K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2016

Đối với các phương trình hoá học phức tạp hoặc các phương trình có chứa ẩn thì cách nhanh nhất bạn có thể làm đó là dùng phương pháp ôxi hoá khử bạn nhé.

Đơn giản thôi bạn chỉ việc viết số ôxi hoá của từng nguyên tố ở 2 bên phương trình xuống bên dưới từng nguyên tố đó ( Số oxi hoá trong bảng tuần hoàn bạn nhé) Rồi bạn sẽ thấy ít nhất có 2 nguyên tố bị thay đổi số ôxi hoá( số e) ... Số e bên nào ít hơn thì cộng thêm cho bằng bên kia rồi nhân chéo là Ok ...

28 tháng 7 2016

1. Phương pháp nguyên tử nguyên tố:

Đây là một phương pháp khá đơn giản. Khi cân bằng ta cố ý viết các đơn chất khí (H2, O2, C12, N2…) dưới dạng nguyên tử riêng biệt rồi lập luận qua một số bước.

Ví dụ: Cân bằng phản ứng P + O2 –> P2O5

Ta viết: P + O  –> P2O5

Để tạo thành 1 phân tử P2O5 cần 2 nguyên tử P và 5 nguyên tử O:

2P + 5O  –> P2O5

Nhưng phân tử oxi bao giờ cũng gồm hai nguyên tử, như vậy nếu lấy 5 phân tử oxi tức là số nguyên tử oxi tăng lên gấp 2 thì số nguyên tử P và số phân tử P2O5 cũng tăng lên gấp 2, tức 4 nguyên tử P và 2 phân tử P2O5.

Do đó: 4P + 5O2 –> 2P2O5

24 tháng 9 2016

lần đầu tiên thấy bà chị làm cái icon này..........

24 tháng 9 2016

100th thì đúng hơn =) hiha

12 tháng 10 2021

Áp dụng biểu thức tính hóa trị:aAxbBy⇒a.x=b.y

20 tháng 10 2021

Bn nói rõ giúp mình với có 4 câu ABCD để chọn cho câu hỏi trên 

A: SO2        B: H2S

C: SO3         D : Cả ba ý trên đều đúng 

 TRƯỜNG THCS PHÙ LINHTỔ: KHTN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ MÔN HÓA HỌC 8 CHƯƠNG 1 : CHẤT – NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬCâu 1: Hỗn hợp nào sau đây  có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?A. Bột đá vôi và muối ăn                    B. Bột than và bột sắtC. Đường và muối                               D. Giấm và rượuCâu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có...
Đọc tiếp

 

TRƯỜNG THCS PHÙ LINH

TỔ: KHTN

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ MÔN HÓA HỌC 8

 

CHƯƠNG 1 : CHẤT – NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬ

Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây  có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

A. Bột đá vôi và muối ăn                    B. Bột than và bột sắt

C. Đường và muối                               D. Giấm và rượu

Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?

A. Màu sắc                                           B. Tính tan trong nước         

C. Khối lượng riêng                              D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi                   B. Không tan trong nước

C. Lọc được qua giấy lọc                      D. Có nhiệt độ sôi nhất định

Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:

A. Lọc                                        B. Chưng cất            

C. Bay hơi                                  D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi

Câu 5: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?

A.    Lọc                                                               B. Bay hơi 

       C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800      D. Không tách được

Câu 6: Khối lượng bằng gam của 1 đvC là:

  A. 1,6605.10-23 gam.                                             B. 1,6605.10-24 gam.         

C. 6.1023 gam.                                                          D. 1,9926.10-23 gam.

Câu 7:Phân tử khối của hợp chất N2O5

A. 30 đvC.                    B. 44 đvC.                         C. 108 đvC.                      D. 94 đvC.

Câu 8: Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?

A. 10-6m              B. 10-8m                 C. 10-10m              D. 10-20m

Câu 9:Cho các chất sau:H2O, C6H12O6, CH3COOH, N2,MgO ,H2. Trong đó có mấy đơn chất, mấy hợp chất?

            A. 3 đơn chất, 3 hợp chất

            B. 2 đơn chất, 4 hợp chất

            C. 4 đơn chất, 2 hợp chất

            D. 1 đơn chất, 5 hợp chất

Câu 10:Dãy chất nào dưới đây là phi kim

A. Canxi, cacbon, lưu huỳnh, oxi

            B. nito, oxi, cacbon, lưu huỳnh

            C. sắt, kẽm, lưu huỳnh, oxi

            D. sắt, oxi, nito, lưu huỳnh

Câu 11. Dãy chất nào dưới đây là kim loại

A. Đồng, sắt, kẽm, thủy ngân

B. oxi, kẽm, vàng, sắt

C. Cacbon, lưu huỳnh, nito, vàng

D. cacbon, bạc, đồng, sắt, flo

Câu 12. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm:

     A. Proton và electron.                                                  B. Nơtron và electron.

C. Proton và nơtron.                                                    D. Proton, nơtron và electron.

Câu 13: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam                                               B. Kilôgam    

C. Đơn vị cacbon (đvC)                     D. Cả 3 đơn vị trên

Câu 14:Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và...(1)... về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi...(2)... mang...(3)...”

A. (1): trung hòa; (2): hạt nhân; (3): điện tích âm.

B. (1): trung hòa; (2): một hay nhiều electron; (3): không mang điện.

C. (1): không trung hòa; (2): một hạt electron; (3): điện tích dương.

D. (1): trung hòa; (2): một hay nhiều electron; (3): điện tích âm.

Câu 15:Cách viết sau có ý nghĩa gì : 3Cl2,

A. 3 nguyên tử Clo                                                     B. 3 nguyên tố clo

C. 3 phân tử clo                                                         D. nguyên tố clo

Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

 A. Prôton và electron                               B. Nơtron và  electron

C. Prôton và nơtron                                  D. Prôton, nơtron và electron

Câu 17:Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 34 hạt. Biết số hạt nơtron là 12 hạt. Tính số hạt proton và hạt electron trong nguyên tử X.

A. p= 10, e= 12

B. p= 12, e=10

C. p= 11, e= 11

D. p=12, e=12

Câu 18: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi                   B. Không tan trong nước

 C. Lọc được qua giấy lọc                      D. Có nhiệt độ sôi nhất định

Câu 19: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?

A. Rắn              B. Lỏng              C. Khí              D. Cả 3 trạng thái trên

Câu 20: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do                                     B. Dạng hoá hợp

C. Dạng hỗn hợp                                 D. Dạng tự do và hoá hợp

Câu 21: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Ca                          B. Na                      C. K                 D. Fe

Câu 22: Các câu sau, câu nào đúng?

A.    Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B.     Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do

C.    Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp

D.    Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất

Câu 23: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?

A. Cácbon                                          B. Hiđro         

C. Cacbon và hiđro                            D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi

Câu 24: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Từ 2 nguyên tố                                        B. Từ 3 nguyên tố    

C. Từ 4 nguyên tố trở lên                             D. Từ 1 nguyên tố

Câu 25: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ?

A. Chỉ 1 đơn chất                                     B. Chỉ 2 đơn chất

C. Một, hai hay  nhiều đơn chất               D. Không xác định được

Câu 26: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố                               B. Chỉ từ 2 nguyên tố

C. Chỉ từ 3 nguyên tố                                D. Từ 2 nguyên tố trở lên

Câu 27: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam                                                B. Kilogam

C. Gam hoặc kilogam                          D. Đơn vị cacbon

Câu 28: Đơn chất là chất tạo nên từ:

A. một chất                                     B. một nguyên tố hoá học   

C. một nguyên tử                            D. một phân tử

Câu 29: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A. Hình dạng của phân tử              

