K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2022

Câu 32: Chọn phát biểu đúng

A. Mỗi lần chỉ có thể sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo một tiêu chí duy nhất

B. Sau khi thực hiện lọc, dữ liệu được sắp xếp lại

C. Để tiến hành sắp xếp theo cột nào đó, cần chỉ ra cột đó và tiêu chí sắp xếp

D. Các lệnh dùng để sắp xếp có trong nhóm lệnh Sort&Filter trên dải lệnh Chart

Câu 35: Trong tuỳ chọn Number Filters, muốn lọc các hàng có giá trị lớn nhất( hay nhỏ nhất) trong một cột em chọn

A. Between...          B. Top 10...             C. Equals...          D. Less Than...

Câu 37: Hãy chỉ ra phương án sai. Các lệnh tạo biểu đồ trong nhóm Charts của dải lệnh Insert cho phép:

A. Chọn dạng biểu đồ     

B. Ghi thông tin giải thích biểu đồ

C. Thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ

D. Thay đổi màu sắc cho các thành phần của biểu đồ

Câu 38: Hãy sắp xếp các bước tạo biểu đồ sau đây cho đúng thứ tự

1. Đặt tiêu đề và thêm các chú giải cho biểu đồ

2. Chọn dạng biểu đồ

3. Chỉ định miền dữ liệu

4. Chỉnh sửa biểu đồ (nếu cần)

A.1-2-3-4       B. 2-1-4-3         C. 1-3-2-4             D. 3-2-1-4

18 tháng 5 2022

Bạn ơi cho mình hỏi được không

Tìm câu trả lời đúng:Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:A. B.C. D.Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:A. B.C. Nút D. NútCâu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tínhA. B.C. D.Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung nàyvào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,em sẽ nháy chuột...
Đọc tiếp

Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang

Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.

D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear       B. Data/Delete
C. Data/Close       D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All       
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending       
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.

1
14 tháng 2 2022

\(\text{Bạn ơi, tớ phải nói thật là câu hỏi của bạn có 2 vấn đề như sau:}\)

\(+\text{Câu hỏi của bạn có một số câu không có hình}\)

\(+\text{Với bạn có thể viết cách ra đc ko chứ tớ ko đọc đc cái bài này}\)

9 tháng 11 2022

bạn chỉ cần nhấn vào hình ảnh là thấy hết hình

 

Câu 3: 2-1-3

Câu 2: Người ta thường dùng dạng biểu đồ hình tròn

 

18 tháng 3 2022

câu c

Câu 11. Để tạo một biểu đồ trong chương trình bảng tính, em thực hiện các bước? * A - Bước 1: Chọn tất cả dữ liệu bảng tính; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Charts của dãy lệnh Insert B - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Charts của dãy lệnh Insert C - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Outline của...
Đọc tiếp

