K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2021

a)P:AABB ( vàng, trơn) x aabb ( xanh,nhăn)

  Gp.     AB.                       ab

   F1:         AaBb(100% vàng,trơn)                                         
 b)P AaBb ( vàng,trơn). X  aabb ( xanh,nhăn)

   Gp.  AB,Ab,aB,ab.        ab

  f1:  1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb   

Kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình:1 vàng,trơn:1 vàng,nhăn:1xanh,trơn:1xanh,nhăn                                          

 c)P AABb ( vàng,trơn) x  aaBb(xanh,trơn)

Gp.  AB,Ab.                 aB,ab

F1:  1AaBB:2AaBb:1Aabb

kiểu gen:3A_B_:1A_bb

kiểu hình:3 vàng,trơn:1 vàng,nhăn

24 tháng 12 2020

-Ta có tỉ lệ xanh nhăn là 25% = 1/4 xanh nhăn

+1/4 xanh nhăn = 1/2 xanh . 1/2 nhăn ( Theo qui luật PLĐL của Mendel)

Lại có:

-1/2 xanh ⇒P: Aa x aa

-1/2 nhăn⇒P : Bb x bb

⇒Các phép lai của P đẻ thu được tỉ lệ kiểu hình trên là:

+AaBb x aabb (vàng trơn x xanh nhăn)

+Aabb x aaBb (vàng nhăn x xanh trơn)

22 tháng 11 2021

P : Aabb (vàng, nhăn) x aaBb (xanh, trơn)

G  Ab, ab                         aB, ab

F1 : 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb :1aabb

KH: 1 vàng, trơn : 1 vàng , nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn

22 tháng 11 2021

P : Aabb (vàng, nhăn) x aaBb (xanh, trơn)

GP  Ab, ab                       aB, ab

F1 : 1AaB :1aaBb:1Aabb:1aabb

TKKH: 1 vàng, trơn:1 xanh, trơn:1 vàng , nhăn:1 xanh, nhăn

21 tháng 1 2019

    Đáp án: a, d

    Giải thích:

      - Theo đề ra, F2 có tỉ lệ: 901 : 299 : 301 : 103. Kết quả này đúng với kết quả của quy luật phân li độc lập, F2 có tỉ lệ 9 : 3 : 3 ; 1. Vậy F1 phải có dị hợp cả 2 cặp gen, phương án a và d thoả mãn yêu cầu của đề bài.

      - Sơ đồ lai:

    * Trường hợp 1 (phương án a):

Giải bài 5 trang 23 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9

    * Trường hợp 2 (phương án d):

Giải bài 5 trang 23 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9

    F2:

Giải bài 5 trang 23 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9

      - Kiểu gen: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb

      - Kiểu hình: 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục.

14 tháng 12 2022

37,5% chứ không phải 35,7% em hi

Đỏ, dài (A-bb) = 37,5% = 3/8 

Loại A vì TLKH phân li 1:1:1:1

Loại B vì tỉ lệ KH phân li: 3:1

Loại C vì TLKH phân li 9:3:3:1 ( A-bb chiếm 3/16 khác 3/8)

Chọn D

27 tháng 12 2020

a) P: AaBB x AaBB

G(P): 1/2AB:1/2aB__1/2AB:1/2aB

F1: 1/4AABB:2/4AaBB:1/4aaBB

b) P: AaBb      x     aaBb

Tách:(Aa x aa) x (Bb x Bb)

F1: 1/8AaBB:2/8AaBb:1/8Aabb:1/8aaBB:2/8aaBb:1/8aabb

 

c) P: AaBb   x aabb

G(P):1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab__ab

F1: 1/4AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb

d) P: AaBb x AaBb

Tách: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)

F1: 1/16 AABB:2/16AaBB:2/16AABb:4/16AaBb:1/16aaBB:2/16aaBb:1/16AAbb:2/16Aabb:1/16aabb

10 tháng 4 2017

Đáp án: d

Vì theo đề bài:

- F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn => F1 đồng tính.

- F2: 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cáy quả đó, bầu; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. Tức là F2 phân tích theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.

=> p đỏ, .bầu dục và vàng, tròn thuần chủng.

P: AAbb X aaBB


10 tháng 4 2017

Vì theo đề bài:

- F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn => F1 đồng tính.

- F2: 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cáy quả đó, bầu; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. Tức là F2 phân tích theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.

=> p đỏ, .bầu dục và vàng, tròn thuần chủng.

P: AAbb X aaBB


4 tháng 10 2021

P: AAbb (vàng, nhăn) x aaBB (xanh, trơn)

G Ab                                  aB

F1: AaBb (100% vàng, trơn)

28 tháng 12 2018

a) P: AaBb x aaBb

Gp: AB, Ab,aB,ab aB,ab

F: AaBB, 2AaBb,Aabb,aaBB,2aaBb,aabb

b) P: Aabb x AaBb

Gp: Ab,ab AB,Ab,aB,ab

F: AABb,AAbb,2AaBb,2Aabb,aaBb,aabb

28 tháng 12 2018

a) Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBB: 2AaBb:1Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

Tỉ lệ kiểu hình: 3Vàng trơn: 1Vàng nhăn: 3Xanh trơn:1Xanh nhăn

b) Tỉ lệ kiểu gen: 1AABB: 1AAbb:2AaBb:2Aabb:1aaBb:1aabb

Tỉ lệ kiểu hình:3 Vàng trơn: 1 Xanh nhăn: 3Vàng nhăn: 1Xanh trơn

25 tháng 9 2020

* Sơ đồ lai 1:

P: AAbb × aabb

GP: Ab ab

F1: Aabb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% Aabb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% vàng nhăn

* Sơ đồ lai 2:

P: AABB × AAbb

GP: AB Ab

F1: AABb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% AABb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% vàng trơn

* Sơ đồ lai 3:

P: Aabb × AABB

GP: Ab; ab AB

F1: AABb; AaBb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AABb : 1AaBb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% vàng trơn

* Sơ đồ lai 4:

P: AAbb × AABb

GP: Ab AB; Ab

F1: AABb; AAbb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AABb : 1AAbb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 50% vàng trơn : 50% vàng nhăn

* Sơ đồ lai 5:

P: aaBB × aaBb

GP: aB aB; ab

F1: aaBB; aaBb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 1aaBB : 1aaBb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% xanh trơn

* Sơ đồ lai 6:

P: AaBb × Aabb

GP: AB; Ab; aB; ab Ab; ab

F1: 1AABb : 2AaBb : 2AAbb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 3 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn