K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)

Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)

Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- First (adv): đầu tiên

- Next (adv): tiếp theo

- Then (adv): sau đó

- Finally (adv): cuối cùng

The two words have the same meaning are “ next” and “ then”.

(Hai từ có cùng nghĩa là “tiếp theo” và “sau đó”.)

17 tháng 2 2023

before

before

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. When an adjective and a noun are together, the adjective is beforethe noun.

(Khi có một tính từ và một danh từ đi với nhau, tính từ đứng trước danh từ.)

2. We use really, very and quite beforean adjective.

(Chúng ta sử dụng “really”, “very” và “quite” trước tính từ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1.

- first: lần đầu

- last: lần cuối

- when he was: khi anh ấy còn..

- ago: cách đây

2. We put ago after a pastime expression.

(Chúng ta đặt ago sau cách diễn đạt về thời gian)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

* Interviewer: (Người phỏng vấn)

1. I've got a few questions for you.

4. One more question.

6. Thanks for your time.

* Pop star: (Ngôi sao nhạc pop)

2. Sure, go ahead.

3. Good question!

5. That's a difficult one.

17 tháng 2 2023

also have

There's also

also like

is also

18 tháng 2 2023

sao hủy theo dõi mik vậy?

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1.

- It wasn't great.

(Nó thì không tuyệt.)

- I went to the cinema on Saturday.

(Tôi đã đi tới rạp chiếu phim vào ngày thứ Bảy).

- The film was really boring.

(Bộ phim thì thực sự nhàm chán).

2.

- It was brillant.

(Nó xuất sắc).

- I went to a tennis match.

(Tôi đã đi tới một trận đấu quần vợt).

- The game was amazing.

(Trò chơi thì thật là thú vị.)

3.

- It was OK.

(Nó được.)

- I went to a restaurant with my parents.

(Tôi đã đi tới một nhà hàng với bố mẹ.)

- The food was nice.

(Thức ăn ngon tuyệt.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Bài nghe:

1.

Boy 1: Hi Peter, how was your weekend?

(Chào Peter, cuối tuần của bạn thế nào?)

Boy 2: Erm… It wasn't great. I went to the cinema on Saturday. The film was really boring. 

(Ờm… Nó không vui lắm. Tôi đã đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy. Phim thực sự rất nhàm chán.)

2. 

Girl 1: Hi Kathy, how was your weekend?

(Chào Kathy, cuối tuần của bạn thế nào?)

Girl 2: It was brilliant, thanks. I went to a tennis match and the game was amazing. 

(Thật tuyệt vời, cảm ơn. Tôi đã tham dự một trận đấu quần vợt và trận đấu thật tuyệt vời.)

3. 

Boy: Hi Rachel, how was your weekend?

(Chào Rachel, cuối tuần của bạn thế nào?)

Girl: It is okay, thanks. I went to a restaurant with my parents and the food was nice.

(Cũng vui lắm, cảm ơn. Tôi đã đến một nhà hàng với bố mẹ và thức ăn rất ngon.)

We use the words in blue to descibe an person.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Chris Hemsworth

Chris Hemsworth là nam diễn viên nổi tiếng người Úc. Anh được biết đến với vai diễn trong bộ phim Thor và Bạch Tuyết và người thợ săn.

Anh ấy rất cao (1,90 mét), mạnh mẽ và ưa nhìn. Chris có mái tóc trắng và đôi mắt xanh. Đôi khi anh ấy để râu và ria mép.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- beautiful (a): xinh đẹp

- common (a): phổ biến

- dull (a): tối (màu)

- colourful (a): màu sắc

- rare (a): khan hiếm/ quý hiếm