K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

\(=2x^3+6x^2-4x\)

15 tháng 10 2021

\(3x^3+6x^2-3x\Rightarrow ChonD\)

15 tháng 10 2021

D

23 tháng 10 2021

c

23 tháng 10 2021

\((x+2)(x^2-2x+1)\\=x^3-2x^2+x+2x^2-4x+2\\=x^3-3x+2\\=> ChọnA\)

10 tháng 10 2021

(2x + 1)(4x+ 2x + 1)

= 8x3 + 4x2 + 2x + 4x2 + 2x + 1

= 8x3 + 8x2 + 4x + 1

AH
Akai Haruma
Giáo viên
10 tháng 10 2021

Lời giải:
$(2x+1)(4x^2+2x+1)=2x(4x^2+2x+1)+(4x^2+2x+1)$

$=(8x^3+4x^2+2x)+(4x^2+2x+1)$

$=8x^3+8x^2+4x+1$

24 tháng 4 2018

Đáp án: B

Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

 

25 tháng 12 2023

giúp mình với ah đang cần gấp ah

 

25 tháng 12 2023

C

12 tháng 11 2021

\(3x\left(-2x^3+7x^2+5x-1\right)=-6x^4+21x^3+15x^2-3x\)

Câu 1. (0,25 đ) Kết quả của phép nhân đơn thức 3x với đa thức 2x + 3 là:A. 6x2 + 3x                              B. 6x + 9                     C. 6x2 + 9x                  D. 6x2 + 9               Câu 2. (0,25đ) Đa thức 9x2 – 6x + 1 được viết gọn là :A. (9x – 1)2                             B.(3x – 1)2                   C. .(3x + 1)2    D. (9x + 1)2              Câu 3. (0,25đ) Kết quả của phép tính (x + 2)(x2 – 2x + 4) là :A. x3 +...
Đọc tiếp

Câu 1. (0,25 đ) Kết quả của phép nhân đơn thức 3x với đa thức 2x + 3 là:

A. 6x2 + 3x                              B. 6x + 9                     C. 6x2 + 9x                  D. 6x2 + 9               

Câu 2. (0,25đ) Đa thức 9x2 – 6x + 1 được viết gọn là :

A. (9x – 1)2                             B.(3x – 1)2                   C. .(3x + 1)2    D. (9x + 1)2              

Câu 3. (0,25đ) Kết quả của phép tính (x + 2)(x2 – 2x + 4) là :

A. x3 + 8                                  B.x3 – 8                       C. (x + 2)3                   D.  (x – 2)3               

Câu 4.(0,25đ) Kết quả của phép chia đa thức 2x2 – 8 cho x – 2 là :

A.2(x + 2)                               B. 2(x – 2)                   C. x – 2                       D. x + 2               

Câu 5.(0,25đ) Độ dài hai đường chéo của một hình thoi lần lượt bằng 4cm và 6cm. Khi đó độ dài cạnh hình thoi bằng :

A.13cm                                   B.52cm                        C.                    D.                

Câu 6. (0,25đ) Điều kiện của x để phân thức   xác định là :

A.                               B.                       C.                    D.                

Câu 7. (0,25đ) Trong hình 1 biết ABCD là hình thang vuông, tam giác BMC đều. Số đo của góc ABC là :

A. 60o                          B. 135o

C. 150o                        D. 120o          

     

Câu 8.(0,25đ) Khẳng định nào sau đây là sai :

A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân

B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.

C.  Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật ;

D.  Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.              

Câu 9. (0,25đ) Tập các giá trị của x để biểu thức  là :

A.             B.                 C.              D.                

Câu 10. (0,25đ) Đa thức M trong đẳng thức  là :

A. 2x2 + 2                    B. 2x2 + 6                    C. 2x2 – 2                    D.2x2 – 6                

Câu 11.(0,25đ) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là :

A. Hình thang cân                               B.hình chữ nhật

C. Hình thoi                            D. Hình vuông               

Câu 12. (0,25đ) Trong hình 2 biết ABCD là hình vuông cạnh 12cm, AE = x(cm). Giá trị của x để diện tích hình vuông ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ABE là :

A. 72cm                                  B.16cm                        C.8cm                                      D.12cm  

             

1

Câu 1: A

Caau 2: B

Câu 1: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:    Câu 2: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng  A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx B. 2a3x3 + bx – c C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx Câu 3: Tích      có kết quả bằng   A. 12a4b2 – 4a3b + a3b B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b C. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b D. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b Câu 4: Chọn câu đúng (Vận dụng thấp) A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 –...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:  

 

Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp án

 

Câu 2: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng  

A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx 

B. 2a3x3 + bx – c 

C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx 

D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx 

Câu 3: Tích    

  có kết quả bằng  

 

A. 12a4b2 – 4a3b + a3b 

B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b 

C. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b 

D. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b 

Câu 4: Chọn câu đúng (Vận dụng thấp) 

A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x       

B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x 

C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x 

D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x 

Câu 5: Cho biểu thức M = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng. 

A. M = 21 – x 

B. M < -1     

C. M > 0      

D. 10 < M < 20 

Câu 6: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là  

A. 8 

B. -8 

C. 6 

D. -6 

 

Câu 7: Chọn câu sai 

A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2. 

B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2. 

C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0. 

D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0. 

Câu 8: Chọn câu đúng.  

A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2    

B. (A + B)2 = A2 + AB + B2 

C. (A + B)2 = A2 + B2     

D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 

Câu 9: Chọn câu đúng.  

A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2 

B. (A + B)(A – B) = A2 – B2 

C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2 

D. (A + B)(A – B) = A2 + B2 

 

Câu 10: Chọn câu sai 

A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)        

B. x2 – y2 = (x + y)(x – y) 

C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2 

D. (x + y)(x + y) = y2 – x2 

 

Câu 11: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được 

A. (4x – 5y)(4x + 5y) 

B. (4x – 25y)(4x + 25y)  

C. (2x – 5y)(2x + 5y) 

D. (2x – 5y)2 

 

Câu 12: Khai triển (3x – 4y)2 ta được  

A. 9x2 – 24xy + 16y2 

B. 9x2 – 12xy + 16y2 

C. 9x2 – 24xy + 4y2    

D. 9x2 – 6xy + 16y2 

 

Câu 13: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu  

A. (5x – 2y)2 

B. (2x – 5y)2 

C. (25x – 4y)2 

D. (5x + 2y)2 

 

Câu 14: Chọn câu đúng  

A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b) 

B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b) 

C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b) 

D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b) 

 

Câu 15: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được  

A. -15x + 1  

B. 1   

C. 15x + 1   

D. – 1 

 

Câu 16: Chọn câu đúng.  

A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 

B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3 

C. (A + B)3 = A3 + B3                         

D. (A - B)3 = A3 - B3 

 

Câu 17: Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng  

A. x3 – 3xy + 3x2y + y3                       

B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 

C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3                  

D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3 

 

Câu 18: Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi 

A. x = 9       

B. x = 10     

C. x = 11     

D.x = 12 

Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 – 8x – x2  

A. 8             

B. 11           

C. -4            

D. 24 

1

Câu 8:A

Câu 9: B