Câu 11. Để tạo một biểu đồ trong chương trình bảng tính, em thực hiện các bước? * A - Bước 1: Chọn tất cả dữ liệu bảng tính; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Charts của dãy lệnh Insert B - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Charts của dãy lệnh Insert C - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Outline của dãy lệnh Data D - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Char của dãy lệnh Insert Câu 12. Lọc dữ liệu là gì? * A Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các cột và hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó B Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các cột thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó C Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó D Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng không thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó Câu 13. Để sử dụng biểu đồ đúng yêu cầu người dùng, ta sử dụng một biểu đồ phù hợp. Theo em để sử dụng biểu đồ hình tròn thì biểu đồ hình tròn được hiểu như thế nào? * A Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B Biểu đồ hình tròn dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng giảm của dữ liệu. C Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D Tất cả đều đúng. Câu 14. Khi ta chọn cụm từ Select All, cụm từ này có chức năng gì trong quá trình lọc dữ liệu A Chỉ hiển thị một số nội dung của bảng tính B Không hiển thị nội dung cần lọc C Tất cả đáp án đều sai D Hiển thị tất cả các nội dung của bảng tính Câu 15. Để sử dụng biểu đồ đúng yêu cầu người dùng, ta sử dụng một biểu đồ phù hợp. Theo em để sử dụng biểu đồ cột thì biểu đồ cột được hiểu như thế nào? * A Biểu đồ cột dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng giảm của dữ liệu. B Tất cả đều đúng. C Biểu đồ cột thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. Câu 16. Để thực hiện thao tác lọc các hàng có giá trị nhỏ nhất, em thực hiện thao tác sau? * A Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện -> Chọn Top 10 --> Chọn Number Filter - --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok B Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 10 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok C Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Sort by Color--> Chọn Top 10 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok D Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 100 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok Câu 17. Thông thường có bao nhiêu kiểu biểu đồ? * A Có 1 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột B Có 3 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột; Biểu đồ tròn; Biểu đồ gấp khúc C Có 2 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột; Biểu đồ tròn; D Có 4 dạng biểu đồ: Biểu đồ hình lá; Biểu đồ tam giác; Biểu đồ hộp và biểu đồ xoay Câu 18. Để thực hiện thao tác lọc các hàng có giá trị lớn nhất, em thực hiện thao tác sau? * A Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 10 --> Chọn Top --> Nhập số hàng --> Chọn Ok B Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Sort by Color--> Chọn Top 10 --> Chọn Top --> Nhập số hàng --> Chọn Ok C Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 100 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok D Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện -> Chọn Top 10 --> Chọn Number Filter - --> Chọn Bottom --> Nhập số cột --> Chọn Ok Câu 19. Cụm từ Number Filter chỉ xuất hiện khi? * A Đối với những cột chứa dữ liệu số B Tất cả đều đúng C Đối với những cột chứa dữ liệu kí tự D Đối với những cột chứa dữ liệu kí tự và dữ liệu số Câu 20. Các lệnh sắp xếp và lọc dữ liệu hiển thị tại đâu? A Tại nhóm lệnh Sort & Filter trên dải lệnh Data B Tại nhóm lệnh Filter trên dải lệnh Data C Tại nhóm lệnh Sort & Filter trên dải lệnh File D Tại nhóm lệnh Sort & File trên dải lệnh Dât

4
16 tháng 4 2020

nhầm

câu hỏi nó ko sát nhau nha

16 tháng 4 2020

bạn đăng câu hỏi khác nhưng cho câu hỏi nó sát nhau như vậy mới dễ nhìn mà làm

29 tháng 12 2021

2->1->4->3

nhớ tick mình

Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?A. Chỉ định miền dữ liệu        B. Chọn dạng biểu đồ      C. Chỉnh sửa biểu đồD. Thêm thông tin giải thích biểu đồCâu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:A. Tiêu đề của biểu đồB. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệuD. Cả A,B,C đều đúngCâu 48:...
Đọc tiếp

Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?

A. Chỉ định miền dữ liệu        B. Chọn dạng biểu đồ      C. Chỉnh sửa biểu đồ

D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ

Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:

A. Tiêu đề của biểu đồ

B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)

C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 48: Các lệnh để thêm thông tin giải thích biểu đồ có trong nhóm lệnh Labels thuộc dải lệnh nào?

A. Layout      B. Axis         C. Design        D. Format

Câu 49: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ em chọn lệnh...

A. Axis Titles     B. Legend      C. Chart Title           D. Data Lables

Câu 50: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục của biểu đồ em chọn lệnh...

A. Axis Titles     B. Legend      C. Chart Title           D. Data Lables

Câu 51: Để thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ em chọn lệnh....

A. Axis Titles     B. Legend      C. Chart Title           D. Data Lables

Câu 52: Để xoá một biểu đồ đã tạo, em nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím

A. End       B. Insert        C. Pause         D. Delete

 

2
18 tháng 5 2022

46/  B. Chọn dạng biểu đồ    

47/ D. Cả A,B,C đều đúng

48/ A. Layout

49/   C. Chart Title 

50/  C. Chart Title    

51/  C. Chart Title    

52/ D. Delete

3 tháng 8 2022

46/  B. Chọn dạng biểu đồ    

47/ D. Cả A,B,C đều đúng

48/ A. Layout

49/   C. Chart Title 

50/  C. Chart Title    

51/  C. Chart Title    

52/ D. Delete

18 tháng 5 2022

46/  B. Chọn dạng biểu đồ 

47/ D. Cả A,B,C đều đúng

13 tháng 5 2021

A nha

13 tháng 5 2021

D. Tất cả câu trên đúng