K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2016

a)Nước tạo thành dd axit : SO2 hoặc CO2 
CO2 + H2O <=> H2CO3 
SO2 + H2O <=> H2SO3 

b)Nước tạo thành dd bazơ : Na2O hoặc CaO 
CaO + H2O => Ca(OH)2 
Na2O + H2O => 2NaOH 

c)Dung dịch axit tạo thành muối và nước : CaO,Na2O hoặc CuO 
CaO + 2HCl => CaCl2 + H2O 
Na2O + 2HCl => 2NaCl + H2O 
CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O 

d)Dung dịch bazơ tạo thành muối và nước : CO2 hoặc SO2 
CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O 
SO2 + 2NaOH => Na2SO3 + H2O 

23 tháng 10 2023

\(a)SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ b)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ c)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ d)CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ e)Na_2SO_3+BaCl_2\rightarrow BaSO_3+2NaCl\)

23 tháng 10 2023

a, CO2, SO2

\(CO_2+H_2O\leftrightarrow H_2CO_3\)

\(SO_2+H_2O\leftrightarrow H_2SO_3\)

b, Na2O, CaO 

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

c, Na2O; CuO; CaO 

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

d, CO2, SO2 

\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3\)

e, Na2SO3 

\(Na_2SO_3+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_3\)

2 tháng 10 2021

a)

CO2 + H2O → H2CO3

SO2 + H2O → H2SO3

b)

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

c)

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

d)

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

3 tháng 6 2019

Câu 1.

a) Oxit + nước -------> dung dịch axit:

CO2 + H2O -----> H2CO3

SO2 + H2O -----> H2SO3

b) Oxit + nước -------> dung dịch bazơ:

Na2O + H2O -----> 2NaOH

CaO + H2O -----> Ca(OH)2

c) Oxit + dung dịch axit ----> Muối + nước:

1. Na2O + 2HCl -----> 2NaCl2 + H2O

2. CaO + 2HCl -----> CaCl2 + H2O

3. CuO + 2 HCl -----> CuCl2 + H2O

d) Oxit + dung dịch bazơ ----> Muối + nước:

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

3 tháng 6 2019

Câu 2.

Số mol của CuO là:

\(n_{CuO}=\frac{1,6}{80}=0,02\left(mol\right)\)

\(\rightarrow n_{H_2SO_4}=\frac{m_{dd}\cdot C\%}{M\cdot100\%}=\frac{100\cdot20\%}{98\cdot100\%}\approx0,2\left(mol\right)\)

a) PTHH:

CuO + H2SO4 ----> CuSO4 + H2O

1mol____1mol

0,02______0,2mol

Lập tỉ lệ: \(\frac{0,02}{1}< \frac{0,2}{1}\)

\(\Rightarrow\) CuO hết, H2SO4

- Theo pt: \(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,02\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,02\cdot160=3,2\left(g\right)\)

-Theo pt: \(n_{H_2SO_4\left(td\right)}=n_{CuO}=0,02\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,2\cdot0,02=0,18\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,18\cdot98=17,64\left(g\right)\)

Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng. Ta có:

mCuO + m\(ddH_2SO_4\) + mdd(sau pư)

\(\Rightarrow\) mdd(sau pư) = 1,6 + 100 = 101,6 (g)

b) Nồng độn phần trăm của CuSO4:

\(C\%_{CuSO_4}=\frac{m_{CuSO_4}\cdot100\%}{m_{dd}\left(sau\right)}=\frac{3,2\cdot100\%}{101,6}=3.15\%\)

Nồng độ phần trăm của H2SO4 dư:

\(C\%_{H_2SO_4}=\frac{m_{H_2SO_4\left(dư\right)}\cdot100\%}{m_{dd}\left(sau\right)}=\frac{17,64\cdot100\%}{101,6}=17,36\%\)

29 tháng 7 2021

a)

$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
b)

$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
 

c) 

Oxit thỏa mãn : $K_2O,CuO,BaO$
d)

Oxit thỏa mãn : $P_2O_5,CO_2,SO_3$

e)

