K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

  1. Dòng chứa tất cả các axit là dòng D.
  2. Tên các axit đó là 
  • \(H_3BO_3\) - Axit boric
  • \(H_2SO_4\) - Axit sunfuric
  • \(H_2SO_3\) - Axit sunfurơ
  • \(HCl\) - Axit clohydric
  • \(HNO_3\) - Axit nitric

Vừa qua nó bị lỗi dòng, cô gửi lại nhé:

Dòng chứa tất cả các chất axit là dòng D.

\(H_3BO_3-\text{Axit boric}\)

\(H_2SO_4-\text{Axit sunfuric}\)

\(H_2SO_3-\text{Axit sunfurơ}\)

\(HCl-\text{Axit clohiđric}\)

\(HNO_3-\text{Axit nitric}\)

7 tháng 1 2022

a. Trích mấu thử từ 3 chất rắn. Hòa tan lần lượt 3 chất rắn vào nước. Chất rắn nào không tan trong nước là MgO. Còn lại là P2O5 và Na2O. 
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Na2O + H2O --> 2NaOH
Cho quỳ tím vào 2 dd thu được. DD làm quỳ tím hóa đỏ là dd H3PO4 (P2O5 ban đầu). dd làm quỳ tím hóa xanh là dd NaOH ( Na2O ban đầu).
b. Trích mẫu thử. Cho 3 mẫu thử vào dd HCl dư. Kim loại không tan trong dd HCl là Ag. Còn lại là Fe và Al.
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Cho mẫu thử 2 kim loại còn lại vào dd NaOH dư. Kim loại tan là Al. Còn lại là kim loại Fe.
2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
c. Trích mẫu thử từ 4 dd. Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử. Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là dd NaOH. Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là dd H2SO4. Còn lại là dd BaCl2 và NaCl.
Cho lần lượt 2 mẫu thử còn lại vào dd H2SO4. Mẫu thử tác dụng với dd H2SO4 tạo kết tủa trắng là dd BaCl2. Còn lại là dd NaCl.
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
d. Trích mẫu thử. Dẫn lần lượt 3 mẫu thử qua giấy quỳ tím ẩm. Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là HCl. Còn lại là Cl2 và CO. 
Dẫn lần lượt 2 mẫu thử còn lại qua CuO nóng đỏ. Mẫu thử làm CuO chuyển màu từ đen sang đỏ là CO. Còn lại là Cl2.
CuO + CO --> Cu + CO2

7 tháng 6 2017

a)Theo đề bài ta có :

mct=mH2SO4=\(\dfrac{100.20}{100.98}\approx0,204\left(mol\right)\)

nCuO=\(\dfrac{1,6}{80}=0,02\left(mol\right)\)

PTHH :

CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O

0,02mol...0,02mol...0,02mol

Theo pthh ta có tỉ lệ :

nCuO=\(\dfrac{0,02}{1}mol< nH2SO4=\dfrac{0,204}{1}mol\)

=> số mol của H2SO4 dư ( tính theo số mol của CuO)

b) Các chất có trong dung dịch sau p/ư gồm CuSO4 và H2SO4 dư

Ta có

mct=mCuSO4=0,02.160=3,2 g

mct=mH2SO4(dư) = (0,204-0,02).98=18,032 g

mddCuSO4= 1,6 + 100 = 101,6 (g)

=> C%\(_{C\text{uS}O4}=\dfrac{mct}{m\text{dd}}.100\%=\dfrac{3,2}{101,6}.100\%\approx3,15\%\)\(\)

C%\(_{H2SO4\left(d\text{ư}\right)}=\dfrac{mct}{m\text{dd}}.100\%=\dfrac{18,032}{101,6}.100\%\approx17,75\%\)

7 tháng 6 2017

- Khối lượng axit sunfuric: \(\dfrac{20.100}{100}\) = 20g

a, Phương trình phản ứng:

\(CuO+H_2SO_4-->CuSO_4+H_2O\)

b, Tính nồng độ phần trăm các chất:

\(CuO+H_2SO_4-->CuSO_4+H_2O\)

80g........................98g

1,6g............................20g

-H2SO4 dư, tính theo CuO:

\(CuO+H_2SO_4-->CuSO_4+H_2O\)

80g........................ 98g 160g

1,6g......................... ?...................?

