K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2

1. I walk to work every day.
2. She talks to her friends on the phone every night.
3. He cooks dinner for his family every evening.
4. They clean the house on weekends.
5. I listen to music while I exercise.
6. She studies for her exams every day.
7. He plays basketball with his friends on weekends.
8. They drive to the beach every summer.
9. I read books before going to bed.
10. She dances to her favourite songs in her free time.

8 tháng 3

Quá khứ hay hiện tại thế e

27 tháng 1 2018

xong bài chưa

chả ai trả lời cả

kb nha

27 tháng 1 2018
chia buồn nha
28 tháng 12 2021
ThểĐộng từ tobeĐộng từ thường
Khẳng định (+)S + was/ were + ……

Trong đó:

S = I/ He/ She/ It + was

S= We/ You/ They + were

Ví dụ:

I was at my friend’s house yesterday morning.

(Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)

S + V-ed

Ví dụ:

We studied English last night.

(Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

Phủ định (-)S + was/were not + ……

Trong đó:

was not = wasn’t

were not = weren’t

Ví dụ:

We weren’t at home yesterday.

(Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ:

He didn’t come to school last week.

(Tuần trước cậu ta không đến trường.)

Nghi vấn (?)Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

 

Ví dụ:

Was she tired of yesterday? (Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không?)

-> Yes, she was. (Có, cô ấy có.)

Did + S + V(nguyên thể)?

Ví dụ:

Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

-> Yes, I did. (Có, mình có)

1.2. Cách sử dụng thì quá khứ đơnDiễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.

VD: My sister came home late last night. (Chị gái tôi về nhà muộn đêm qua.)

Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ. 

VD: They always enjoyed going to the zoo. (Họ đã luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú.)

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

VD: Anna came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

VD: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)

Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.

VD: If you were me, you would do it. (Nếu bạn là tôi, bạn sẽ làm thế.)

Các bài tập về thì quá khứ đơn - BT thì quá khứ đơn - bài tập past simple
28 tháng 12 2021

_I learnt English yesterday.

_I went to school last Monday.

_She came home 2 hours ago.

1 tháng 2 2018

buy-bought              drink-drank

think-thought           sing-sang

go-went                   eat-ate

run-ran                    speak-spoke

sing-sang                 read-read

11 tháng 5 2016

động từ có quy tắc:

- I played badminton yesterday.

- She visited her grandfather.

- He wanted to see a dolphin.

- We needed some tomatoes.

- They washed clothes an hour ago.

động từ bất quy tắc;

- Her mother made a cake last weekend.

- I ate a pizza.

- We found keys.

- They saw a dinosaur in the park yesterday.

- He had an accident.

14 tháng 1 2022

TK

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và cách học

14 tháng 1 2022

Tham khảo :

Bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh | VOCA.VN

25 tháng 1 2018

Viết 10 câu kể về những việc mk đã làm chủ đề ngày Tết .

I ate many food

I drank many water

I watched firework

I prepared many things

I decorated my house

I spent more time on visiting my relatives

I gave to each other the best wishes for the new year

I received lucky money

26 tháng 1 2018

cho bn 10 điểm luôn

13 tháng 3 2023

Em tham khảo :

https://anhnguathena.vn/top-50-dong-tu-bat-quy-tac-thong-dung-id780

31 tháng 8 2023
Yesterday, I went to the gym to work out.She wrote a heartfelt letter to her grandmother.Last night, they ate sushi for dinner.He took his family on a road trip last summer.She drove her new car to the countryside.The cat ran around the garden all afternoon.I saw that movie at the cinema and it was great.He caught a huge fish while fishing at the lake.They sang their favorite song at the talent show.She brought a delicious cake to the party.
31 tháng 8 2023
17 tháng 8 2016

1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại

2 * tobe

S+was/were+ (not)+.................

-Câu hỏi:  (Wh)+was/were+S+...........

* Verbs

- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........

- Phủ định: S+didn't+ V(inf)

- Câu hỏi:  (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?

3 Câu này tớ không hiểu đề

Cách phát âm đuôi –ed như sau:


- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

E.g

Wanted / wɒntid /

Needed / ni:did /

- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/

E.g

Stoped / stɒpt /

Laughed / lɑ:ft /

Cooked / kʊkt /

Sentenced / entənst /

Washed / wɒ∫t /

Watched / wɒt∫t /

-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

Played / pleid /

Opened / əʊpənd /


-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:


Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)

Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)

Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)

Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)

Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)

Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)

Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)

Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)

Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)


17 tháng 8 2016

thanks nha

11 tháng 2 2022

met

helped

spoke

lived

wrote

studied

did

cried

stood

played

stayed

asked

laughed

tried

tidied

enjoyed

drove

planned

put

stopped

sang

agreed

sat

borrowed

ran

began

broke

brought

built

bought

11 tháng 2 2022

1.Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V-ed

V

V-ed

meet (gặp)

 met

enjoy (thích)

 enjoyed 

help (giúp đỡ)

 helped

drive (lái xe)

 drove

speak (nói)

 spoke

plan (kế hoạch)

 planned

live (sống)

 live

put (đặt)

 put

write (viết)

 wrote

stop (dừng lại)

 stopped

study (học)

 studies

sing (hát)

 sang

do (làm)

 did

agree (đồng ý)

 agreed

cry (khóc)

 cried

sit (ngói)

 sit

stand (đứng)

 stood

borrow (mượn)

 borrowed 

play (chơi)

 played

run (chạy)

 ran

stay (ở)

 stayed

begin (bất đầu)

 began

ask (hỏi)

 asked

break (làm vỡ)

 broke

laugh (cười)

 laughed 

bring (mang theo)

 brought

try (cố gắng)

 tried 

build (xây)

 built

tidy (dọn dẹp)

 tidied

buy (mua)

 bought