Không có oxit thỏa mãn

a) Tác dụng nước tạo dd axit: P2O5, CO2, SO3

PTHH: SO3 + H2O -> H2SO4

P2O5 +3 H2O -> 2 H3PO4

CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3

b) Tác dụng nước tạo dd bazo: K2O

K2O + H2O -> 2 KOH

c) Tác dụng axit tạo thành muối và nước : CuO, K2O

PTHH: K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O

CuO +2 HCl -> CuCl2 + H2O

d) Tác dụng bazo tạo muối: P2O5, CO2, SO3

PTHH: SO3 + 2 NaOH -> Na2SO4 + H2O

CO2 + 2 NaOH -> Na2CO3 + H2O

P2O5 + 6 NaOH -> 2 Na3PO4 + 3 H2O

e) Tác dụng với cả axit, bazo tạo muối + nước

K2O + H2O + 2 Al(OH)3 -> 2 KAlO2 + 4 H2O

K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O

CHƯƠNG I. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ***** BIẾT *****=Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. CO2, \  B. Na2O. \ C. SO2,  \D. P2O5=Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. K2O. \ B. CuO.\  C. P2O5. \ D. CaO.= Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. K2O.\  B. CuO.  \ C. CO. \ D. SO2.Câu 4:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:A. CaO. \ B. BaO. \\ C. Na2O. \\ D. SO3.= Câu 5: Chất...
Đọc tiếp

CHƯƠNG I. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

***** BIẾT *****

=Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2, \  B. Na2O. \ C. SO2,  \D. P2O5

=Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O. \ B. CuO.\  C. P2O5. \ D. CaO.

= Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O.\  B. CuO.  \ C. CO. \ D. SO2.

Câu 4:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO. \ B. BaO. \\ C. Na2O. \\ D. SO3.

= Câu 5: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. CO2 \\ B. O2 \\ C. N2 \\ D. SO2.

Câu 6. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:

A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3. B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO.

C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3. D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3.

- Câu 7. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2.

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.

-Câu 8. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2.

B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH.

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3.

D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3.

Câu 9. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. L àm quỳ tím hoá xanh.

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, HNO3. ---- B. NaCl, KNO3.

C. NaOH, Ba(OH)2 .   ---- D. Nước cất, nước muối.

Câu 11. Cho phương trình phản ứng: Na2CO3+ 2HCl 2 NaCl + X +H2O. X là:

A. CO. -- -B. CO2. --- C. H2. --- D. Cl2.

Câu 12. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?

A. NaOH, MgSO4.---  B. KCl, Na2SO4.

C. CaCl2, NaNO3. --- D. ZnSO4, H2SO4.

Câu 13. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:

A.Na2SO4+CuCl2.   ---- B. K2SO3+ HCl.

C. Na2SO3+NaCl. ---D. K2SO4 + HCl.

Câu 14. Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:

A. NaOH. --- B. H2SO4.---- C. Ag. ---  D. NaCl

Câu 15. Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4.---- B.AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4.

C. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4. ----- D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl.

Câu 16: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:

A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.---  B. MgO, CaO, CuO, FeO.

C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.----  D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.

Câu 17. Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg. - B. Al. - C. Fe. - D. Cu.

***** HIỂU *****

Câu 18. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A. NaHCO3.---  B. Na2CO3.

C. Na2CO3 và NaOH. -- D. NaHCO3 và NaOH

0
3 tháng 9 2019

a) SO2 + H2O -> H2SO3

CO2 + H2O -> H2CO3

b) Na2O + H2O -> 2NaOH

CaO + H2O -> Ca(OH)2

CuO + H2O ->Cu(OH)2

c) Na2O + 2HCl -> 2NaCl +H2O

CaO + 2HCl -> CaCl2 +H2O

CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O

d) SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 +H2O

CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O

3 tháng 9 2019

a) CO2, SO2 tác dụng với nước tạo thành axit:

CO2 + H2O → H2CO3

SO2 + H2O → H2SO3

b) Na2O, CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

c) Na2O, CaO, CuO tác dụng với axit tạo thành muối và nước:

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

d) CO2, SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước:

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO2. B. Na2O. C. SO2. D. P2O5.Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2.Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02 mol HCl. B. 0,1 mol HCl. C. 0,05 mol HCl. D. 0,01 mol HCl.Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.

 B. Na2O.

 C. SO2.

 D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.

 B. CuO.

 C. P2O5.

 D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.

 B. Fe3O4.

 C. FeO.

 D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.

 B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.

 D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.

 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.

 B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO3.

 D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.

 B. P2O5.

 C. PO2.

 D. P2O4.

Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

 A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

 B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư

 C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.

 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.

 B. Fe2O3.

 C. Fe3O4.

 D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.

 B. CuO.

 C. FeO.

 D. ZnO.

1
10 tháng 7 2021

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.

 B. Na2O.

 C. SO2.

 D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.

 B. CuO.

 C. P2O5.

 D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.

 B. Fe3O4.

 C. FeO.

 D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.

 B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.

 D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.

 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.

 B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO3.

 D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.

 B. P2O5.

 C. PO2.

 D. P2O4.

Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

 A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

 B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư

 C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.

 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.

 B. Fe2O3.

 C. Fe3O4.

 D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.

 B. CuO.

 C. FeO.

 D. ZnO.