\(m_{H_2SO_4}\left(phan.ứng\right)=\dfrac{1,6.98}{80}=1,96g\)

\(m_{H_2SO_4}\left(sau.phan.ung\right)=20-1,96=18,04g\)

- Khối lượng dung dịch sau PƯ:

m dd = m CuO + m dd axit = 1,6 + 100 = 101,6g

\(\%m_{H_2SO_4}=\dfrac{18,04}{101,6}.100\approx17,75\%\)

\(m_{CuSO_4}=\dfrac{1,6.160}{80}=3,2g\)

\(\%m_{H_2SO_4}=\dfrac{3,2}{101,6}.100\approx3,15\%\)

Vậy..........................

Bài 1: Cho 0,56l \(CO_2\)(đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo muối trung hòa. Tính nồng độ dung dịch NaOH đã dùng? Bài 2: Nhận biết các chất bột màu trắng: CaO, \(Na_2O\), MgO, \(P_2O_5\)bằng phương pháp hóa học Bài 3: Cho 1,6g Đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit \(H_2SO_4\) 20%. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng? Bài 4: Hòa tan 2,4g oxit của 1 kim loại hóa trị II vào 21,9g dung...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho 0,56l \(CO_2\)(đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo muối trung hòa. Tính nồng độ dung dịch NaOH đã dùng?

Bài 2: Nhận biết các chất bột màu trắng: CaO, \(Na_2O\), MgO, \(P_2O_5\)bằng phương pháp hóa học

Bài 3: Cho 1,6g Đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit \(H_2SO_4\) 20%. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng?

Bài 4: Hòa tan 2,4g oxit của 1 kim loại hóa trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10%. Xác định kim loại trên

Bài 5: Cho 20g hỗn hợp X gồm CuO, \(Fe_2O_3\) tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl 3,5M. Tính thành phần % theo khối lượng của từng oxit và nồng độ % của các chất sau phản ứng biết dHCl= 1,02 g/ml

Bài 6: Cho 1,12l khí \(SO_2\)( đktc) vào 700ml dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) 0,1M. Tính khối lượng chất sau PƯ?

Bài 7: Hoàn thành sơ đồ phản ứng:

FeS2 => A CaSO3 B C C > > A CaSO3 >

Bài 8: Oxit của 1 nguyên tố hóa trị II chứa 28,57% oxi về khối lượng. Xác định CT oxit

Bài 9: Nhận biết các chất khí: \(SO_2,CO_2,H_2,O_2\) bằng phương pháp hóa học

MONG CÁC BẠN GIÚP ĐỠ, MÌNH ĐANG CẦN GẤP

CẢM ƠN NHIỀU

3
19 tháng 7 2017

Bài 1: nCO2 = 0,56: 22,4 = 0,025 mol.

Ta có: CO2 + 2 NaOH ---> Na2CO3 + H2O

=> nNaOH = 0,025. 2= 0,05 mol => CM dd NaOH = 0,05: 0,1 = 0,5 M

19 tháng 7 2017

Bài 2: Dùng quỳ tím ẩm => CaO và Na2O quỳ tím đổi màu xanh, P2O5 quỳ tím đổi màu đỏ. MgO quỳ tím ko đổi màu.

Hòa tan mẫu CaO và Na2O vào nước sau đó sục khí CO2 vào từng dung dịch => Nếu thấy kết tủa xuất hiện thì mẫu oxit là CaO. còn lại ko thấy hiện tượng gì thid mẫu thử là Na2O.

Câu 2. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit bazơA. CO2, CaO, K2OB. CaO, K2O, Na2OC. SO2, BaO, MgOD. FeO, CO, CuOCâu 5. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?A. CaO, CuO, SO3, Na2OB. CaO, N2O5, K2O, CuOC. Na2O, BaO, N2O, FeOD. SO3, CO2, BaO, CaOCâu 15. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?A. HCl, KClB. HCl và Ca(OH)2C. H2SO4 và BaOD. NaOH và H2SO4 Câu 16. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất...
Đọc tiếp

Câu 2. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit bazơ

A. CO2, CaO, K2O

B. CaO, K2O, Na2O

C. SO2, BaO, MgO

D. FeO, CO, CuO

Câu 5. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. CaO, CuO, SO3, Na2O

B. CaO, N2O5, K2O, CuO

C. Na2O, BaO, N2O, FeO

D. SO3, CO2, BaO, CaO

Câu 15. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

A. HCl, KCl

B. HCl và Ca(OH)2

C. H2SO4 và BaO

D. NaOH và H2SO4

 

Câu 16. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?

