K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 9 2019

Kiến thức: V–ing/ to V

Giải thích:

forget + to V: quên việc cần làm (nhưng chưa làm)

forget + V–ing: quên việc đã làm

Xét về nghĩa câu mang nghĩa bị động nên ta dùng công thức: forget + being Ved/ V3

Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ quên việc mình được mời làm giám khảo trong một cuộc thi nổi tiếng như vậy.

Chọn A 

15 tháng 8 2017

Đáp án B

Kiến thức: ăn hoá giao tiếp, idioms

Giải thích:

Tạm dịch: Jim mời Helen đi thăm vườn của mình:

- Helen: "Tôi yêu khu vườn của bạn. Cây cối được chăm sóc cẩn thận!"

- Jim: "Cảm ơn. âng, tôi cho rằng tôi đã luôn luôn ____. "

have green fingers: giỏi làm vườn

let nature take its course : để cái gì diễn ra, tiến hành tự nhiên

down on one's luck: gặp vận rủi, gặp cơn đen

draw the short straw: được chọn làm công việc mà chả ai muốn cả

23 tháng 11 2019

B

Tạm dịch:

Jim mời Helen đến thăm khu vườn của mình.

- Helen. Tôi yêu khu vườn của bạn. Các cây được chăm sóc thật tốt!

- Jim. "Cảm ơn. Có, tôi cho rằng tôi luôn luôn ___.

A. có tài trồng vường

B. để tự nhiên theo cách của nó

C. làm cho tôi thiếu tiền

D. chọn một công việc mà không ai muốn 

=> Đáp án B

18 tháng 3 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

14 tháng 1 2017

Chọn C.

Đáp án C.
Ta có: 
- regret + V-ing: hối tiếc đã làm gì
- wish (that) + S + V(quá khứ hoàn thành)
Dịch: Tôi ước tôi không nhận thiệp mời đến bữa tiệc sinh nhật của cô ấy.
= C. Tôi hối hận đã chấp nhận thiệp mời đến bữa tiệc sinh nhật của cô ấy.
Các đáp án khác sai nghĩa.

30 tháng 3 2019

Chọn B

forget + V-ing: nhớ một việc đã xảy ra trong quá khứ

Dạng bị động: forget + V-ing/V3

forget + to V: nhớ một việc đáng lẽ phải làm nhưng chưa làm

Tạm dịch: Jane sẽ không bao giờ quên việc được nhận giải nhất trong một cuộc thi danh giá như vậy.

30 tháng 10 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

18 tháng 7 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

20 tháng 6 2017

Đáp án C

Them => whom

10 tháng 6 2017

Đáp án là A.

That’s a great idea: lời đồng ý đáp lại lời gợi ý