K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Các công việc cần làm để giữ gìn nhà cửa ngăn nắp, sạch sẽ là:

- Lau chùi nhà cửa kết hợp quát dọn thường xuyên.

- Luôn luôn để đồ, để vật đúng nơi đặt nó.

- Cọ rửa các vật dụng chứa nước trong gia đình.

- Phát quang cỏ cây quanh nhà.

Cành chính dài gấp đôi cành phụ, đó là chiều dài cơ bản.

CÁC BẠN GIÚP MK GIẢI ĐỀ CƯƠNG VỚI,ĐÚNG SẼ ĐC CHỌN SỐ LƯỢNG KT MÀ CÁC BẠN MUỐN NHA,THỨ BA MÌNH THI CÔNG NGHỆ RỒI,KO KỊP ĐÂUCÒN CHẦN CHỪ GÌ NỮA CÁC BẠN HÃY GIÚP MÌNH GIẢI ĐI NHA! Câu 1:  Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau : A. Bàn là,  bếp ga,  bật lửa,  quạt bànB. Máy tính cầm tay,  bếp cồn,  đèn pin,  tiviC. Tủ lạnh,  đồng hồ treo tường,  đèn pin,  nồi cơm...
Đọc tiếp

CÁC BẠN GIÚP MK GIẢI ĐỀ CƯƠNG VỚI,ĐÚNG SẼ ĐC CHỌN SỐ LƯỢNG KT MÀ CÁC BẠN MUỐN NHA,THỨ BA MÌNH THI CÔNG NGHỆ RỒI,KO KỊP ĐÂU

CÒN CHẦN CHỪ GÌ NỮA CÁC BẠN HÃY GIÚP MÌNH GIẢI ĐI NHA!

 

Câu 1:  Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau :

A. Bàn là,  bếp ga,  bật lửa,  quạt bàn

B. Máy tính cầm tay,  bếp cồn,  đèn pin,  tivi

C. Tủ lạnh,  đồng hồ treo tường,  đèn pin,  nồi cơm điện

D. Lò vi sóng,  bếp than,  máy nóng lạnh,  đèn cầy

Câu 2 : Hành động nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng TiVi?

A. Tắt hẳn nguồn điện khi không còn sử dụng

B. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích

C. Chọn mua tivi có công suất và tính năng phù hợp với gia đình

D. cả 3 đáp án trên.

Câu 3. Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình

A. Sử dụng điện mọi lúc,  mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.

B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.

C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.

D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.

Câu 4:  Thời trang là gì?

A. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định

B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người

C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp

D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo,  cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian dài

 

Câu 5Phong cách thời trang là

A. Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng,  độc đáo của mỗi người

B. Hiểu và cảm thụ cái đẹp

C. Sự thay đổi các kiểu quần áo,  cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì

D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định

Câu 6:  Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?

A. Hình thức đơn giản,  nghiêm túc,  lịch sự

B. Thiết kế đơn giản,  đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn

C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc

D. Thể hiện sự nhẹ nhàng,  mềm mại thông qua các đường cong,  đường uốn lượn

Câu 7:  Yêu cầu nào sau đây cần đạt trong bước đầu tiên của quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang?

A. Phù hợp với sự đánh giá của những người khác

B. Xác định được xu hướng thời trang bản thân hướng tới

C. Đồng bộ với kiểu trang phục đã chọn

D. Tất cả đều đúng

Câu 8:  Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người,  thường được sử dụng khi đi học,  đi làm,  tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

A. Phong cách thể thao

B. Phong cách đường phố

C. Phong cách cổ điển

D. Phong cách học đường

 

 

Câu 9:  Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?

A. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng,  độc đáo của mỗi người

B. Phong cách thời trang và cách ứng xử tạo nên vẻ đẹp của mỗi người

C. Phong cách thời trang là cách ăn mặc,  trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó

D. Đáp án A và B

Câu 10:  “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về

A. Kiểu dáng thời trang

B. Tin tức thời trang

C. Phong cách thời trang

D. Phụ kiện thời trang

Câu 10:  Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách thời trang lãng mạn?

