K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 5 2021

1.D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .

2.D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

26 tháng 10 2021

Chọn câu phát biểu sai

A. Hệ quy chiếu dược dùng để xác định vị trí của chất điểm.

B. Hệ quy chiếu gồm hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc và đồng hồ đếm thời gian.

C. Chuyển động và trạng thái đứng yên có tính chất tuyệt đối.

D. Gốc thời gian là thời điểm t = 0.

28 tháng 9 2021

C

Câu 5: Chọn câu trả lời đúngA.                Hệ tọa độ là hệ trục dùng để xác định vị trí của một vật trong không gian.B.                 Hệ quy chiếu là một hệ toa độ gắn với vật mốc, kèm với một đồng hồ và gốc thời gian.C.                 Để có hệ quy chiếu thì phải có hệ tọa độ.D.                Cả A, B, C đều đúng.Câu 6: Chọn câu trả lời đúng : Độ dời của một chất điểm được xác...
Đọc tiếp

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng

A.                Hệ tọa độ là hệ trục dùng để xác định vị trí của một vật trong không gian.

B.                 Hệ quy chiếu là một hệ toa độ gắn với vật mốc, kèm với một đồng hồ và gốc thời gian.

C.                 Để có hệ quy chiếu thì phải có hệ tọa độ.

D.                Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng : Độ dời của một chất điểm được xác định bởi công thức:

A.                Δx = x2 – x1                      B. Δx = x2 + x1             C. Δx = |x2 – x1|                           D. Δx = |x2 + x1|

Câu 7:  Chọn câu phát biểu đúng

A.                Một vật là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn luôn có giá trị không đổi.

B.                 Một vật chuyển động thẳng nếu tất cả các điểm trên vật vạch quĩ đạo giống hệt nhau.

C.                 Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây vì Trái Đất quay quanh trục Bắc - Nam từ Đông sang Tây.

D.                Một vật chuyển động tròn nếu tất cả các điểm trên vật đều nên vạch quĩ đạo tròn.

Câu 8: Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:

A.                quĩ đạo là đường thẳng.

B.                 véctơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quĩ đạo chuyển động của vật.

C.                 vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.

D.                gia tốc luôn bằng không.

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Phương trình chuyển động của chất điểm là:

A.                Hàm biểu diễn vị trí của chất điểm trong không gian.  C. Hàm biểu diễn tọa độ x, y, z của chất điểm trong thời gian t.

B.                  của bán kính véctơ  theo tọa độ x, y, z.                      D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng.Để xác định vị trí của một tàu biển giữa đại dương, người ta dùng cách chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian như sau:

A.                Khoảng cách tới ba hải cảng lớn; t = 0 lúc tàu khởi hành. C. Khoảng cách tới ba hải cảng lớn; t = 0 là không giờ quốc tế.

B.                 Kinh độ, vĩ độ địa lí; t = 0 lúc tàu khởi hành.                          D. Kinh độ, vĩ độ địa lí; t = 0 là không giờ quốc tế.

Câu 12: Chọn phát biểu đúng: Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến:

A.                Điều kiện cần và đủ của chuyển động tịnh tiến là mọi điểm của nó có chiều dài quĩ đạo bằng nhau.

B.                 Khi vật chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của nó có quĩ đạo giống hệt nhau.

C.                 Quĩ đạo của một chuyển động tịnh tiến phải là một đường thẳng.

D.                Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: Một vật chuyển động trên trục tọa độ Ox. Ở thời điểm t1 vật có tọa độ x1 = 7 m và ở thời điểm t2 tọa độ của vật là x2 = 4 m.

A.    Độ dời của vật là Δx = 3 m.                              C. Độ dời của vật là Δx = -3 m.

B.     Vật chuyển động theo chiều dương quĩ đạo.   D. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là s = 11 m.

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng . Một ôtô đi trên quãng đường AB với vận tốc 40 km/h. Nếu tăng vận tốc thêm 10 km/h thì ôtô đến B sớm hơn dự định 30 phút. Quãng đường AB bằng:

A.                50 km                 B.100 km                  C.150 km                    D.200 km

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng .Trong chuyển động thẳng đều của một vât:

A.                Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời.  C.Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời.

