K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2021

ukm chịu

31 tháng 7 2021

trả lời : là " bóc lột quá mức" 

~ HỌC TỐT~

8 tháng 8 2016

khi em bé của bạn được hưởng.mk k piết đúng k nua

 

8 tháng 8 2016

Câu này dùng để hỏi ngày một em bé được dự đoán sẽ chào đời. Có thể dịch nom na, khi nào bạn sinh hoạt khi nào em bé ra đời...blabla:)

I think so...

18 tháng 5 2021

- Thì hiện tại đơn

+ do/does

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…

- Thì hiện tại tiếp diễn

+ is/am/are

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…

- Thì hiện tại hoàn thành

+ have/has

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…

- Thì quá khứ đơn

+ was/were

+ Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…

-  Thì quá khứ tiếp diễn

+ was/were

+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. ( at, at this time,...)

- Thì quá khứ hoàn thành:

+ had

+  Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…

- Thì tương lai đơn

+ will

+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…Lưu ý: Thì tương lai đơn sử dụng trong mệnh đề chính câu điều kiện loại 1.

18 tháng 5 2021
  • 1. Thì hiện tại đơn – Simple Present tens
    • 1.1 Khái niệm:
    • 1.2 Công thức thì hiện tại đơn
    • 1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn
  • 2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
    • 2.1 Khái niệm:
    • 2.2 Công thức thì hiện tại tiếp diễn
    • 2.3 Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
    • 2.4 Dấu hiệu nhận biết
  • 3. Thì hiện hoàn thành – Present Perfect
    • 3.1 Khái niệm:
    • 3.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành
    • 3.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
    • 3.4 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
  • 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
    • 4.1 Khái niệm:
    • 4.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    • 4.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    • 4.4 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • 5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
    • 5.1 Khái niệm
    • 5.2 Công thức thì quá khứ đơn
    • 5.3 Cách dùng thì quá khứ đơn
    • 5.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
  • 6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
    • 6.1 Khái niệm
    • 6.2 Công thức thì quá khứ tiếp diễn
    • 6.3 Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
    • 6.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
  • 7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
    • 7.1 Khái niệm
    • 7.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành
    • 7.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
    • 7.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
  • 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
    • 8.1 Khái niệm
    • 8.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
    • 8.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
    • 8.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • 9. Thì tương lai đơn – Simple Future
    • 9.1 Khái niệm:
    • 9.2 Công thức thì tương lai đơn
    • 9.3 Cách dùng thì tương lai đơn
    • 9.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
  • 10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
    • 10.1 Khái niệm
    • 10.2 Công thức thì tương lai tiếp diễn
    • 10.3 Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
    • 10.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
  •  11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
    • 11.1 Khái niệm
    • 11.2 Công thức thì tương lai hoàn thành
    • 11.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành
    • 11.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
    • 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
    • 12.1 Khái niệm
    • 12.2 Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
    • 12.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
    • 12.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
24 tháng 10 2019

??????????

24 tháng 10 2019

ko đc đăng lnih tinh

13 tháng 11 2016

ủa ở đâu mà tiếng anh 12 zậy trời !

tui gửi link cho học nhé

inbox nha~

13 tháng 11 2016

https://www.youtube.com/watch?v=rkTHV8A1kR4 cách phát âm

cách học từ vựng :https://www.youtube.com/watch?v=SgTk997pGes

 

30 tháng 4 2023

cũng như QKĐ vs HTĐ ấy

6 tháng 9 2016

Trong trường hợp này bạn nên đi ngủ để tâm hồn không còn mệt mỏi . Sau khi tỉnh dậy , làm mọi việc suôn sẻ , trôi trảy .

Chúc bạn sớm khỏe lại !

9 tháng 9 2016

sao biết phải đi ngủlolang

17 tháng 1 2022

The procurement medical director" nghĩa là:giám đốc y tế mua sắm

17 tháng 1 2022

Gg dịch tài trợ chương trình này =))

1 tháng 8 2016

Is this Mai? Yes,she is.

1 tháng 8 2016

Are you Mai? Yes, I am