K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2019

BAKCPACK : Ba lô

BOOT : Cô gái

CLASSMATE : Bạn cùng lớp

COMPASS : La bàn

Chúc bn học tốt !

5 tháng 4 2019

backpack : ba lo

boot" giay ong

classmate: ban cung lop

compass: nghia 1: com pa

               nghia 2 : la ban        

8 tháng 10 2019

knee đàu gối

leg bàn chân

mouth miệng

neck má

tail đuôi

cheek mắt cá

8 tháng 10 2019

Giải nghĩa các từ sau:

knee: đầu gối

leg: cẳng chân

mouth: miệng

neck: cổ

tail:đuôi

cheek: má

5 tháng 1 2019

relax:...

relaxing:...

relaxation:...

                  => đều là " thư giãn " nha

5 tháng 8 2018

Tinh tế

Nhấn mạnh ra

Đây không phải là tốt nhất

Còn quá sớm để làm điều này chưa?

5 tháng 8 2018

Tinh tế

Nhấn mạnh ra

Đây không phải là tốt nhất

Còn quá sớm để làm điều này chưa?

2 tháng 10 2016

Any:bất kì.

Theater:nhà,rạp hát.

Restaurent:nhà hàng.

Temple:chùa.

Take:lấy.

2 tháng 10 2016

Any : Bất kì 

Theater : Nhà , rạp hát

Restaurent : Nhà hàng

Temple : Chùa

Take : Lấy ( tìm kiếm )

31 tháng 3 2019

bicycle : xe đạp

notebook : vở 

ruler : thước

pencil case : hộp bút

schoolbag : cặp 

rubber : tẩy

bicycle: xe đạp

notebook: vở

ruler: thước

pencil case: hột bút

school bag: cặp

rubber: tẩy

25 tháng 5 2016

Giải nghĩa từ lủi thủi: Sống cô đơn, buồn tủi, vất vả đáng thương

25 tháng 5 2016

Sống cô đơn, buồn tủi, vất vả đáng thương

25 tháng 4 2021

II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:  

1hot >< cold

    2bad   >< good

 3young   >< old

 4 heavy     >< light

  5tall >< short

25 tháng 4 2021

1. hot - cold 2. bad - good 3. young - old 4. heavy - light 5. tall - short 

1. Check the meanings of the words in the box. Then complete the definitions with five ofthe words.(Hãy kiểm tra nghĩa của các từ bảng. Sau đó, hoàn thành các định nghĩa với năm từ.)active                  unhealthy            unfit           well              hungry                 fit             full                 tired                   lazy                 healthy                   illYou go to hospital if you re ill.(Bạn đi bệnh viện nếu bạn bị bệnh /...
Đọc tiếp

1. Check the meanings of the words in the box. Then complete the definitions with five ofthe words.

(Hãy kiểm tra nghĩa của các từ bảng. Sau đó, hoàn thành các định nghĩa với năm từ.)

active                  unhealthy            unfit           well              hungry                 fit             full                 tired                   lazy                 healthy                   ill

You go to hospital if you re ill.

(Bạn đi bệnh viện nếu bạn bị bệnh / ốm.)

1. A/An.................. person does a lot of activities.

2. When you're........................... you want to eat.

3. Good food and good habits are...........................

4. A/An.................... person exercises a lot.

5. When you don't sleep, you're.......................


 

2
18 tháng 2 2023

1.active

2.hungry

3.healthy

4.fit

5.tired

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. An active person does a lot of activities.

(Một người năng động thực hiện rất nhiều hoạt động.)

2. When you're hungry you want to eat.

(Khi bạn đói, bạn muốn ăn.)

3. Good food and good habits are healthy.

(Thực phẩm tốt và thói quen tốt có lợi cho sức khỏe.)

4. A fit person exercises a lot.

(Một người khỏe mạnh tập thể dục rất nhiều.)

5. When you don't sleep, you're tired.

(Khi bạn không ngủ, bạn rất mệt mỏi.)

17 tháng 2 2018

light

weak

thin

17 tháng 2 2018

heavy -  light

strong - weak

fat -  slow