K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 6: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?

   A. Công nghiệp và dịch vụ.                                   B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

   C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp       D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 7: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:

   A. châu Âu.      B. châu Á.                 C. châu Mĩ.                        D. châu Phi.

Câu 8: Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới?

   A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.

   B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.

   C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.

   D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.

Câu 9: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:

   A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

   B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc.

   C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.

   D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.

Câu 10: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là:

   A. Gió Tây ôn đới.           B. Gió Tín phong.              C. Gió mùa.           D. Gió Đông cực.

Câu 11: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường xích đạo ẩm                                    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.                                        D. Môi trường địa trung hải.

2
21 tháng 10 2021

Câu 6: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?

   A. Công nghiệp và dịch vụ.                                   B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

   C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp       D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 7: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:

   A. châu Âu.      B. châu Á.                 C. châu Mĩ.                        D. châu Phi.

Câu 8: Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới?

   A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.

   B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.

   C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.

   D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.

Câu 9: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:

   A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

   B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc.

   C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.

   D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.

Câu 10: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là:

   A. Gió Tây ôn đới.           B. Gió Tín phong.              C. Gió mùa.           D. Gió Đông cực.

Câu 11: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường xích đạo ẩm                                    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.                                        D. Môi trường địa trung hải.

21 tháng 10 2021

1.A

2.B

3.B

4.A

5.B

6.D

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
Câu 11: Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn là:     A. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là công nghiệp và dịch vụ, còn hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp.      B. Quần cư đô thị có mật độ dân số cao, còn quần cư nông thôn thường có mật độ dân số thấp.     C. Lối sống đô thị có những điểm khác biệt...
Đọc tiếp

Câu 11: Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn là:

     A. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là công nghiệp và dịch vụ, còn hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp.

      B. Quần cư đô thị có mật độ dân số cao, còn quần cư nông thôn thường có mật độ dân số thấp.

     C. Lối sống đô thị có những điểm khác biệt với lối sống nông thôn.

     D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 12: Đặc điểm của đô thị hoá là:

     A. Số dân đô thị ngày càng tăng.

     B. Các thành phố lớn và các siêu đô thị xuất hiện ngày càng nhiều.

     C. Lối sống thành thị ngày càng được phổ biến rộng rãi.

     D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 13: Sự phát triển tự phát của nhiều siêu đô thị và đô thị mới là nguyên nhân dẫn tới:

    A. Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông.

    B. Bất bình đẳng xã hội, tệ nạn xã hội, thất nghiệp.

    C. Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông, thất nghiệp và tệ nạn xã hội. 

    D. Chất lượng nguồn lao động được cải thiện, điều kiện sống của dân cư được nâng cao.

Câu 14: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:

   A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

   B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc.

   C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.

   D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.

Câu 15: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.

   D. Môi trường địa trung hải.

Câu 16: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:

   A. môi trường nhiệt đới.

   B. môi trường xích đạo ẩm.

   C. môi trường nhiệt đới gió mùa.

   D. môi trường hoang mạc.

Câu 17: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:

   A. lạnh, khô.

   B. nóng, ẩm.

   C. khô, nóng.

   D. lạnh, ẩm.

Câu18: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:

   A. xa van, cây bụi lá cứng.

   B. rừng lá kim.

   C. rừng rậm xanh quanh năm.

   D. rừng lá rộng.

Câu 19: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

   A. Rừng rậm nhiệt đới

   B. Rừng rậm xanh quanh năm

   C. Rừng thưa và xa van

   D. Rừng ngập mặn.

Câu20 : Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

   A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.

   B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).

   C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.

   D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.

0
Câu 1:  Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:   A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.   B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400Bắc.   C. từ 400Nam và Bắc về hai vòng cực Nam và Bắc.   D. từ đường xích đạo đến đường chí tuyến Bắc.Câu 2: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?   A. Môi trường nhiệt đới gió mùa.               B. Môi trường xích đạo ẩm.   C. Môi trường địa...
Đọc tiếp

Câu 1:  Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:

   A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.

   B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400Bắc.

   C. từ 400Nam và Bắc về hai vòng cực Nam và Bắc.

   D. từ đường xích đạo đến đường chí tuyến Bắc.

Câu 2: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường nhiệt đới gió mùa.               B. Môi trường xích đạo ẩm.