A. Trang phục có hình thức giản dị,  nghiêm túc,  lịch sự

B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn,  chất liệu,  kiểu dáng

C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng,  mềm mại qua các đường cong,  đường uốn lượn.

D. Trang phục có thiết kế đơn giản,  ứng dụng cho nhiều đối tượng,  lứa tuổi khác nhau

Câu 11:  Màu sắc trong trang phục mang phong cách cổ điển thường là

A. Những màu rực rỡ,  tương phản mạnh

B. Các màu nhẹ nhàng,  tươi trẻ

C. Các màu mạnh,  tươi sáng

D. Những màu trầm,  trung tính

 

 

 

Câu 12:  Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?

A. Thiết kế đơn giản,  tạo sự thoải mái khi vận động

B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn

C. Chỉ sử dụng cho nam giới

D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau

Câu 13:  Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với

A. Giày búp bê

B. Giày cao gót

C. Giày thể thao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:  Phong cách dân gian có thể được mặc trong dịp nào?

A. Thi đấu thể thao

B. Tết cổ truyền

C. Phỏng vấn xin việc

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 15:  Kiểu áo may vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác

A. Béo ra,  cao lên

B. Thấp xuống,  gầy đi

C. Béo ra,  thấp xuống

D. Gầy đi,  cao lên

Câu 16:  Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang nào?

A. Phong cách dân gian

B. Phong cách đơn giản

C. Phong cách đường phố

D. Phong cách thể thao

Câu 17:  Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào?

A. Vải sợi bông,  may sát người,  giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp,  may rộng,  giày da đắt tiền

C.Vải sợi bông,  may rộng,  dép lê

D. Vải sợi bông,  may rộng,  giày ba ta

Câu 18:  “Người ta thiết kế công trình/ Tôi đây thiết kế áo mình,  áo ta” nói về nghề nào dưới đây?

A. Kỹ sư xây dựng

B. Thiết kế thời trang

C. Kinh doanh quần áo

D. Kiến trúc sư

Câu 19:  Cấu tạo của bàn là có:

A. Vỏ bàn là                                                B. Dây đốt nóng

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ                            D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20:  Trong quá trình là,  nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là dựng đứng

B. Đặt mũi bàn là hướng lên

C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt

D. Đặt bàn là đứng,  mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt

Câu 21:  Sau khi là xong cần:

A.Rút phích cắm điện khỏi ổ,  đợi nguội và cất.

B. Đợi bàn là nguội

C. Cất bàn là

D. Rút phích cắm điện.

 

Câu 22:  Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 23:  Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:

A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt,  rơi xuống đất

B. Thả diều ở nơi vắng,  không gần đường dây điện

C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24:  Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta

A. Chạm tay vào nguồn điện.

B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt,  rơi xuống đất.

D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.

II. Phần tự luận:

Câu 1: Những loại vải nào thường dùng trong may mặc? tại sao người ta thích mặc vải bông, vải sợi tơ tằm vào mùa hè?

Câu 2: Trang phục có vai trò gì đối với con người ? Kiểu dáng hoa văn, màu sắc có ảnh hưởng như thế nào đến vóc dáng người mặc?

Câu 3: Thời trang là gì? Có những phong cách thời trang nào?

Câu 4: Khi lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, ta cần dựa trên những  tiêu chí nào?

Câu 5: Hãy kể tên các bộ phận chính và nguyên lý làm việc của bàn là, đèn LED, máy xay thực phẩm?

Câu 6: Nêu qui trình các bước sử dụng bàn là và máy xay thực phẩm?

Hết.

 

