

 Tạm dịch: Bởi vì nạn săn bắn trái phép tràn lan, có sự suy giảm đáng kể về số lượng voi trong thập kỷ qua

5 tháng 12 2018

Chọn D

4 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

apply (v): áp dụng, ứng dụng                        

application (n): lời thỉnh cầu; đơn xin

applicable (a): có thể áp dụng được, thích hợp

applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Vị trí này ta cần một danh từ chỉ người

Tạm dịch: Số lượng ứng viên đại học đã tăng lên trong năm nay lần đầu tiên trong hơn một thập kỷ.

13 tháng 11 2019

Đáp án C.

- rotten (adj): mục nát, thối rữa, hỏng (thực phẩm, đặc biệt là hoa quả).

12 tháng 5 2018

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

– Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi khẳng định

– Câu giới thiệu dùng “is”, câu hỏi đuôi dùng “isn’t”

– Chủ ngữ của câu giới thiệu là “there”, câu hỏi đuôi dùng “there”

Tạm dịch: Một kết luận đáng lo ngại trong nghiên cứu có tên là “Nhiệt và Học” là sự nóng lên toàn cầu có thể ảnh hưởng đến thu nhập của sinh viên trên toàn thế giới trong tương lai.

Chọn A

13 tháng 9 2017

Chọn B

A. surface (n): bề mặt

B. standards (n): tiêu chuẩn

C. levels (n): mức độ

D. backgrounds (n): nguồn gốc, lý lịch, nền

Dịch câu: Sau một thập kỷ tự do hóa kinh tế, Vietnam đã và đang được chứng kiến một sự tăng trưởng vượt bậc trong mức sống ở vùng thành thị.

23 tháng 3 2019

Đáp án A

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích: Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định.

There has been..., hasn’t there?

Tạm dịch: Doanh số bán lẻ đã tăng có phải không? 

29 tháng 1 2018

Đáp án là A. overlooked: bị bỏ qua

Nghĩa các từ còn lại: overtaken : qua mặt; overcome: vượt qua; overcast: u ám

31 tháng 5 2017

Đáp án A

By/in leaps and bounds: tiến bộ nhanh

From time to time: thỉnh thoảng

By hook or by crook: bằng bất cứ cách nào

16 tháng 8 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise)

B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu

C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning)

D. explosion (n): vụ nổ

Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên.

Chọn A