K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2018

      a. 5 dag = 50 g

      b. 8 tấn < 8100 kg

      c. 4 tạ 30kg > 4 tạ 3 kg

      d. ½ ngày = 12 giờ

23 tháng 3 2022

hh

 

 

 

 

 

 

5 tháng 9 2017

Hướng dẫn giải:

a) 1 yến = 10 kg

3 yến 2kg = 32 kg

6 yến = 60 kg

4 yến 3kg = 43 kg

b) 1 tạ = 100 kg

5 tạ 25kg = 525 kg

8 tạ = 800 kg

2 tạ 4kg = 204 kg

c) 1 tấn = 1000 kg

3 tấn 30kg = 3030 kg

7 tấn = 7000 Kg

9 tấn 500kg = 9500 kg. 

21 tháng 4 2021

a,1 yến = 10 kg             

3 yến 2kg = 32 kg

6 yến = 60 kg

4 yến 3kg = 43 kg

b,1 tạ = 100 kg

5 tạ 25kg = 525 kg

8 tạ = 800 kg

2 tạ 4kg = 204 kg

c,1 tấn = 1000 kg

3 tấn 30kg = 3030 kg

7 tấn = 7000 kg

9 tấn 500kg = 9500 kg

23 tháng 4 2017

a. 

3 kg = 3000 g         12 tấn = 120 tạ

4000 g = 4 kg         20 dag = 2 hg

b. 

2 giờ = 120 giây         4000 năm = 40 thế kỉ

Nửa giờ = 30 phút         3 phút 20 giây = 200 giây

29 tháng 10 2017

5dag = 50g

4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg

8 tấn = 8000 kg < 8100 kg

3 tấn 500 kg = 350 kg

16 tháng 10 2019

a) 10 yến = 100 kg       Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng) | Để học tốt Toán 4yến = 5 kg

50 kg = 5 yến            1 yến 8kg = 18 kg

b) 5 tạ = 50 yến        1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ             7 tạ 20kg = 720 kg

c) 32 tấn = 320 tạ       4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn           3 tấn 25kg = 3025 kg

21 tháng 4 2021

a, 10 yến = 100 kg          \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg

50 kg = 5 yến                    1 yến 8kg = 18 kg

b,5 tạ = 50 yến                  1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ                     7 tạ 20kg = 720 kg

c,32 tấn = 320 tạ               4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn                  3 tấn 25kg = 3025 kg

11 tháng 2 2018

a) 3 yến = 30kg;     1 yến 5kg = 15 kg;      50kg = 5 yến

b) 6 tạ = 600 kg;      2 tạ 25 kg = 225kg;     500kg = 5 tạ

9 tạ = 90 yến;      3 tạ 5 kg = 305kg;      1000kg = 10 tạ = 1 tấn

c) 1 tấn = 1000kg;      2 tấn = 2000kg;      5000kg = 5 tấn

1 tấn = 10 tạ;      12 tấn = 12000kg;      4 tấn 70 kg = 4070kg

20 tháng 4 2021

a) 3 yến = 30 kg                  1 yến 5 kg = 15 kg                       50 kg = 5 yến

b) 6 tạ = 600 kg                   2 tạ 25 kg = 225 kg                      500 kg = tạ

    9 tạ = 90 yến                   3 tạ 5 kg = 305 kg                        1000 kg = 10 tạ = 1 tấn

c) 1 tấn = 1000 kg               2 tấn = 2000 kg                            5000 kg = 5 tấn

    1 tấn = 10 tạ                    12 tấn = 12000 kg                        4 tấn 70 kg = 4070 kg

5 tháng 11 2017

a) 2 yến = 20 kg;        2 yến 6kg = 26 kg;

40kg = 4 yến.

b) 5 tạ = 500 kg;        5 tạ 75 kg = 575 kg;

800kg = 8 tạ;

5 tạ = 50 yến;        9 tạ 9 kg = 909 kg;

Giải bài 2 trang 178 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4tạ = 40 kg.

c) 1 tấn = 1000 kg;        4 tấn = 4000 kg;

2 tấn 800 kg = 28000 kg;

1 tấn = 10 tạ;        7000 kg = 7 tấn;

12 000 kg = 12 tấn;

3 tấn 90 kg = 3090 kg;        Giải bài 2 trang 178 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4tấn = 750 kg 

6000 kg = 60 tạ

29 tháng 12 2020

5 tấn 30 kg =.............kg

7 tháng 8 2017

Hướng dẫn giải:

3 tạ = 300 kg     7 tạ 5kg = 705 kg

5 tấn = 5000 kg     8 tấn 5kg = 8005 kg

1/4 tạ = 25 kg     3/5 tấn = 600 kg.

Bài 1:

2 yến = 20 kg

5 tạ = 500 kg

3 tạ 5 yến = 35 yến

7 tấn 10 yến = 71 tạ

1 giờ = 60 phút

8 phút = 480 giây

1 năm = 12 tháng

3 thế kỉ = 300 năm

1 giờ = 3600 giây

10m2=100000cm2

\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)

120m2=12000dm2

\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)

2121dm2=212100cm2

\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)

Bài 2:

2m5cm > 30cm

5km = 5000m

6 tấn > 4000kg

54hg = 5kg 4hg

3m> 30dm2

1km2 > 10000m2

Bài 3:

Xe đó chở được:

40x50=2000(kg)

Đổi 2000kg=20 tạ

Đáp số:

15 tháng 5 2022

2 yến = 20 kg

5 tạ = 500 kg

3 tạ 5 yến = 35 yến

7 tấn 10 yến = 71 tạ

1 giờ = 60 phút

8 phút = 480 giây

1 năm = 12 tháng

3 thế kỉ = 300 năm

1 giờ : 3600 giây

10m2 = 1 000 000cm2

110m2=10000cm2110m2=10000cm2

Bài 2:

2m5cm > 30cm

5km = 5000m

6 tấn > 4000kg

54hg = 5kg 4hg

3m2 > 30dm2

1km2 > 10000m2

Bài 3:

Xe đó chở được:

40x50=2000(kg)

Đổi 2000kg=20 tạ

Đáp số: 20 tạ

2 tháng 12 2019

a) 7 yến = 70 kg     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 yến = 2kg

60 kg = 6 yến     4 yến 5kg = 45kg

b) 6 tạ = 60 yến     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 tạ = 50kg

200 yến = 20 tạ     5 tạ 5kg = 505kg

c) 21 tấn = 210 tạ     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4tấn = 100kg

530 tạ = 53 tấn     4 tấn 25 kg = 4025kg

d) 1032kg = 1 tấn 32 kg     5890 kg = 50 tạ 890kg

13 tháng 8 2021

70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg