K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 1 2022

D D B B

Câu 37:A

Câu 38:D

Câu 39:A

Câu 40:B

2 tháng 1 2022

Sai hết 

2 tháng 1 2022

A. Trai sông là động vật lưỡng tính.

Câu 21: Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?A. Làm hại cây trồng.B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.D. Cả A, B và C đều đúng.Câu 22: Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?A. Làm đồ trang sức.B. Có giá trị về mặt địa chất.C. Làm sạch môi trường...
Đọc tiếp

Câu 21: Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 22: Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Làm đồ trang sức.

B. Có giá trị về mặt địa chất.

C. Làm sạch môi trường nước.

D. Làm thực phẩm cho con người.

Câu 23: Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?

A. Trai cánh nước ngọt và trai sông.

B. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.

C. Trai tượng.

D. Trai ngọc và trai sông.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.

B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.

D. Không có khoang áo.

Câu 25: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.

A. (1): nước mặn; (2): tua miệng

B. (1): nước lợ; (2): khoang áo

C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo

D. (1): nước lợ; (2): tua miệng

Câu 26: Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai?

A. Là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Có giá trị về mặt địa chất.

D. Làm thức ăn cho các động vật khác.

Câu 27: Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Nơi sinh sống.

B. Khả năng di chuyển.

C. Kiểu vỏ.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 28: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo.

D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 29: Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Có giá trị về xuất khẩu.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Làm thực phẩm.

D. Dùng làm đồ trang trí.

Câu 30: Mai của mực thực chất là

A. khoang áo phát triển thành.

B. tấm miệng phát triển thành.

C. vỏ đá vôi tiêu giảm.

D. tấm mang tiêu giảm.

Giúp mình với

4
17 tháng 12 2021

Câu 21: Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 22: Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Làm đồ trang sức.

B. Có giá trị về mặt địa chất.

C. Làm sạch môi trường nước.

D. Làm thực phẩm cho con người.

Câu 23: Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?

A. Trai cánh nước ngọt và trai sông.

B. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.

C. Trai tượng.

D. Trai ngọc và trai sông.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.

B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.

D. Không có khoang áo.

Câu 25: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.

A. (1): nước mặn; (2): tua miệng

B. (1): nước lợ; (2): khoang áo

C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo

D. (1): nước lợ; (2): tua miệng

Câu 26: Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai?

A. Là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Có giá trị về mặt địa chất.

D. Làm thức ăn cho các động vật khác.

Câu 27: Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Nơi sinh sống.

B. Khả năng di chuyển.

C. Kiểu vỏ.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 28: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo.

D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 29: Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Có giá trị về xuất khẩu.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Làm thực phẩm.

D. Dùng làm đồ trang trí.

Câu 30: Mai của mực thực chất là

A. khoang áo phát triển thành.

B. tấm miệng phát triển thành.

C. vỏ đá vôi tiêu giảm.

D. tấm mang tiêu giảm.

17 tháng 12 2021

Câu 21: Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 22: Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Làm đồ trang sức.

B. Có giá trị về mặt địa chất.

C. Làm sạch môi trường nước.

D. Làm thực phẩm cho con người.

Câu 23: Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?

A. Trai cánh nước ngọt và trai sông.

B. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.

C. Trai tượng.

D. Trai ngọc và trai sông.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.

B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.

D. Không có khoang áo.

Câu 25: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.

A. (1): nước mặn; (2): tua miệng

B. (1): nước lợ; (2): khoang áo

C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo

D. (1): nước lợ; (2): tua miệng

Câu 26: Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai?

A. Là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Có giá trị về mặt địa chất.

D. Làm thức ăn cho các động vật khác.

Câu 27: Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Nơi sinh sống.

B. Khả năng di chuyển.

C. Kiểu vỏ.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 28: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo.

D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 29: Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Có giá trị về xuất khẩu.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Làm thực phẩm.

D. Dùng làm đồ trang trí.

Câu 30: Mai của mực thực chất là

A. khoang áo phát triển thành.

B. tấm miệng phát triển thành.

C. vỏ đá vôi tiêu giảm.

D. tấm mang tiêu giảm.

25 tháng 12 2021

Câu 38: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?
A. Đôi chân xúc giác.
B. Bốn đôi chân bò.
C. Các núm tuyến tơ.
D. Đôi kìm.
Câu 39: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng ?
A. Các núm tuyến tơ.
B. Các đôi chân bò.
C. Đôi kìm.
D. Đôi chân xúc giác.
Câu 40: Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện ?
A. Cua nhện.
B. Ve bò.
C. Bọ ngựa.
D. Ve sầu.

3 tháng 12 2021

D

.Khi gặp nguy hiểm hoặc bắt mồi nhện sẽ tiết nọc độc từ bộ phận nào của cơ thể?A. Đôi kìm.B. Đôi chân ngực.C. Phần bụng.D. Núm tuyến tơ.Cơ thê của nhện được chia thành:A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.Trai sông có kiểu dinh dưỡng nào ?A. Thụ độngB....
Đọc tiếp

.Khi gặp nguy hiểm hoặc bắt mồi nhện sẽ tiết nọc độc từ bộ phận nào của cơ thể?

A. Đôi kìm.

B. Đôi chân ngực.

C. Phần bụng.

D. Núm tuyến tơ.

Cơ thê của nhện được chia thành:

A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.

B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.

C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.

D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.

Trai sông có kiểu dinh dưỡng nào ?

A. Thụ động

B. Kí sinh

C. Chủ động.

D. A. Tự dưỡng
Loài thân mềm nào sau đây có thể làm sạch môi trường nước?

A. Bạch tuộc.

B. Trai sông.

C. Ốc sên

D. Ốc anh vũ

.Thức ăn của trai là gì ?

A.Vụn thực vật và mùn đất.

B.Vụn hữu cơ và động vật nguyên sinh

C.Lá và thân non.

D. Xác chết của động vật khác.

.Muốn tính độ tuổi của trai sông người ta dựa vào đặc điểm nào dưới đây?

A. Vòng tăng trưởng vỏ

B. Lớp xà cừ

C. Đầu vỏ và đuôi vỏ

D. Bản lề và cơ khép vỏ

3
5 tháng 1 2022

Rep nhanh pls :((

5 tháng 1 2022

A

D

A

B

B

A

Câu 1. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?A. Làm hại cây trồng.B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.D. Làm hại cây trồng; là vật trung gian truyền bệnh giun, sán; là vật trung gian truyền bệnh giun, sán; đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề...
Đọc tiếp

Câu 1. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Làm hại cây trồng; là vật trung gian truyền bệnh giun, sán; là vật trung gian truyền bệnh giun, sán; đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

Câu 2. Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Làm đồ trang sức.

B. Có giá trị về mặt địa chất.

C. Làm sạch môi trường nước.

D. Làm thực phẩm cho con người.

Câu 3. Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?

A. Trai cánh nước ngọt và trai sông.

B. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.

C. Trai tượng.

D. Trai ngọc và trai sông.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.

B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.

D. Không có khoang áo.

Câu 5. Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Nơi sinh sống.

B. Khả năng di chuyển.

C. Kiểu vỏ.

D. Nơi sinh sống, khả năng di chuyển, kiểu vỏ.

5
19 tháng 12 2021

Câu 1: D

19 tháng 12 2021

D

B

B

D

A

4 tháng 1 2022

B

4 tháng 1 2022

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trai sông? *

A.Phần đầu cơ thể trai tiêu giảm.

B.Trai cái nhận tinh trùng của trai đực chuyển qua dòng nước vào để thụ tinh.

C.Trai sông là động vật lưỡng tính.

D.Ấu trùng sống bám trên mang và da cá.

Câu 21: Cơ thể tôm có cấu tạo gồm mấy phần?A. Phần đầu, phần ngực và phần đuôi.B. Phần đầu - ngực và phần bụng.C. Phần đầu và phần đuôi.D. Phần đầu, phần ngực và phần bụngCâu 22:  Cho các động vật sau, nhóm nào dưới đây gồm các động vật thuộc lớp Giáp xác?A. Tôm, mọt ẩm, cua đồng.B. Tôm, ốc sên, bọ cạp.C. Tôm , mực, mọt ẩm.D. Mực, trai, ốc sên.Câu 23:  Ở nhện, bộ phận nào có chức năng...
Đọc tiếp

Câu 21: Cơ thể tôm có cấu tạo gồm mấy phần?

A. Phần đầu, phần ngực và phần đuôi.

B. Phần đầu - ngực và phần bụng.

C. Phần đầu và phần đuôi.

D. Phần đầu, phần ngực và phần bụng

Câu 22:  Cho các động vật sau, nhóm nào dưới đây gồm các động vật thuộc lớp Giáp xác?

A. Tôm, mọt ẩm, cua đồng.

B. Tôm, ốc sên, bọ cạp.

C. Tôm , mực, mọt ẩm.

D. Mực, trai, ốc sên.

Câu 23:  Ở nhện, bộ phận nào có chức năng di chuyển và chăng lưới?

A. Đôi kìm có tuyến độc.

B. Đôi chân xúc giác

C. Núm tuyến tơ

D. Các đôi chân bò

Câu 24: Phần nào ở bụng nhện có nhiệm vụ tiết ra tơ?

A. Đôi chân xúc giác

B. Núm tuyến tơ

C. Đôi kìm có tuyến độc

D. Các đôi chân bò.

Câu 25: Tôm kiếm ăn vào lúc chập tối, nhờ đặc điểm cấu tạo nào mà tôm nhận biết thức ăn từ khoảng cách rất xa?

A. Các tế bào khứu giác trên 2 đôi râu rất phát triển.

B. Mắt kép giúp tôm nhìn rõ hơn.

C. Đôi càng rất phát triển.

D. Tôm  có 4 đôi chân ngực.

1
14 tháng 12 2021

B

A

D

B

A