B. Kích thước của phân tử

C. Số lượng nguyên tử trong phân tử       

D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại

Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng:

          Hợp chất là chất được cấu tạo bởi:

A. 2 chất trộn lẫn với nhau                 B. 2 nguyên tố hoá học trở lên

C. 3 nguyên tố hoá học trở lên           D. 1 nguyên tố hoá học

Câu 31: Chọn câu phát biểu đúng:          Nước tự nhiên là:

A. một đơn chất                                         B. một hợp chất

C. một chất tinh khiết                                D. một hỗn hợp

Câu 32: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:

A. hoá hợp              B. hỗn hợp                  C. hợp kim         D. thù hình

Câu 33: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:

A. chỉ có một dạng đơn chất   

B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất

C. có hai hay nhiều dạng đơn chất

          D. Không biết được

Câu 34: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?

A.    Nước biển, đường kính, muối ăn

B.     Nước sông, nước đá, nước chanh

C.     Vòng bạc, nước cất, đường kính

D.    Khí tự nhiên, gang, dầu hoả

Câu 35: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?

A. 2 loại              B. 3 loại                C. 1 loại                       D. 4 loại

Câu 36: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:

A. 24                      B. 27                       C. 56                          D. 64

Câu 37: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:

A. CaPO4           B. Ca2(PO4)2              C. Ca3(PO4)2             D. Ca3(PO4)3

Câu 38: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là:

A. 3                   B. 2                         C. 1                         D. 4

Câu 39:Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua  KCl2  B. Kali sunfat K(SO4)2

C. Kali sunfit  KSO3                           D. Kali sunfua   K2S

Câu 40: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:

A. XSO4              B. X(SO4)3                C. X2(SO4)3              D. X3SO4

Câu 41: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. NO                  B. N2O                       C. N2O3                   D. NO2

Câu 42: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. S2O2                    B.S2O3                                   C. SO3                    D. SO­3

Câu 43: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây?

A. P2O3                  B. P2O5                     C. P4O4                    D. P4O10

Câu 44: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?

A. N2O5                  B. NO2                     C. NO                    D. N2O3

Câu 45: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?

A. SO2                  B. H2S                     C. SO3                    D. CaS

Câu 46: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. CrO                  B. Cr2O3                   C. CrO2                    D. CrO3

Câu 47: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:

A. XY                   B. X2Y                   C. XY2                   D. X2Y3

Câu 48: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:

A. XY                     B. X2Y                  C. XY2D. X2Y3

Câu 49:Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. BaPO4.                          B. Ba2PO4C. Ba3PO4.D. Ba3(PO4)2.

Câu 50: Hợp chất của nguyên tố X với S  là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:

A. XY                     B. X2Y                  C. XY2                      D. X2Y3

 

 

 

 

1

hình như anh Đạt có nhắc là đối với câu trắc nghiệm chỉ tối đa 10 - 15 câu thôi mà?

15 tháng 3 2023

(8) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

phản ứng thế

(9) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

phản ứng thế

(10) 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2

phản ứng thế

vì \(N\) là nguyên tố phi kim nên ta có CT: \(N_2\)

23 tháng 10 2021

CT phù hợp với hóa trị nhé.

VD: N2O5

14 tháng 12 2016

lên mạng tra nhé bạn , nhiều lắm

14 tháng 12 2016

cho16g một loại oxit sắt hợp chất của sắt và oxi tác dụng hết với khí hiđro thu được 11,2g fe. tìm công thức hóa học của oxit sắt

11 tháng 10 2021

O có hóa trị II, theo quy tắc hóa trị suy ra X có hóa trị II

H có hóa trị I, theo quy tắc hóa trị suy ra Y có hóa trị III

Gọi CTHH tạo bởi X và Y là $X_aY_b$

Ta có : 

$\dfrac{a}{b} = \dfrac{III}{II} = \dfrac{3}{2}$

Vậy CTHH là $X_3Y_2$

3 tháng 8 2017

CxHY+O2----> ?

