K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 5 2019

Các trường hợp thỏa mãn: 2-3-4-6

ĐÁP ÁN B

9 tháng 5 2017

(2) Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2

(3) Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào

(4) Axit photphoric không có tính oxi hóa

(6) H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm

ĐÁP ÁN B

Trong các nhận định sau, có mấy nhận định đúng? (1) Photpho trắng tan nhiều trong benzen, CS2, ete. (2) Photpho đỏ có cấu trúc polime. (3) Photpho đỏ hoạt động hóa học yếu hơn photpho trắng. (4) Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần chú ý dùng kẹp gắp nhanh mẫu photpho trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào bình đựng đầy nước khi chưa dùng đến. (5) Photpho tác dụng dễ dàng với các hợp chất có...
Đọc tiếp

Trong các nhận định sau, có mấy nhận định đúng?

(1) Photpho trắng tan nhiều trong benzen, CS2, ete.

(2) Photpho đỏ có cấu trúc polime.

(3) Photpho đỏ hoạt động hóa học yếu hơn photpho trắng.

(4) Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần chú ý dùng kẹp gắp nhanh mẫu photpho trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào bình đựng đầy nước khi chưa dùng đến.

(5) Photpho tác dụng dễ dàng với các hợp chất có tính oxi hóa mạnh như: HNO3 đặc, KClO3, K2Cr2O7.

(6) Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất axit photphoric, phần còn lại chủ yếu dùng trong sản xuất diêm.

(7) Khi đốt nóng trong không khí, photpho trắng chuyển thành photpho đỏ là dạng bền hơn.

(8) Để bảo quản photpho đỏ, người ta ngâm chìm trong nước.

(9) Photpho tác dụng được với nhiều phi kim và thể hiện tính oxi hóa.

(10) Tương tự HNO3, dung dịch H3PO4 đặc có tính oxi hóa mạnh.

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

1
25 tháng 6 2017

Đáp án D

Cho các phát biếu sau : (a) Nung nóng KC1O3 (không xúc tác) chỉ thu được KCl và O2. (b) Lượng lớn thiếc dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gi (sắt tây) dùng công nghiệp thực phẩm. (c) Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 570°C thu được oxit sắt từ và khí H2 (d) Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất (e) Phản ứng của O2 với N2...
Đọc tiếp

Cho các phát biếu sau :

(a) Nung nóng KC1O3 (không xúc tác) chỉ thu được KCl và O2.

(b) Lượng lớn thiếc dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gi (sắt tây) dùng công nghiệp thực phẩm.

(c) Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 570°C thu được oxit sắt từ và khí H2

(d) Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất

(e) Phản ứng của O2 với N2 xảy ra rất khó khăn là phản ứng không thuận nghịch.

(f) Có thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy cùa Mg nhưng không được dùng H2O

(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng

(h) Nước ta có mỏ quặng apatit (công thức: Ca3(PO4)2) ở Lào Cai

(i) Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách đun nóng axit HCOOH với H2SO4 đặc

Có tất cả bao nhiêu phát biểu không đúng ?

A. 7   

B. 4   

C. 5   

D. 6

1
17 tháng 9 2019

Chọn đáp án A

Phát biểu không đúng: 

(a) Sai. Vì phản ứng theo hai hướng

(c) Sai

(d) Sai. Nhôm là nguyên tố phổ biến thứ 3 sau oxi và silic.

(e) Sai. Ở nhiệt độ khoảng 3000°C 

(f) Sai. Không thể dập đám cháy có Mg bằng CO2 vì 2Mg + CO2 ® C + 2MgO sau đó C cháy làm đám cháy càng to hơn.

(g) Sai. Vì Ag3PO4 tan trong HNO3.

 

(h) Sai. Vì Apatit có công thức là 3Ca3(PO4)2.CaF2 còn : Ca3(PO4)2 là photphorit

(a) Sai. Vì phản ứng theo hai hướng

4 tháng 2 2017

ý Số 2 đúng nên loại B, C, D

=> Đáp án A

3 tháng 6 2017

Đáp án B

Các trường hợp thỏa mãn: 1-2-4-6

15 tháng 4 2018

Chọn A.
Có các phát biểu sau:
(1) Đúng, quặng pirit là FeS2;
(2) Đúng
(3) Đúng, theo SGK lớp 11;
(4) Đúng, theo GK lớp 10;
(5) Đúng
(6) Sai, nicotin là chất độc tuy nhiên nó không phải chất gây nghiện

Cho các nhận xét sau: (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. (2) Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh. (3) Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ. (4) Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ. (5) Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3 thấy kết tủa (dạng keo) xuất hiện. (6) Oxi có thể phản ứng trực tiếp với...
Đọc tiếp

Cho các nhận xét sau:

(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.

(2) Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh.

(3) Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.

(4) Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.

(5) Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3 thấy kết tủa (dạng keo) xuất hiện.

(6) Oxi có thể phản ứng trực tiếp với Cl2 ở điều kiện thường.

(7) Cho dung dịch AgNO3 vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, thì ở cả 4 lọ đều có kết tủa. 

(8) Khi pha loãng H2SO4 đặc thì nên đổ từ từ nước vào axit.

(9) Dung dịch HF dùng để khác chữ trên thủy tinh.

(10) Trong công nghiệp Si được điều chế từ cát và than cốc.

Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

1
1 tháng 7 2017

Đáp án B

Cho các nhận xét sau: (1)    Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. (2)    Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh. (3)    Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ. (4)    Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ. (5)    Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3 thấy kết tủa (dạng keo) xuất hiện. (6)    Oxi có thể phản ứng...
Đọc tiếp

Cho các nhận xét sau:

(1)    Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.

(2)    Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh.

(3)    Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.

(4)    Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.

(5)    Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3 thấy kết tủa (dạng keo) xuất hiện.

(6)    Oxi có thể phản ứng trực tiếp vói Cl2 ở điều kiện thường.

(7)    Cho dung dịch AgNO3 vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, thì ở cả 4 lọ đều có kết tủa.

(8)    Khi pha loãng H2SO4 đặc thì nên đổ từ từ nước vào axit.

(9)    Dung dịch HF dùng để khắc chữ trên thủy tinh.

(10)   Trong công nghiệp Si được điều chế từ cát và than cốc.

Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

1
30 tháng 12 2017

Chọn đáp án B.

Cho các phát biểu sau: (1) Xenlulozơ là polime thiên nhiên và là nguyên liệu để sản xuất các tơ tổng hợp; (2) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch trong suốt; (3) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc; (4) Ở điều kiện thường, glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước; (5) Amilozơ trong tinh bột chứa liên kết a-1,4-glicozit và...
Đọc tiếp

Cho các phát biểu sau:

(1) Xenlulozơ là polime thiên nhiên và là nguyên liệu để sản xuất các tơ tổng hợp;

(2) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch trong suốt;

(3) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc;

(4) Ở điều kiện thường, glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước;

(5) Amilozơ trong tinh bột chứa liên kết a-1,4-glicozit và a-1,6-glicozit;

(6) Glucozơ và fructozơ đều bị oxi hóa bởi khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

(7) Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng.

(8) Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh.

(9) Canxi hiđrocacbonat chất rắn, không tan trong các axit hữu như axit axetic.

(10) Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

1
26 tháng 9 2018

Đáp án D

(2) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch trong suốt;

(3) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc;

(4) Ở điều kiện thường, glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước;

(8) Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh.