K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9
ÔN TẬP OXIDE – ACID – BAZƠ – MUỐI
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là
A. CO2 B. Na2O. C. SO2 D. P2O5
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là
A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO
Câu 3. Trong các dãy chất sau, dãy chất oxide (oxit) là
A. Na2O, HCl, K2O, NaOH
B. BaO, NaNO3, ZnO, KCl
C. Fe2O3, SO2, K2O, CuO
D. MnO2, KOH, CuO, HgO
Câu 4. Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là acidic oxide (oxit axit)?
A. SO2, CO2, Na2O, MgO
B. CO2, K2O, CuO, BaO
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5
D. CO2, CaO, SO2, SO3.
Câu 5. Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là basic oxide (oxit bazơ)?
A. CuO, SO3 , MgO, CaO B. CuO, CaO, MgO, Na2O
C. CaO, CO2, K2O, Na2O D. K2O, FeO, P2O5, SO2
Câu 6. Dãy oxide nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch base?
A. Na2O, MgO, K2O, CuO
B. K2O, BaO, Na2O, CaO
C. BaO, FeO, CaO, Na2O
D. Li2O, SO2, CaO, K2O.
Câu 7: Dãy oxide tác dụng với dung dịch HCl:
A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MgO, BaO
C. CaO, SO2 , N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.
Câu 8: Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO2 , N2O5
C. CO2, SO2, P2O5, SO3 D. SO2, MgO, CuO, Ag2O
Câu 9: Dãy oxide vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9

A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO2, N2O5
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O D. CO2, SO2, P2O5, SO3
Câu 10: Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5
C. CaO, Na2O, K2O, BaO D. SO2, MgO, CuO, Ag2O
Câu 11. Oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. CO2
B. P2O5
C. Na2O
D. MgO
Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2O + P2O5 → X. Vậy chất X là
A. NaPO4
B. NaP2O5
C. Na2PO4
D. Na3PO4
Câu 13. Hoà tan 11,75 g Potassium oxide K2O vào nước được 0,25 lít dung dịch A.
Tính nồng độ mol của dung dịch A thu được ? ( K =39, O = 16, H = 1)
A. 0,25M.
B. 0,5M
C. 1M.
D. 2M.
Câu 14. Hòa tan hết 15,3 gam BaO bằng dung dịch HCl 14,6% . Tính khối lượng dung
dịch HCl đã dùng? ( Ba = 137, H =1, Cl = 35,5; O = 16)
A. 50 gam
B. 40 gam
C. 60 gam
D. 70 gam
Câu 15: Oxide được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:
A. CuO
B. ZnO
C. PbO
D. CaO
Câu 16: Oxide khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là
A. MgO
B. P2O5

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9

C. K2O
D. CaO
Câu 17: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxide (oxit) là
A. CO2, SO2, P2O5, Fe2O3
B. CO2, SO2, MgO
C. CO2, SO2, P2O5, Al2O3
D. CuO, SO2, P2O5, SO3
Câu 18: Cho các chất sau: KOH, NaCl, HCl, Mg(OH)2, Fe2O3, Ca(OH)2. Số chất là base trong
các chất trên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Để nhận biết dung dịch KOH và Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. H2SO4
C. BaCl2 D. phenolphtalein
Câu 20: Thế nào là dung dịch base?

A. Là chất điện li ra ion OH-
B. Là chất phân li ra ion H+

C. Là chất có nhóm OH trong phân tử
D. Là chất có nhóm H+ trong phân tử
Câu 21: Cho 11,2 gam iron (Fe) tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid (H2SO4).
Tính thể tích khí thu được ở áp suất 1 bar và 250C. (Cho V khí = n. 24,79 lít).
A. 4,48 lít
B. 2,479 lit
C. 4,958 lít
D. 2,24 lít
Câu 22: Dãy các chất thuộc loại acid là:
A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S.
B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.
C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S.
D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.
Câu 23: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch acid clohiđric HCl:
A. Al, Cu, Zn, Fe.
B. Al, Fe, Mg, Ag.
C. Al, Fe, Mg, Cu.
D. Al, Fe, Mg, Zn.
Câu 24: Nhỏ từ dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm có chứa Cu(OH)2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng
B. có sủi bọt khí
C. tạo dung dịch xanh lam
D. tạo dung dịch vàng nâu
Câu 25: Cho giá trị pH của một số chất sau:
- Dịch vị dạ dày 2,0 - Xà phòng 9,0 - Bia 4,5
- Nước chanh 2,4 - Nước tinh khiết 7,0
Số chất có môi trường acid là:

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Phản ứng nào sau đây có thể điều chế được dung dịch Ba(OH)2?
A. BaO tác dụng với HCl B. BaCl2 tác dụng với Na2CO3
C. BaO tác dụng với H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với Na2SO4

Câu 27: Cho những base sau: Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2. Hãy cho biết base nào vừa tác dụng
được với dd HCl, vừa không bị nhiệt phân huỷ?
A. Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2
B. Fe(OH)3, Ba(OH)2
C. KOH, Ba(OH)2
D. Fe(OH)3

Câu 28: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH thì dd có màu xanh, nhỏ từ từ dd H2SO4 cho tới
dư vào dd có màu xanh trên thì hiện tượng xảy ra là gì?
A. Màu xanh của dd không đổi
B. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
D. Màu xanh đậm dần
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
A. Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O B. Cu(OH)2 + CO2  CuCO3 + H2O
C. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O D. Cu(OH)2
0
t
CuO + H2O

Câu 30: Chọn PTHH đúng.
A. Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2 B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
C. 2NaOH + H2SO4 →Na2SO4 + 2H2 D. Ca(OH)2 → CaO + H2O
Câu 31: PTHH nào sau đây không đúng?
A. 2KOH + N2O5 → 2 KNO3 + H2O B. Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2O
C. Mg(OH)2
0
t
MgO + H2O D. Mg(OH)2 + SO2 → MgSO3 + H2O
Câu 32: Để phân biệt ba dung dịch không màu: NaCl, HCl, NaOH người ta dùng:
A. Phenolphtalein B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch H2SO4 D. Quỳ tím
Câu 33: Số dung dịch có giá trị pH<7 trong các dung dịch sau: NaOH, HCl, KNO3, H2SO4, muối
ăn, nước vôi trong là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn 16,5 gam Iron (III) hydroxide (Fe(OH)3) thì khối lượng oxide thu
được là bao nhiêu? Biêt Fe=56, H=1, O=16
A. 24 gam
B. 42 gam
C. 21 gam
D. 12 gam
Câu 35: Nhiệt phân hoàn toàn x (gam) Copper (II) hydroxide (Cu(OH)2) thì thu được 16 gam
oxide. Giá trị của x là (biết Cu=64, O=16, H=1)
A. 19,6
B. 9,8
C. 4,9

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9

D. 14,7
Câu 36: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl
C. MgCl2 v à Ba(NO3)2 D. AlCl3 v à Mg(NO3)2
Câu 37: Trung hòa 200 g dd NaOH 10 % bằng dd HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng

A. 200 gam B. 300 gam C. 400 gam D. 500 gam
Câu 38: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được
là:
A.0,1 M B. 0,2 M C. 0,3 M D. 0,4 M
Câu 39. Hòa tan hết 21,2 g Sodium carbonate Na2CO3 bằng dd sulfuric acid H2SO4 10%. Tính thể
tích khí thu được ở đkc ( ở 25oC, 1 bar) là
A. 4,48 lít
B. 22,4 lít
C. 2,479 lít
D. 4,958 lít
Câu 40. Hòa tan hết CaCO3 bằng 200g dd HCl 7,3%. Khối lượng CaCO3 phản ứng là
( Ca = 40, C =12, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2 g B. 20g C. 4g D. 40g
Câu 41. Hòa tan hết CaCO3 bằng 200g dd HCl 7,3%. Thể tích khí thoát ra ở đkc ( 25oC và 1 bar) (
Ca = 40, C =12, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
A. 4,958 lít B . 4,48 lít C. 24,79 lít D. 2,479 lít
Câu 42: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
1/ CaCl2 + Na2CO3  2/ CaCO3 + NaCl 
3/ NaOH + HCl 

4/ NaOH + KCl 

A. 1 và 2 B. 2 và 3
C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 43: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch?
A. NaOH và MgSO4 B. KCl và Na2SO4
C. CaCl2 và NaNO3 D. ZnSO4 và H2SO4
Câu 44: Để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Ta dùng kim loại:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Au
Câu 45: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9
A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2
C. CaCO3, BaCl2, MgCl2 D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Câu 46. Cho 4,8 gam kim loại Magnesium (Mg = 24, S = 32) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4
8%. Nồng độ phần trăm (C%) dung dịch sau phản ứng là:
A. 9,623%
B. 6,052%
C. 9,6077%
D. 6,253%
Câu 47. Cho 4g MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dd HCl cần dùng là:
A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít
Câu 48. Cho 62,4g BaCl2 tác dụng vừa đủ với dd dd H2SO4 19,6%. Khối lượng kết tủa trắng thu
được là ( Ba = 137, S =32, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
A. 69,9 g B. 33,3g C. 6,99g D. 39,9g
Câu 49: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 50: Có những base Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các base làm quỳ tím hoá
xanh là:
A. Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2