   C. Môi trường địa trung hải.                       D. Môi trường nhiệt đới.

Câu 3: Từ 50 Bắc đến 50 Nam là phạm vi phân bố của

   A. môi trường xích đạo ẩm.                        B. môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. môi trường nhiệt đới.                              D. môi trường hoang mạc.

Câu 4: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là

   A. lạnh, khô quanh năm.                             B. nóng và ẩm quanh năm.                        

   C. khô, nóng quanh năm.                            D. lạnh, ẩm quanh năm.

Câu 5: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

   A. xa van, cây bụi lá cứng.                          B. rừng lá kim.

   C. rừng lá rộng.                                           D. rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 6:  Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

   A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

   B. từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.

   C. từ vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

   D. từ chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

Câu 7: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.                     B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.                           D. Môi trường ôn đới.

Câu 8:  Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

   A. sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

   B. sự tích tụ ôxit sắt.

   C. sự tích tụ ôxit nhôm.

   D. sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

Câu 9:  “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường” là đặc điểm khí hậu của môi trường tự nhiên nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.                           B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.                                 D. Môi trường ôn đới.

Câu 10:  Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

   A. Cây lúa mì.                                                 B. Cây lúa nước.

   C. Cây ngô.                                                     D. Cây lúa mạch.

Câu 11:  Việt Nam nằm trong môi trường:

   A. môi trường xích đạo ẩm.                              B. môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. môi trường nhiệt đới.                                    D. môi trường ôn đới.

Câu 12:  Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

   A. Nam Á, Đông Nam Á.                                 B. Nam Á, Đông Á.

   C. Tây Nam Á, Nam Á.                                    D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 13: Hiện này, việc kiểm soát tỉ lệ gia tăng dân số đang là một trong những mối quan tâm hàng đầu của các

A. quốc gia ở đới ôn hòa.                                      B. quốc gia ở đới nóng.

C. quốc gia ở đới lạnh.                                          D. các quốc gia Bắc Mĩ.

Câu 14: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là

A. xâm nhập mặn.                                                   B. sự cố tràn dầu trên biển.

C. thiếu nước sạch.                                                  D. cả A và B đều đúng.

Câu 15: Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng, cần giảm

A. tỉ lệ gia tăng dân số.                                            B. phát triển kinh tế.

C. nâng cao đời sống của người dân.                       D. tất cả các ý trên.

Câu 16: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là

A. châu Á.                                                                  B. châu Phi.

C. châu Mĩ.                                                                D. châu Đại Dương.

Câu 17: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

B. Người dân không muốn lao động.

C. Nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.

D. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 18: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?

A. Do mỗi loại cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.

B. Do nhiều loại cây phát triển nhanh chiếm hết diện tích của các cây còn lại.

C. Do trong rừng không đủ nhiệt độ cho cây sinh trưởng và phát triển.

D. Do trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.

Câu 19: Ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á, mùa hạ có gió thổi từ Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương tới, đem theo

A. không khí khô và lạnh.                           B. không khí mát mẻ và mưa lớn.

C. không khí khô và mưa lớn.                     D. không khí mát mẻ và lạnh.

Câu 20: Môi trường nhiệt đới gió mùa là môi trường

A. đa dạng và phong phú của đới nóng.               B. đa dạng và phong phú của đới ôn hòa.

C. đa dạng và phong phú của đới lạnh.                 D. đa dạng và phong phú của châu phi.

Câu 21:  Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là

A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.        B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.

C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.        D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.

Câu 22: Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là

A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.

B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.

C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.

D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.

Câu 23: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?

 A. Thời tiết thay đổi thất thường.

B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.

C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.  

D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh.

Câu 24:  Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là:

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm.

B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 - 800mm.

C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng -10C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm.

 

1
23 tháng 10 2021

1A

2C

3A

4B

5D

6B

7C

8D

9B

10B

11A

12A

13B

14C

15D

16B

17D

18A

19B

20A

21D

22C

23A

24B

21 tháng 12 2021

B

21 tháng 12 2021

B

8 tháng 10 2021

. Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là

A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400B.

C. từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.

D. từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc

Giải thích:

-Đới nóng có phạm vi nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

8 tháng 10 2021

. Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là

A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400B.

C. từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.

D. từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc

 

28 tháng 11 2021

C

A

A

21 tháng 3 2022

1.C     

2.A

3.A

Câu 1. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm A. Tỉ lệ dân thành thị thấp B. Nhiều siêu đô thị trên 8 triệu dân C. Đô thị hóa nông thôn kém phát triển D. Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị Câu 2. Đặc điểm nào ko đúng với nông nghiệp châu Âu? A. Có nền nông nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao B. Ở hầu hết các nước, trồng trọt có tỉ trọng cao hơn chăn nuôi C. Quy mô sản xuất nông nghiệp ở...
Đọc tiếp

Câu 1. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm 

A. Tỉ lệ dân thành thị thấp 

B. Nhiều siêu đô thị trên 8 triệu dân 

C. Đô thị hóa nông thôn kém phát triển 

D. Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị 

Câu 2. Đặc điểm nào ko đúng với nông nghiệp châu Âu? 

A. Có nền nông nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao 

B. Ở hầu hết các nước, trồng trọt có tỉ trọng cao hơn chăn nuôi 

C. Quy mô sản xuất nông nghiệp ở các quốc gia châu Âu thường ko lớn

D. Sản xuất đc tổ chức theo các hộ gia đình hoặc trang trại 

Câu 3. Đại bộ phận châu Âu có khí hậu 

A. Hàn đới 

B. Ôn đới 

C. Cận nhiệt đới 

D. Địa Trung Hải 

Câu 4. Tháp nghiêng Pi-da là công trình kiến trúc của nước 

A. I-ta-li-a 

B. Tây Ban Nha 

C. Pháp 

D. Hi Lạp 

Câu 5. Đặc điểm nào ko đúng với dãy Cac-pat ở khu vực Tây và Trung Âu 

A. Có nhiều đỉnh núi cao trên 3000m 

B. Là một vòng cung núi dài gần 1500 km 

C. Khoáng sản có sắt, kim loại màu, muối kali, dầu khí 

D. Trên các sướng nói có nhiều rừng cây 

Câu 6. Khu vực nào ở châu Âu tập trung nhiều cường quốc công nghiệp của thế giới

A. Nam Âu 

B. Tây và Trung Âu 

C. Đông Âu 

D. Bắc Âu 

Câu 7. Ngành công nghiệp nào ở Bắc Âu rất phát triển ở vùng Biển Bắc 

A. Luyện kim 

B. Hóa chất 

C. Khai thác dầu khí 

D. Cơ khí 

 

1
9 tháng 5 2022

Câu 1. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm 

A. Tỉ lệ dân thành thị thấp 

B. Nhiều siêu đô thị trên 8 triệu dân 

C. Đô thị hóa nông thôn kém phát triển 

D. Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị 

Câu 2. Đặc điểm nào ko đúng với nông nghiệp châu Âu? 

A. Có nền nông nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao 

B. Ở hầu hết các nước, trồng trọt có tỉ trọng cao hơn chăn nuôi 

C. Quy mô sản xuất nông nghiệp ở các quốc gia châu Âu thường ko lớn

D. Sản xuất đc tổ chức theo các hộ gia đình hoặc trang trại 

Câu 3. Đại bộ phận châu Âu có khí hậu 

A. Hàn đới 

B. Ôn đới 

C. Cận nhiệt đới 

D. Địa Trung Hải 

Câu 4. Tháp nghiêng Pi-da là công trình kiến trúc của nước 

A. I-ta-li-a 

B. Tây Ban Nha 

C. Pháp 

D. Hi Lạp 

Câu 5. Đặc điểm nào ko đúng với dãy Cac-pat ở khu vực Tây và Trung Âu 

A. Có nhiều đỉnh núi cao trên 3000m 

B. Là một vòng cung núi dài gần 1500 km 

C. Khoáng sản có sắt, kim loại màu, muối kali, dầu khí 

D. Trên các sướng nói có nhiều rừng cây 

Câu 6. Khu vực nào ở châu Âu tập trung nhiều cường quốc công nghiệp của thế giới

A. Nam Âu 

B. Tây và Trung Âu 

C. Đông Âu 

D. Bắc Âu 

Câu 7. Ngành công nghiệp nào ở Bắc Âu rất phát triển ở vùng Biển Bắc 

A. Luyện kim 

B. Hóa chất 

C. Khai thác dầu khí 

D. Cơ khí 

31 tháng 10 2021

A

31 tháng 10 2021

A.

 

25 tháng 11 2021

A