A. Mg, KOH, CuO, CaCO3

B. NaOH, Zn, MgO, Ag

C. Cu, KOH, CaCl2, CaO

Câu 20. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. BaO, CuO, Cu, Fe2O3                                                           B Fe, NaOH, BaCl2, BaO

C. Cu, NaOH, Cu(OH)2, Na2O                                                

D. P2O5, NaOH, Cu(OH)2, Ag

Câu 21. Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc nguội

A. Cu

B. Al

C. Mg

D. Zn

Câu 22. Muối pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào?

A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit                       

B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước

C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit               D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước

Câu 24. Dãy dung dịch nào dưới đây không làm quỳ tím đổi thành màu xanh là:

A. NaOH, KOH, Cu(OH)2

B. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2

C. KOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2

D. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2

D. Mg, KOH, CO2, CaCO3

 

1
12 tháng 12 2021

2.B

5.D

15.A

16.A

20.B

21.B

22.B

24.D

2NaOH + Al2O3 ----to---> 2NaAlO2 + H­2O

NaAlO2 + CO2 + 2H2O ------> NaHCO3 + Al(OH)3

2Al(OH)3 ----to-----> Al2O3 + 3H2O

2Al2O3 ---Criolit--to---> 4Al + 3O­2

9 tháng 7 2021

- Axit:

\(H_2SO_3\) - Axit sunfurơ

\(H_2SO_4\) - Axit sunfuric

\(H_3BO_3\) - Axit boric

\(HNO_3\) - Axit nitric

\(HClO\) - Axit hipoclorơ

\(H_4TiO_4\) - Axit titanic

- Bazơ:

\(Fe\left(OH\right)_2\) - Sắt(II) hiđroxit

\(NaOH\) - Natri hiđroxit

\(KOH\) - Kali hiđroxit

\(Cu\left(OH\right)_2\) - Đồng(II) hiđroxit

\(LiOH\) - Liti hiđroxit

- Muối:

\(NaCl\) - Natri clorua

\(KCl\) - Kali clorua

\(NaI\) - Natri iotua

\(LiNO_3\) - Liti nitrat

\(CaCO_3\) - Canxi cacbonat

\(NH_4NO_3\) - Amoni nitrat

31 tháng 7 2016

số mol của hỗn hợp khí n= 0.2 mol. 
AD Định luật bảo toàn khối lượng ta có. 
n.CaC03 +n.CaS04 = m 
n.BaC03 +n.Bas04 - a =m 
=> nCaC03 +n.CaS04 = n.BaC03 +n.BaS04 - a 
=> 47.2= 86-a 
=> a=38.8.

4 tháng 11 2016

hòa tan hoàn toàn khối lượng Fe và Cu(tỉ lệ 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muốivà axit ) tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. tính V

các bạn giải theo cách bảo toàn electron nha

27 tháng 5 2021

a) Khối lượng các nguyên tố có trong A

mC = 12. nCO2 = 12. (8,96: 22,4) = 4,8 gam

mH = 2.nH2O = 2. (10,8 : 18) = 1,2 gam

Ta có: mC + mH = 4,8 +1,2 = 6 (g) = mA

Vậy chất hữu cơ A chỉ có 2 nguyên tố là cacbon và hiđro.

b) Gọi công thức phân tử của A: CxHy 

Ta có tỉ lệ:  x : y = 0,4 : 1,2 = 1 : 3

⇒ Công thức tổng quát của A:  (CH3)n  

Biết: dA/H2 = 15 ⇒ MA = 15.2 =30 (g/mol)  ⇒ 15n = 30 ⇒ n =2

Vậy, công thức phân tử của hiđrocacbon A là C2H6 (etan)

c) Công thức cấu tạo của A:  CH3 - CH3

Chất A không làm mất màu dung dịch brom vì A chỉ có liên kết đơn trong phân tử.

d) Phương trình hóa học : C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl

27 tháng 5 2021

Các phản ứng xảy ra:

C6H12O6 men rượu→ 2C2H5OH + 2CO2

C2H5OH + O2 men giấm→ CH3COOH + H2O

CH3COOH+C2H5OH H2SO4,170oC→ CH3COOC2H+ H2O

CH3COOC2HNaOH→CH3COONa + C2H5OH