0
21 tháng 10 2021

13. A

14. A

15. C

 

Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?a/K2O; CuO; P2O5; SO2                    b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3c/K2O; BaO; N2O5; CO2                   d/; SO2; MgO; Fe2O3;  Na2O  Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất  trong dãy nào sau đây?a/NaOH; CaO; H2O                         b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2c/H2O; Na2O; BaCl2                        d/ CO2; H2O; HClCâu 43  .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?a/Mg và HCl         b/BaCl2 và H2SO4       c/ CuO và...
Đọc tiếp

Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?

a/K2O; CuO; P2O5; SO2                    b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3

c/K2O; BaO; N2O5; CO2                   d/; SO2; MgO; Fe2O3;  Na2O  

Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất  trong dãy nào sau đây?

a/NaOH; CaO; H2O                         b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2

c/H2O; Na2O; BaCl2                        d/ CO2; H2O; HCl

Câu 43  .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?

a/Mg và HCl         b/BaCl2 và H2SO4       c/ CuO và HCl      d/ cả a, b và c.

Câu 44 .Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất khí?

a/Cu                    b/MgO                   c/ BaCl2                      d/cả b và c         

Câu 45 .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; Na2SO4:

a/ nước               b/ quỳ tím               c/ ddBaCl2                   d/ cả b và c

Câu 46: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?

a/NaOH; LiOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2                    b/KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3

c/ NaOH; LiOH; Ba(OH)2; KOH                        d/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH                       

Câu 47: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:

a/ NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH                                    b/AgNO3; CaCO3 ;KOH     

c/HNO3; KCl ; Cu(OH)2                                       d/ H2SO4 ; Na2SO3;KOH

Câu 48: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng là:

a/ Ca(NO3)2           b/ HNO3              c/ NH4Cl                 d/ KNO3

Câu 49:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:

a/chất  không tan màu nâu đỏ                           b/chất không tan màu trắng

c/chất tan không màu                                        d/chất không tan màu xanh lơ

Câu 50:Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

a/CO2; HCl; NaCl                                             b/SO2; H2SO4; KOH

c/CO2; Fe ; HNO3                                             d/ CO2; HCl; K2CO3

0
6 tháng 9 2021

Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng được với K2O * a. CaO, Al2O3, NO, SO3 b. MgO, Na2O, SO2, HgO c. CuO, CO2, Fe2O3, PbO d. SO3, CO2, N2O5, P2O5 CÂU 3: Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl (hydrochloric acid) * a. CaO, MgO, Fe2O3, CuO b. N2O5, SO3, Al2O3, CO2 c. CaO, Na2O, Al2O3, SO2 d. FeO, PbO, P2O5, K2O

6 tháng 9 2021

Cảm ơn ạ

26 tháng 10 2021

Đáp án C

Ví dụ : 

$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
$Na_2O + 2HCl \to 2NaCl + H_2O$
$K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O$
$BaO + 2HCl \to BaCl_2 + H_2O$

26 tháng 10 2021

thanks pro :3

 

Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgOC. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NOCâu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnOCâu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí...
Đọc tiếp
Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgOC. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NOCâu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnOCâu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4Câu 5 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, AlC. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, MgCâu 6 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?A. Cu(OH)2 không tanB. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay raD. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.Câu 7 : Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguộiA. Cu B. Al C. Mg D. ZnCâu 8 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?A. Làm quì tím chuyển sang màu xanhB. Tác dụng với axitC. Tác dụng với dung dịch oxit axitD. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơCâu 9 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch làA. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2Câu 10 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất làA. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4ClCâu 11 : Dãy gồm các phân bón hóa học đơn làA. KCl, NH4Cl, và Ca(H2PO4)2B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2C. K24, 4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2D. KNO3, KCl, NH4H24 và K2SO4.Câu 12 : Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau làA. 2 B. 4 C. 3 D. 5Câu 13: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2C. CaO D. dung dịch HClCâu 14 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HClC. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HClCâu 15 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 ?A. Al và H2SO4 loãng B. Al và H2SO4 đặc nóngC. Cu và dung dịch HCl D. Fe và dung dịch CuSO4Câu 16 : Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?A. CaO, CuO B. CO, Na2OC. CO2, SO2 D. P2O5, MgOCâu 17: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4Câu 18 : Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứngA. hóa hợp B. trao đổi. C. thế D. phân hủyCâu 19 : Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:A. Na2O + NaOH B. Cu + HClC. P2O5 + H2SO4 loãng D. Cu + H2SO4 đặc, nóngCâu 20: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaOC. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2OCâu 21 : Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:A. Nước biển. B. Nước mưa.C. Nước sông. D. Nước giếng.Câu 22: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:A. H2 và O2. B. H2 và Cl2.C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HClCâu 23 : Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:A. (NH4)2SO4 B.Ca(H2PO4)2 C. NaCl D.KNO3Câu 24: Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?A. BaO, SO2, CO2, SO3 B. P2O5, SO3, N2O5, CO2C. CO, SO2, CuO, Cl2O7 D. NO, Al2O3, P2O5, SO2Câu 25: Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là:A. 3 B. 2 C. 4 D. 1Câu 26 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3 làA. H2SO4, NaOH và KNO3 B. HCl, KOH và SO2C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2 D. NaOH, SO2 và KNO3Câu 27: Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch:A. KOH, KHCO3, Na2CO3 B. KOH, NaOH, AgNO3C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3 D. KOH, Na2CO3, AgNO3Câu 28 : Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?A. CuO, FeO, CO2 B. CuO, P2O5, FeOC. CuO, SO2, BaO D. CuO, BaO, Fe2O3help me pleasekhocroi
1
5 tháng 11 2023

Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?

A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgO C. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NO

Câu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.

Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO

Câu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4

Câu 5 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg

Câu 6 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?

A. Cu(OH)2 không tan

B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.

C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra

D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.

Câu 7 : Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội

A. Cu B. Al C. Mg D. Zn

Câu 8 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh

B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit

D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

Câu 9 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là

A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4 C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2

Câu 10 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là

A. (NH4)2SO4  B. NH4NO3  C. CO(NH2)2  D. NH4Cl

Câu 11 : Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là

A. KCl, NH4Cl, và Ca(H2PO4)2

B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2

C. K24, 4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2

D. KNO3, KCl, NH4H24 và K2SO4.

Câu 12 : Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 13: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2C. CaO D. dung dịch HCl

Câu 14 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Al và H2SO4 loãng 

B. NaOH và dung dịch HCl

C. Na2SO4 và dung dịch HCl 

D. Na2SO3 và dung dịch HCl

Câu 15 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 ?

A. Al và H2SO4 loãng 

B. Al và H2SO4 đặc nóng

C. Cu và dung dịch HCl 

D. Fe và dung dịch CuSO4

Câu 16 : Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?

A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO

Câu 17: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?

A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4

Câu 18 : Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng

A. hóa hợp B. trao đổi. C. thế D. phân hủy

Câu 19 : Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:

A. Na2O + NaOH B. Cu + HCl C. P2O5 + H2SO4 loãng  D. Cu + H2SO4 đặc, nóng

Câu 20: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O

Câu 21 : Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:

A. Nước biển. B. Nước mưa.C. Nước sông. D. Nước giếng.

Câu 22: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:

A. H2 và O2. B. H2 và Cl2.C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl

Câu 23 : Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:

A. (NH4)2SO4 B.Ca(H2PO4)2 C. NaCl D.KNO3

Câu 24: Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?

A. BaO, SO2, CO2, SO3 

B. P2O5, SO3, N2O5, CO2

C. CO, SO2, CuO, Cl2O7 

D. NO, Al2O3, P2O5, SO2

Câu 25: Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 26 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là

A. H2SO4, NaOH và KNO3 

B. HCl, KOH và SO2

C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2 

D. NaOH, SO2 và KNO3

Câu 27: Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch:

A. KOH, KHCO3, Na2CO3 

B. KOH, NaOH, AgNO3

C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3 

D. KOH, Na2CO3, AgNO3

Câu 28 : Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?

A. CuO, FeO, CO2 

B. CuO, P2O5, FeO

C. CuO, SO2, BaO 

D. CuO, BaO, Fe2O3

5 tháng 11 2023

cái này có trong đề thi giữa học kì 1 lớp 9 ko vậy???

 

26 tháng 10 2021

Câu 44: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:

A. P2O5, SO3, SO2, CO2.                                  

B. N2O5, CaO, CuO, Fe2O3.

C. CaO, Na2O, K2O, BaO.                                   

D. CaO, SO2, CuO, MgO.

26 tháng 10 2021

Chọn C.

14 tháng 11 2021

CO2,P2O5, N2O5, SO2

14 tháng 11 2021

Dãy chất đều là các oxit axit : 

A CuO , K2O , Fe2O3 , CaO

B Na2O , CaO , BaO , K2O

C CO2 , P2O5 , SO2 , N2O5

D CO2 , SO3 , NO , Na2O

 Chúc bạn học tốt

23 tháng 9 2021

1c
2d
3c
4a
5d