0

Câu 1: An toàn thực phẩm là gì ? Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm?
Câu 2: Vì sao không nên bỏ ăn bữa sáng?
Câu 3: Thực đơn là gì? Ví dụ về một thực đơn dành cho bữa ăn thường ngày? Câu 4 : Thế nào là bữa ăn hợp lý? Nêu những nguyên tắc để tổ chức bữa ăn hợp lý?
Câu 5: Nêu các bước trong qui trình tổ chức bữa ăn?
Câu 6: Thu nhập của gia đình là gì ? có các loại hình thu nhập nào ? Nêu các nguồn thu nhập của gia đình em ?
Câu 7: Nêu các khoản chi tiêu trong gia đình? Em cần làm gì để tiết kiệm chi tiêu?
Câu 8: Câu hỏi tình huống :
Gia đình có 6 người ,thu nhập chủ yếu là trồng cây công nghiệp.
Mỗi năm thu nhập:
+ Tiền bán cà phê: 60. 000 000 đồng; Tiền bán Tiêu : 20. 000 000 đồng
+ Tiền bán các sản phẩm khác 6. 900 000 đồng
Tính thu nhập của gia đinh đó trong một năm? Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình?
Câu 9: Câu hỏi tình huống:
Vào tháng 4 này đang cuối mùa điều : Em cùng 2 bạn thân nữa tham gia kế hoạch đi mót điều và bán đi lấy tiền.
Tổng số tiền bán được từ số điều mót được là 350.000 đồng
Em sử dụng khoản tiền đó như thế nào?
Em để dành được bao nhiêu?

cám ơn nhìu nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaayeuyeu

 

có những phương pháp chế biến thức ăn nào ? 

 I. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt

1. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước

2. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước

3. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa

4. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo

II. Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt

1. Trộn dầu giấm

2. Trộn hỗn hợp

3. Muối chua

 

 

 Đặc điểm của các phương pháp chế biến món ăn  ?

1. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước

a. Luộc

Luộc là làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian đủ để thực phẩm chín mềm

Tuỳ loại thực phẩm mà cho vào luộc từ nước lạnh hay nước sôi

Quy trình thực hiện

Làm sạch nguyên liệu thực phẩm (sơ chế thực phẩm)

Luộc chín thực phẩm

Bày món ăn vào đĩa, kèm nước chấm hoặc gia vị thích hợp, có thể sử dụng nước luộc

Yêu cầu kĩ thuật

Nước luộc trong

Thực phẩm động vật chín mềm, không dai, không nhừ

Thực phẩm thực vật: rau lá chín tới, xanh màu, rau củ chín bở

    

     

b. Nấu

Là phương pháp làm chín thực phẩm bằng cách phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường nước

Quy trình thực hiện

Làm sạch thực phẩm, cắt, thái phù hợp, tẩm ướp gia vị (có thể rán qua cho ngấm và giữ độ ngọt)

Nấu nguyên liệu động vật trước, sau đó cho nguyên liệu thực vật vào nấu tiếp, nêm vừa miệng

Trình bày theo đặc trưng của món ăn

Yêu cầu kĩ thuật

Thực phẩm chín mềm, không dai, không nát

Hương vị thơm ngon, đạm đà

Màu sắc hấp dẫn

     

c. Kho

Là phương pháp làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà

Quy trình thực hiện

Làm sạch nguyên liệu thực phẩm, cắt, thái phù hợp, tẩm ướp gia vị cho ngấm

Đun thực phẩm với lượng nước vừa đủ (có thể thêm nước hàng, nước dừa, nước chè xanh); 

Cho thêm các gia vị như gừng, tỏi, ớt, giềng;  Có thể kho lẫn nguyên liệu động vật và thực vật nhưng phải kho nguyên liệu động vật trước

Trình bày món ăn theo đặc trưng từng món

Yêu cầu kĩ thuật

Thực phẩm mềm, nhừ, không nát, ít nước, hơi sánh

Thơm ngon, vị mặn

Màu vàng nâu, đỏ, đẹp mắt

    

2. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước

Hấp (đồ):

Là phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. Lửa cần to để  hơi nước bốc nhiều mới đủ làm chín thực phẩm

Quy trình thực hiện:

Làm sạch nguyên liệu thực phẩm

Sơ chế tuỳ yêu cầu của món, tẩm ướp gia vị thích hợp

Hấp chín thực phẩm

Trình bày đẹp, sáng tạo

Yêu cầu kĩ thuật:

Thực phẩm chín mềm, ráo nước

Hương vị thơm ngon

Màu sắc đặc trưng của món ăn

    

     

3. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa:

Nướng:

Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa

Quy trình thực hiện:

Làm sạch nguyên liệu

Để nguyên hoặc cắt thái thực phẩm phù hợp, tẩm ướp gia vị, đặt lên vỉ hoặc xiên vào que tre vót nhọn

Nướng vàng đều 2 mặt

Trình bày đẹp, sáng tạo.

