K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 6 2023

Câu Khẳng Định :

1.     I’m playing football with my friends in my garden now.

2.     She’s playing volleyball at the beach now.

3.     He plays basketball everyday but today he’s playing badminton.

4.     They’re playing games now.

5.     My brother is playing basketball with his friends now.

 Câu Phủ Định

1.     I am not playing football with my friends in my garden now.

2.     She isn't playing volleyball at the beach now.

3.     He plays basketball everyday but today he isn't playing basketball.

4.     They aren't playing games now.

5.     My brother isn't playing basketball with his friends now.

Câu nghi vấn : 

1.     Is she playing football with my friends in my garden now ?

2.     Is she playing volleyball at the beach now ?

3.      Is he playing badminton today ?

4.     Are they playing games now ?

5.     Is your brother playing basketball with his friends now ?

8 tháng 6 2023

Câu khẳng định

1. I have a teddy bear

2.I have a nice doll

3.I have many toy cars

4.I have a lot of homework to do

5.I have two tickets 

Câu phủ định

1. I don't have any toy car

2. I don't have a teddy bear

3. I don't have a smart phone

4. I don't have a bike

5. I don't have a laptop

Câu nghi vấn 

1. Do you have any apples?

2. Do they have some milk?

3. Do you have a pencil?

4. Do they have a crayons?

5. Does she have a bike?

15 tháng 10 2021

Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)

- I am listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc. )

- It is raining heavily. (Trời đang mưa to. )

- We are not swimming at the present, it’s too cold. (Chúng tôi không bơi vào lúc này, thời tiết quá lạnh.)

- Is he using the computer now? – Yes, he is.  (Anh ấy có đang dùng máy tính bây giờ không? – Có, anh ấy đang dùng.)

-  Am I doing it right?  (Tôi có đang làm đúng không nhỉ?)

15 tháng 10 2021

1.I am not cooking dinner

2.she is shopping at the mall now !

3.he is not feeding his cat

4.the cat is playing with some toys

5.Who is drinking water right now ?

 

21 tháng 6 2023

Câu Khẳng Định:

1.     I love my sister.

2.     I love my brother.

3.     I love my mother

4.     I love my father.

5.     I love my aunt.

Câu phủ định:

1.     You don’t love your sister

2.     We don’t love our brother

3.     They don’t love their father

4.     She doesn’t love her aunt

5.     I don’t love my uncle

Câu nghi vấn:

1.     Do you love your aunt?

2.     Do you love your father?

3.     Do you love your sister?

4.     Do you love your uncle?

5.     Do you love your mother?

21 tháng 6 2023

Ngoài ra: love + [ - to ] V/ V [ - ing ]: chỉ sở thích

28 tháng 6 2023

Câu khẳng định :

1.     You should go to bed early.

2.     She should eat more vegetables.

3.     He should wake up early.

4.     You should do exercise everyday.

5.     You should drink much water everyday.

Câu phủ định :

1.     You shouldn’t drink much soft drinks.

2.     He shouldn’t eat a lot of chocolate everyday.

3.     She shouldn’t go to bed late.

4.     He shoudn’t wake up late.

5.     You shoudn’t play much game everyday.

Câu nghi vấn :

1.     Should I play much game everyday?

2.     Should he go to bed early?

3.     Should she go to bed late?

4.     Should you wake up early?

5.     Should I do exercise everyday?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ? 
  • Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
1 tháng 9 2018

Hiện tại đơn

*) Tobe

+) S + tobe + 0

-) S + tobe + not + 0

*) V

+) S + V(s,es) + 0

-) S + do/does + v(cinf) + 0

1: I'm studying two languages.

2: The students aren't wearing school uniforms

3: He's chatting to his best friend

4:  She isn't running for the school bus

5: We're having a break from the lesson.

6: I'm not learning a musical instrument

Mình bó tay mình học dở Tiếng Anh lắmbucminh

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- I’m listening to my English teacher and I’m not talking to my friend.

(Tôi đang nghe giáo viên tiếng Anh của mình và tôi không nói chuyện với bạn của mình.)

- The teacher is teaching us the present continuous tense.

(Giáo viên đang dạy chúng ta thì hiện tại tiếp diễn.)

- My classmates are writing down important notes from the board.

(Các bạn cùng lớp của tôi đang chép lại những ghi chú quan trọng trên bảng.)

- They aren’t listening to music.

(Họ không nghe nhạc.)

- Hoa and Minh are doing their maths exercises.

(Hoa và Minh đang làm bài tập Toán.)

- Nam is cleaning the black board.

(Nam đang lau bảng.)

-  Mai isn’t drawing pictures.

(Mai không vẽ tranh.)