K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2018

Đáp án C

Nhận xét đúng về dân số trung bình phân theo vùng của nước ta năm 2015 so với năm 2000: Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất.

12 tháng 9 2018

Chọn đáp án B

Do yêu cầu thể hiện cơ cấu nên có thể chọn biểu đồ tròn hoặc miền, tuy nhiên nội dung thể hiện là sản lượng lúa cả năm phân theo vùng của năm 2010 nên chọn biểu đồ tròn là thích hợp nhất.

30 tháng 10 2019

Đáp án C

Biểu đồ cột nhóm.

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC MỘT SỐ VÙNG TỪ NĂM 1995 ĐẾN NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Vùng 1995 2000 2005 2010 2015 Cả nước 24.963,7 32.529,5 35.832,9 40.005,6 45.215,6 Đồng bằng sông Hồng 5.207,1 6.762,6 6.398,4 6.805,4 6.734,5 Trung du và miền núi phía bắc 1.669,8 2.292,6 2.864,6 3.087,8 3.334,4 Bắc Trung Bộ và Duyên...
Đọc tiếp

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC MỘT SỐ VÙNG TỪ NĂM 1995 ĐẾN NĂM 2015

(Đơn vị: nghìn tấn)

Vùng

1995

2000

2005

2010

2015

Cả nước

24.963,7

32.529,5

35.832,9

40.005,6

45.215,6

Đồng bằng sông Hồng

5.207,1

6.762,6

6.398,4

6.805,4

6.734,5

Trung du và miền núi phía bắc

1.669,8

2.292,6

2.864,6

3.087,8

3.334,4

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

3.890,2

4.972,8

5.342,5

6.152,0

6.860,5

Tây Nguyên

429,5

586,8

717,3

1.042,1

1.213,3

Đông Nam Bộ

935,4

1.212,0

1.211,6

1.322,7

1.373,2

Đồng bằng sông Cửu Long

12.831,7

16.702,7

19.298,5

21.595,6

25.699,7

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Qua bảng số liệu trên, nhận định nào dưới đây là sai ?

A. Sản lượng lương thực của cả nước tăng đều qua các năm

B. Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có sản lượng lương thực cao nhất cả nước năm 2015

C. Sản lượng lương thực thấp nhất là khu vực Tây Nguyên

DĐồng bằng sông Hồng có sản lượng lương thực giảm từ năm 1995 đến năm 2015

1
4 tháng 8 2019

Đáp án D

Quan sát bảng số liệu ta thấy đáp án :

- Sản lượng lương thực của cả nước tăng đều qua các năm => đúng

- Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có sản lượng lương thực cao nhất cả nước năm 2015 => đúng

- Sản lượng lương thực thấp nhất là khu vực Tây Nguyên => đúng

- D là đáp án sai. Do đồng bằng sông Hồng có sản lượng lương thực tăng từ năm 1995 đến năm 2015

7 tháng 11 2017

Đáp án C

Qua bảng số liệu, ta thấy từ năm 2005 đến 2015:

- Đồng bằng Sông Hồng có tỷ lệ gia tăng dân số là: 1,06 – 0,9  = 0,16%

- Trung Du miền núi phía bắc có tỷ lệ gia tăng dân số là: 1,17 – 1,1, = 0,07%

11 tháng 8 2017

Đáp án B

Qua bảng số liệu trên ta thấy:

- Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng => Sai.

- Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất => Đúng

- Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ => Sai.

- Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước => Sai.

12 tháng 2 2018

Chọn B

24 tháng 10 2018

Đáp án C

Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng: Tốc độ tăng trưởng = (Giá trị năm sau / Gía trị năm trước) x 100

Bảng số liệu thể hiện tốc độ tăng trưởng của các đối tượng địa lí: (Đơn vị:%)

Năm

2010

2013

2014

2015

Cả nước

100

103,2

104,3

105,5

Đồng bng sông Hng

100

103,2

104,3

105,3

Đng bng sông Cửu Long

100

101,1

101,5

102,0

 

Kết quả trên cho thấy

- Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn đồng bằng sông Cửu Long (105,3% > 102,0%)

=> Nhận xét A: Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn đồng bằng sông Cửu Long và nhận xét D: Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng tăng bằng nhau là không đúng => loại A và D

- Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn cả nước (105,3% < 105,5%)

=> Nhận xét B: Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn cả nước là không đúng => loại B

- Nhận xét C: Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước (102% < 105,5%) => nhận xét C đúng.

Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Vùng Khai thác (tấn) Nuôi trồng (tấn) 2010 2015 2010 2015 Bắc Trung Bộ 240892 353664 97122 142761 Duyên hải Nam Trung Bộ 670273 885600 77850 81940 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Theo...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

Vùng

Khai thác (tn)

Nuôi trng (tn)

2010

2015

2010

2015

Bắc Trung Bộ

240892

353664

97122

142761

Duyên hải Nam Trung Bộ

670273

885600

77850

81940

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2015?

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ. 

B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ. 

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.

D. Sản lương thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. 

1
31 tháng 7 2019

Chọn C