Yêu cầu kĩ thuật:

Thực phẩm chín đều,không dai

Hương vị thơm ngon đậm đà

Màu vàng nâu

    

4. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo:

a. Rán:

Là làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo rất nhiều, đun với lửa vừa, trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm

Quy trình thực hiện:

Làm sạch nguyên liệu, cắt thái phù hợp, tẩm ướp gia vị.

Cho vào chất béo đang nóng già, rán vàng đều, chín kỹ

Trình bày đẹp, sáng tạo.

Yêu cầu kĩ thuật:

Giòn xốp, ráo mở, chín kĩ, không cháy xém hay vàng non, chín đều ,không dai

Hương vị thơm ngon vừa miệng

Có lớp ngoài màu vàng nâu bao quanh thực phẩm

    

b. Rang:

Là đảo đều thực phẩm trong chảo với một lượng rất ít chất béo hoặc không có chất béo, lửa vừa đủ để thực phẩm chín từ ngoài vào trong.

Quy trình thực hiện:

Làm sạch nguyên liệu

Cho vào chảo một lượng rất ít chất béo, đảo đều liên tục cho đến khi thực phẩm chín vàng

Trình bày đẹp, sáng tạo.

Yêu cầu kĩ thuật:

Món rang phải khô, săn chắc

Mùi thơm, màu sắc hấp dẫn

    

c. Xào:

Là đảo qua đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng mỡ hoặc dầu vừa phải

Quy trình thực hiện:

Làm sạch nguyên liệu, cắt thái phù hợp, tẩm ướp gia vị.

Cho vào chảo một lượng  ít chất béo.

Xào nguyên liệu động vật trước,  sau đó cho nguyên liệu thực vật vào, sử dụng lửa to, xào nhanh, có thể cho thêm ít nước để tăng độ chín, nêm vừa ăn

Trình bày đẹp, sáng tạo.

Yêu cầu kĩ thuật:

Thực phẩm động vật chín mềm không dai, thực vật chín tới, giữ được màu tươi của thực vật, không mềm nhũn

Còn lại ít nước, hơi sệt, vị vừa ăn

   II. Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt  

1. Trộn dầu giấm:    

Là cách làm cho thực phẩm giảm mùi vị chính và ngấm các gia vị khác tạo nên món ăn ngon miệng

Quy trình thực hiện: 

Làm sạch nguyên liệu

Trộn với hỗn hợp dầu giấm

Để 5 phút cho ngấm

Đem trình bày

Yêu cầu kĩ thuật:

Rau còn tươi, giòn, không nát

Vừa ăn,có kèm theo chút béo

   

2. Trộn hỗn hợp:

Là pha trộn các thực phẩm đã được làm chín bằng các phương pháp khác, kết hợp các gia vị tạo thành món ăn có giá trị dinh dưỡng cao, được nhiều người ưa thích.

Quy trình thực hiện:

Rửa sạch nguyên liệu thực vật, ngâm qua nước muối pha loãng 25%, sơ chế nguyên liệu động vật

Trộn hỗn hợp

Trình bày bắt mắt

Yêu cầu kĩ thuật:

Giòn, ráo nước

Đủ vị chua, cay, mặn

Màu sắc hấp dẫn

   

3. Muối chua:

Là thực phẩm lên men vi sinh trong một thời gian cần thiết, tạo thành món ăn có vị khác hẳn vị ban đầu của thực phẩm.

Có hai hình thức muối: muối xổi và muối nén

a. Muối chua:

Là muối trong thời gian ngắn

Ngâm nguyên liệu vào nước muối 20-25%, đun sôi để nguội, thêm ít đường

    

    

b. Muối nén:

Là muối trong thời gian dài

Rải xen kẻ nguyên liệu và muối, có thể thêm đường

Yêu cầu trong muối chua:

Giòn thơm, mùi đặc trưng

Chua vừa ăn, màu hấp dẫn

     

 

