K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2016

Thí điểm á nha mấy bạn

 

26 tháng 11 2016

mk có đấy

 

15 tháng 3 2019

kiểm tra xong vứt đề rồi

KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2014-2015

MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 7

Thời gian: 45 phút

ĐỀ SỐ 1:

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)

1. A. Breakfast         B. Teacher            C. East              D. Please

2. A. Children           B. Church             C. Headache      D. Beach

3. A. See                 B. Salt                 C. Small             D. Sugar

4. A. Mother             B. Thirteen           C. Father            D. Then

II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)

1. Phuong doesn’t football and …… Mai.

   A. so is                 B. so does           C. does so          D. neither does

2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.

   A. so                    B. too                  C. neither            D. either

3.The dirt from vegetables can make you ……...

   A. bored               B. tired                C. sick                 D. well

4. You must do your homework more ……. in the future.

   A. careful             B. care                 C. careless          D. carefully

5. You should ……. early if you want to do morning exercise.

   A. get up             B. getting up          C. to get up         D. to getting up

6. Hoa is a ….. worker.

   A. hardly             B. hard                   C. more hard        D. most hard

7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..

   A. bore               B. bored                  C. boring             D. boredom

8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .

   A. to eat             B. eating                  C. eat                 D. to eating

III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)

1. He (wash)………………………….the dishes everyday.

2. We (play)…………………………volleyball tomorrow

3. She (not watch) …………………TV last night.

4. ……… they (go) …………………….to school now?

IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)

1. I/not /read books

…………………………………………………………………………………….

2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.

…………………………………………………………………………………….

3. Mai/prefer/meat/fish.

…………………………………………………………………………………….

4 They/prefer/listen/music/watch/TV

…………………………………………………………………………………….

5 He/do/homework/last night.

…………………………………………………………………………………….

5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.

…………………………………………………………………………………….

V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)

In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.

Questions:

1. Did most people have a TV set in 1960s?

………………………………………………………………………………

2.How long did they watch TV programs?

………………………………………………………………………………

3. What might the children do?

………………………………………………………………………………

4. What might the older people do?

………………………………………………………………………………

còn đây là đáp án

I. 1,0 điểm - Mỗi từ đúng: 0,25 điểm

    1. A       2. C          3. D            4. B

II. 2,0 điểm - Mỗi từ đúng: 0,25 điểm

    1. D      2. C           3. C           4. D           5. A           6. B            7. C           8. B

III. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng: 0,5 điểm

    1. washes              2. will play/shall play            3. didn’t watch             4. Are…going..?

IV. 3,0 điểm - Mỗi câu đúng: 0,5 điểm

1. I don’t reading books.

2. He is a good soccer player.He plays soccer well.

3. Mai prefers meat to fish.

4. They prefer listening to music to watching TV

5.He did his homework last night.

6. Hoa didn’t go to school yesterday because she was sick

V. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng: 0, 5 điểm

1. No,they didn’t

2. They watched until the TV programs finished.

3. The children might play with their friends

4. The older people might talk together

tiếp theo

ĐỀ SỐ 2

I. Tìm một từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân: (1đ)

1. A. Started              B. Needed              C. Protected            D. Stopped

2. A. Durian               B. Cucumber          C. Painful                D. Duty

3. A. Sure                   B. Scales                C. Serious               D. Stir

4. A. Presents            B. Symptoms          C. chopsks           D. Patients

II. Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D (2đ):

Câu 1: She is a ......................... girl.

A. care              B. carelessly               C. carefully          D. careless

Câu 2: Did Liz ................................. any gifts in Nha Trang?

A. buys              B. bought                   C. buy                  D. to buy

Câu 3: How ...................... is she? She is 40 kilos.

A. heavy            B. high                      C. weight                D. height

Câu 4: We enjoy ................................. soccer.

A. played           B. to play                  C. play                    D. playing

Câu 5: What kinds of ................... do you ? – I programs about teenagers.

A. films              B. programs              C. books                 D. music

Câu 6: ....................... swimming? That’s OK.

A. Let’s              B. How about             C. Shall we             D. Will we

Câu 7: I am a teacher and she is, ............................. .

A. either            B. neither                   C. too                      D. so

Câu 8: What would you .....................? – Cowboy movies.

A. to watch        B. to play                  C. to listen to              D. to read

III. Cho hình thức hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc (2đ):

  1. You should (visit) ............................ your grandmother.
  2. I (watch) ......................... a football match on TV last night.
  3. They (play) ..................... chess at the moment.
  4. She always (go) ...................... to bed late.

IV. Điền vào chỗ trống với một giới từ thích hợp (1đ):

  1. My mother takes care ......................... the family.
  2. I am busy ........................ Sunday.
  3. She smiles ...................... Minh and says “Don’t worry, Minh”
  4. They lived ..................... Ha Noi 2 years ago.

V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân (2đ):

  1. He goes to Nguyen Du School.

Which ..............................................................................................................

  1. Lan is one meter 50centimeters tall.

How.................................................................................................................

  1. She has a toothache.

What.................................................................................................................

  1. Yesterday I went to Dong Ba market.

Where...............................................................................................................

VI. Đọc đoạn văn sau trả lời các câu hỏi (2đ):

....... A Frenchman, Jacques Cousteau (1910-1997) invented a deep-sea diving vessel in the early 1940s. In the vessel, he could explore the oceans of the world and study underwater life.

Now, we can explore the oceans, using special TV cameras as well. We can learn more about the undersea world thanks to this invention.

  1. When did Jacques Cousteau die?

....................................................................................................................

  1. When did he invent the deep-sea diving vessel?

....................................................................................................................

  1. What could he study?

....................................................................................................................

  1. How can we explore the oceans now?

....................................................................................................................

6 tháng 4 2018

ủa bn kiểm tra rùi ak 

nhanh v 

nếu được đề thì cho mik bít nha 

mak goole đó !!

1 tháng 12 2016

thí điểm hay chương trình thường?

4 tháng 3 2018

Nội quy chuyên mục giúp tôi giải toán

1.Không đăng câu hỏi linh tinh lên diễn đàn,chỉ đưa ra các bài mà mình không biết hoặc những câu hỏi hay lên diễn đàn.

2.Không trả lời linh tinh,không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3.Không k đúng vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn đăng nhập vào trang web

18 tháng 3 2018

em xin lỗi em lớp 6 nên không biết , nhưng KB nhé

15 tháng 7 2018

làm gì có kì thi học sinh giỏi ở lớp 7

chỉ có ở lớp 9 cơ

18 tháng 3 2022

Định dùng phao thi hả bn >=3

28 tháng 11 2018

sao mà viết đc

28 tháng 11 2018

hầu hết trong SBT review 2 bạn ak

01. An's hobby is collecting stamps.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

02. My brother has a bad habit: watching TV while eating

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

03. It's good to donate blood because you can save people's life.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

04. My mum loves buying flowers and put them in different vases.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

05. My favorite food is omelette

Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

1 tháng 2 2017

Fill in each blank with a suitable word. The first letter of the word has been provided:

01. An's hobby is collecting..........................stamps.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

02. My brother has a bad habit: watching.......................... TV while eating

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

03. It's good to donate.......................blood because you can save people's life.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

04. My mum loves buying flowers.........................and put them in different vases.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

05. My favorite food is omelet...............................

Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7