17 tháng 2 2022

2CxHy + (4x + y/2) O2 -> 2xCO2 + yH2O

1. Biết N(V) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây ?A. NO2B. N2O3C.N2O5D.NO2. Cho các chất sau đây:a.   Khí axetilen do hai nguyên tố C và H tạo nên.b.   Kim loại bạc do nguyên tố bạc tạo nên.c.   Phân tử ozon do 3 nguyên tử O liên kết với nhau.d.   Phân tử axit photphoric gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau.e.   Khí sunfurơ gồm 2 nguyên tố S và O tạo nên.f.    Phân tử canxi...
Đọc tiếp

1. Biết N(V) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây ?

A. NO2

B. N2O3

C.N2O5

D.NO

2. Cho các chất sau đây:

a.   Khí axetilen do hai nguyên tố C và H tạo nên.

b.   Kim loại bạc do nguyên tố bạc tạo nên.

c.   Phân tử ozon do 3 nguyên tử O liên kết với nhau.

d.   Phân tử axit photphoric gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau.

e.   Khí sunfurơ gồm 2 nguyên tố S và O tạo nên.

f.    Phân tử canxi cacbonat gồm 1Ca, 1C và 3O liên kết với nhau.

g.   Phân tử sắt gồm 1Fe.

1. Các chất ở dạng đơn chất là

A. a, b, c                           B. b, c, d                 C. b, c, g                 D. f, e, g

2. Các chất ở dạng hợp chất là                              

A. a, d, e, f                        B. b, c, f, g              C. a, b, e, f, g           D. c, d, e, f

3. Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai hoặc ba… nguyên tố hóa học cấu tạo nên) người ta có thể chia các chất ra làm mấy loại ?

A. Ba loại               B. Hai loại                        C. Bốn loại              D. Năm loại

4. Than chì là một chất làm trơn. Kim cương là một loại đá quý được dùng để cắt thủy tinh và làm đầu mũi khoan. Hai chất có chung một tính chất sau, chúng đều

A. rất cứng.                                                     B. tạo bởi nguyên tử cacbon.

C. có màu đen.                                                D. dẫn điện tốt.

5. Có bao nhiêu công thức hóa học của hợp chất trong số các công thức hóa học sau:  Cl2, CuO, Zn, CO2, NaNO3?

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

6. Cho các đơn chất sau: Cacbon, natri, lưu huỳnh, kẽm, photpho, khí nitơ, khí oxi. Công thức hóa học của các đơn chất trên lần lượt là

A. C, Na, S, Zn, P, N, O.

B. C, Na, S, Zn, P, N2, O2.

C. Na ,C, S, Zn, P2, N, O2.

D. C, Na2, S, Zn, P, N, O.

7. Trong công thức hóa học nào sau đây nitơ có hóa trị III?

A. NO.

B. N2O3.

C. NO2.

D. N2O.

8. Hóa trị của Fe trong hợp chất nào sau đây bằng với hóa trị của Fe trong hợp chất có công thức hóa học là FeO?

A. Fe(OH)2.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe2O3.

D. Fe(OH)3.

9. Biết S (IV) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây?

A. SO2

B. SO3

C. SO.

D. H2S.

10. Các ý nghĩa nào sau đây là đúng với CTHH Na2CO3?

a. Hợp chất trên do 3 đơn chất Na, C, O tạo nên.

b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Na, C, O tạo nên.

c. Hợp chất trên có PTK = 23 +12 + 16 = 51.

d. Hợp chất trên có PTK = 23.2 +12 + 16.3 = 106.

e. Hợp chất trên có 2Na, 1C và 3O trong một phân tử chất.

A. a, b, e                 B. b, c, d                           C. b, d, e                 D. a, d, e

0