đề thi ôn ông nghệ :câu 1:(1đ)cách phân biệt loại vải ? câu 2 : (1đ)vì sao sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của con người ?câu 3 :(1đ)cách bảo quản trang phục cần những công việc chính nào ? câu 4 : (1đ)màu sắc hoa văn , chất liệu vải có ảnh hưởng đến vóc dang người mặc như thế nào ?câu 5 :(1đ)dù nhà ở rộng hay hẹp cần phải sắp xếp như thế nào ?câu 6...
Đọc tiếp

đề thi ôn ông nghệ :

câu 1:(1đ)

cách phân biệt loại vải ?

câu 2 : (1đ)

vì sao sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của con người ?

câu 3 :(1đ)

cách bảo quản trang phục cần những công việc chính nào ?

câu 4 : (1đ)

màu sắc hoa văn , chất liệu vải có ảnh hưởng đến vóc dang người mặc như thế nào ?

câu 5 :(1đ)

dù nhà ở rộng hay hẹp cần phải sắp xếp như thế nào ?

câu 6 :(1đ)

hãy nêu công dụng của tranh - ảnh trong trang trí nhà ở ?

câu 7 : (1đ)

cần chọn chất liệu vải ,rèm như thế nào ?

câu 8:(1đ)

hãy nêu những ngyuên tắc cơ bản của việc cắm hoa

câu 9 :(1đ)

cho các đồ vật sau :

tủ lạnh , bàn ăn , treo tường , bộ tách chén , giường ngủ , tủ quần áo , tủ kệ nhỏ hãy sắp xếp đồ đạc trên vào các phòng sau : phòng tiếp khách , phòng bếp , phòng ngủ sao cho hợp lí .

câu 10:(1đ)

nêu vai trò của nhà ?

GIÚP VỚI MAI TỚ THI RÒI !

 

 

 

3
1 tháng 12 2016

xin lỗi mình chỉ giúp bạn được vài câu thôi vì mấy bài mình chưa có học.đề cương ôn tập của mình có mỗi 3 câu!và đây là câu trả lời của mình(mình ko chắc là đúng đâu,nên suy nghĩ kỹ rồi làm nhé)

1,BẢNG 1 SGK CÔNG NGHỆ TRANG 9

2,xin lỗi mình no bít

3,Bảo quản trang phục bao gồm những công việc:làm sạch(giăt,phơi,...);làm phẳng(là,..);cất giữ.

4,BẢNG 2 SGK CÔNG NGHỆ TRANG 13

5,PHẦN 1,PHÂN CHIA CÁC KHU VỰC SINH HOẠT TRONG NƠI Ở CỦA GIA ĐÌNH (SGK TRANG 35)

6, chưa học

7,màu sắc của rèm cửa phải hài hòa với màu tường,màu cửa

chất liệu vải của rèm cửa thường dùng là:vải dày in hoa,nỉ,gấm,...là những loại vải bền,có độ rủ,vải mỏng như voan,ren,...

8,chưa học

9,mình ko bít

10,nhà ở là nơi trú ngụ của con người,bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên,xã hội và là nơi đấp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần.

 

 

1 tháng 12 2016

ôi xin lỗi câu 6 mình nhầm,mình trả lỏi lại câu 6 nhé:tranh ảnh thường dùng để trang trí tường nhà.nếu biết cách chọn tranh ảnh và cách bài trí sẽ tạo thêm sự vui mắt,duyên dáng cho căn phòng,tạo cảm giác thoải mái,dễ chịu.

25 tháng 11 2021

môn công nghệ lớp 6 nha mọi người

 

sách j

 

 

14 tháng 2 2022

Bạn hỏi xem nếu bn ấy có mang điện thoại thì có thể liên hệ với co giáo chủ nhiệm  để cô xem lại mật khẩu cho nhé !

- mong bn có thể k cho mik

4 tháng 11 2022

chỉ cần hỏi lại cô giáo thui mà kết bạn vioedu ko ?

dth35-0907

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I- CÔNG NGHỆ 6I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1 Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:A)  khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinhB)khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinhC) khu vực sinh hoạt chung,  khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinhD) khu vực nghỉ ngơi, khu...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I- CÔNG NGHỆ 6

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1

 Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:

A)

 khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

B)

khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

C)

khu vực sinh hoạt chung,  khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

D)

khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

Câu 2

 

Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:

A)

Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet .

B)

Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet .

C)

Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet .

D)

Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet .

Câu 3

Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như

A)

Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.

B)

Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

C)

Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

D)

Chuông báo,  đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 4

Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam

A)

Nhà ở nông thôn, nhà nổi

B)

Nhà ở các khu vực đặc thù, nhà chung cư

C)

Nhà ở nông thôn, nhà thành thị, nhà ở các khuc vực đặc thù

D)

Nhà mặt phố, nhà sàn

Câu 5

Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp?

A)

Gạch, cát

B)

Xi măng, cát

C)

Gỗ, đá, cát

D)

Vật liệu xây dựng

Câu 6

Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong  ngôi  nhà thông minh là:

A)

xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.

B)

hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh

C)

nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành

D)

 nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.

Câu 7

Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?

A)

An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượn

B)

Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng

C)

Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn

D)

Tiện ích, tiết kiệm năng lượng

Câu 8

Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh?

A)

Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh

B)

Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh

C)

Nhóm hệ thống giải trí thông minh

D)

Nhóm hệ thống an ninh, an toàn

Câu 9

Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm?

A)

Thịt bò

B)

Gạo

C)

Mỡ lợn

D)

Ngô hạt

Câu 11

Chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu

A)

Sắt

B)

Calcium (canxi)

C)

Iodine (I ốt)

D)

Nhôm

Câu 12

Thế nào là bữa ăn hợp lí?

A)

Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng.

B)

 Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng.

C)

Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng.

D)

Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể

Câu 13

Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người?

A)

Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể.

B)

Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.

C)

Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt.

D)

Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.

Câu 14

Các loại thực phẩm như: Trứng, thịt, cá cung cấp chủ yếu loại khoáng chất gì?

A)

Sắt

B)

Calcium (canxi)

C)

Iodine (I ốt)

D)

Vitamin B

Câu 15

 Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?

A.

Gạo.

B)

 Bơ.

C)

 Hoa quả.

D)

Khoai lang.

Câu 16

Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A)

Muối.

B)

Đường.

C)

Dầu mỡ.

D)

Thịt.

Câu 17

Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm :

A)

Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn

B)

Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo

C)

 Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá

D)

Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 18

 Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt?

A)

Trộn hỗn hợp

B)

Luộc

C)

Trộn dầu giấm

D)

Muối chua

Câu 19

 Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt?

A)

 Hấp

B)

 Muối nén

C)

 Nướng

D)

 Kho

Câu 20

 Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A)

 Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B)

 Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C)

 Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D)

 Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 21

 Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải:

A)

 Ăn thật no

B)

 Ăn nhiều bữa

C)

 Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng

D)

 Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm

Câu 22

 Những món ăn phù hợp buối sáng là:

A)

 Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi

B)

 Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu

C)

 Cơm, rau xào, cá sốt cà chua

D)

 Tất cả đều sai

Câu 23

 Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?

A)

 Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.

B)

 Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.

C)

 Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.

D)

 Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

Câu 24

 Chế biến thực phẩm có vai trò gì?

A.

 Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.

B.

 Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.

C.

 Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

D.

 Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

Câu 25

 Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A.

 Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố.

B.

 Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng.

C.

 Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng.

D.

 Ăn khoai tây mọc mầm.

Câu26

 Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

A.

 Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.

B.

 Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng.

C.

 Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.

D.

 Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.

Câu27

 Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

A.

 Làm lạnh và đông lạnh.

B.

 Luộc và trộn hỗn hợp.

C.

 Làm chín thực phẩm.

D.

 Nướng và muối chua.

Câu 28

 Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

A.

 Làm lạnh và đông lạnh.

B.

 Luộc và trộn hỗn hợp.

C.

 Làm chín thực phẩm.

D.

 Nướng và muối chua.

Câu 29

 Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

A.

 Chất béo.

B.

 Tinh bột.

C.

 Vitamin.

D.

 Chất đạm.

Câu 30

Trong những bữa ăn sau, bữa ăn nào hợp lý nhất?

A.

Rau muống xào, Mướp xào, Canh su hào, cơm.

B.

Trứng rán, Cá kho, Tôm rang, cơm.

C.

Tôm rang, cà muối, cơm

D.

Canh cua rau mồng tơi, rau muống xào, Thịt kho, cà muối, cơm.

 

1
6 tháng 12 2021

Tách ra đi