K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 7 2017

2. She is listening to music in the room.

3. My sister is reading books in her room.

4. My mother is working in the garden now.

5. Nga and Phuong are watching Tv now.

6. What is she doing at the moment? - She is cooking in the dinner.

7. where are you going now? - I am going to the post office.

8. What are the students doing in the class now?

They are taking

9. He is doing his homework now.

14 tháng 7 2017

Luyện tập tổng hợp

1 tháng 1 2018

seeing nha bạn 

1 tháng 1 2018

seeing

1 tháng 1 2018

fly\(\rightarrow\)flying

^^

1 tháng 1 2018

flying

Được chứ

7 tháng 9 2021

có !

12 tháng 10 2023

Sue likes eating pizza. (Sue thích ăn bánh pizza.)

1. Mel enjoys reading books.

2. David doesn't like playing tennis.

3. Sophia really likes sitting on the sofa.

4. Harry doesn't mind  doing housework.

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks.

19 tháng 2 2023

1. Mel enjoys reading books .

2. David doesn't like playing tennis .

3. Sophia really likes sitting on the sofa .

4. Harry doesn't mind  doing housework .

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks .

cre baji

 

25 tháng 9 2018

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arriving 7.copying

2.loading 8.riding

3.lying 9.watching

4.going 10.sitting

5.writing 11.having

6.getting 12.listening

25 tháng 9 2018

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arrive->arriving

7.copy->copying

2.load->loading

8.ride->riding

3.lie->lieing

9.watch->watching

4.go->going

10.sit->sitting

5.write->writing

11.have->having

6.get->getting

12.listen->listening

ex1 : Hoàn thành bảng sau , thêm đuôi -ing vào các động từ sao cho đúng                                                                                                                       vv-s/esv-ingvv-s/esv-ing1. Have ( có )  16. Help ( giúp đỡ )   2. Do (làm )  17 Run ( chạy )   3.Say ( nói )  18. Write( viết )  4.Go ( đi )  19. Move ( di chuyển )  5. Make ( làm )   20 . Play  6. Take( lấy )   21. Stand ( đứng )   7. Give ( cho )   22. Talk ( nói chuyện )  8. Use...
Đọc tiếp

ex1 : Hoàn thành bảng sau , thêm đuôi -ing vào các động từ sao cho đúng                                                                                                                       

vv-s/esv-ingvv-s/esv-ing
1. Have ( có )  16. Help ( giúp đỡ )   
2. Do (làm )  17 Run ( chạy )   
3.Say ( nói )  18. Write( viết )  
4.Go ( đi )  19. Move ( di chuyển )  
5. Make ( làm )   20 . Play  
6. Take( lấy )   21. Stand ( đứng )   
7. Give ( cho )   22. Talk ( nói chuyện )  
8. Use ( dùng )  23. Sit ( ngồi )  
9. Come ( đến )  24. Read ( đọc )  
10. Find ( tìm thấy )  25 Speak ( nói )  
11. Put ( đặt , để )  26. Open ( mở )   
12. Leave ( rời đi )  27. Draw ( vẽ )  
13. Work ( làm việc )  28.Walk ( đi bộ )  
14. Ask ( hỏi )  29. Sell ( bán )  
15. Follow ( theo sau , theo )  30 . Watch ( xem )  
16.Get ( được )  31. Know ( biết )  

 

2
16 tháng 7 2023

đuôi -ing :

1. Having 

2. doing 

3. sayying 

4. going 

5. making 

6. taking 

7. giving 

8. using 

9. coming 

10. finding 

11. putting 

12. leaving 

13. working 

14. asking 

15. getting 

16. helping 

17. running 

18. writing 

19. moving 

20.playing 

21. standing 

22. talking 

23. sitting 

24. reading 

25. speaking 

26. opening 

27. drawing 

28. walking 

29. selling

30. watching

31. knowing 

 

16 tháng 7 2023

đuôi s/es : 

1. has 

2. does

3. says 

4. goes

5. makes

6. takes 

7. gives 

8. uses 

9. comes

10. finds 

11. puts 

12. leavef

13. works 

14. asks 

15. follows 

16. gets / helps 

17. runs

18. writes 

19. moves

20. plays

21. stands 

22. talks 

23. sits 

24. reads 

25. speaks

26. opens

27. draws 

28. walks

29. sells

30.watches

31. knows

7 tháng 1 2021

Minh likes beef and his parents do to

7 tháng 1 2021

Minh likes beef. His parents like beef

-> Minh likes beef and so do his parents. // Minh likes beef and his parents do, too.

27 tháng 8 2021

doing

watching

taking

geting

singing

running

telling

studying

catching

returning

waiting

travelling

watering

turning

driving

putting

liing

listening

having

21 tháng 4 2021

=> It has rained for an hour.

has+ v-ed: Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn ở hiện tại.

21 tháng 4 2021

Câu này có vấn đề

It started raining an hour ago.

It has rained for an hour.