B.                 Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời.       D. Không có cơ sở để kết luận.

Câu 16: Chọn câu phát biểu sai: Trong chuyển động thẳng đều:

A.                Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục hoành Ot.

B.                 Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc α ≠ 0.

C.                 Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc α ≠ 0.

D.                Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng hợp với trục tung Ox một góc α ≠ 0.

Câu 17: Chọn câu trả lời sai

Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:

A.                25,2 km/h                 B. 7 m/s                     C. 90,72 km/h                    D. 420 m/phút

Câu 18: Chọn đáp số đúng

Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 20 km/h. Trên nửa quãng đường sau, ô tô chạy với vận tốc không đổi 30 km/h. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:

A.                24 km/h           B. 25 km/h              C. 28 km/h                  D.Một kết quả khác.

Câu 19: Chọn câu trả lời sai : Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:

A.                quĩ đạo là đường thẳng.

B.                 véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật.

C.                 quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.

D.                véctơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

Câu 20: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có:

A.                quĩ đạo là đường thẳng.

B.                 véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc của vật. 

C.                 quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi.

D.                véctơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn giảm theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20 m/s, gia tốc 2 m/s2. Tại B cách A 125 m vận tốc xe là:

A.                10 m/s                 B. 20 m/s                  C. 30 m/s              D. 40 m/s

0
10 tháng 2 2019

Chọn D

Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian

2 tháng 1 2017

Khi xuồng chạy từ bờ này sang bờ kia thì quỹ đạo của nó là một đường cong, vì xuồng có thể chạy lúc nhanh, lúc chậm và nước có chỗ chảy xiết, có chỗ không, do đó ta nên chọn

- Một vật mốc O gắn cố định với bờ sông

- Hai trục tọa độ vuông góc Ox và Oy: Trục Ox nằm dọc bờ sông, trục Oy nằm vuông góc với bờ sông

Giải sách bài tập Vật Lí 10 | Giải sbt Vật Lí 10

30 tháng 7 2017

Khi xuồng chạy dọc theo dòng sông thì quỹ đạo của nó sẽ là một đường thẳng song song với bờ sông, do đó nên chọn

- Một vật mốc O gắn cố định với bờ sông

- Một trục tọa độ Ox nằm dọc bờ sông

Giải sách bài tập Vật Lí 10 | Giải sbt Vật Lí 10

BÀI 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC II.TRÁC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH. Câu 1. Chuyển động cơ của một vật lả A. chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian. B. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian, C sự thay đổi vị trỉ của vật so với vật mốc theo thời gian D. chuyển động có vận tốc khác không, Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi máy bay là một chất điểm? 1....
Đọc tiếp
BÀI 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC II.TRÁC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH. Câu 1. Chuyển động cơ của một vật lả A. chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian. B. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian, C sự thay đổi vị trỉ của vật so với vật mốc theo thời gian D. chuyển động có vận tốc khác không, Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi máy bay là một chất điểm? 1. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. B. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh. C. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm. D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như là một chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái đất trong chuyển động quanh mặt trời. C. Viên bị trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. Câu 4. Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm? A. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đến Huế. B. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm quanh sân bay. C. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng. D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. Câu 5. Trong những đêm hè đẹp trời, ta ngắm Mặt trăng qua những đám mây và thấy Mặt trăng chuyển động còn những đám mây đứng yên. Khi đó ta đã lấy vật làm mốc là A. đám mây, B, mặt đất. C. trục quay của Trái đất. D. Mặt trăng. Câu 6. Để xác định hành trình của một con tàu biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây? A. Kinh độ của con tàu tại một điểm, B. Vĩ độ của con tàu tại một điểm. C. Ngày, giờ con tàu đến điểm đó. D. Hướng đi của con tàu tại điểm đó, Câu 7. Lúc 15 giờ 30 phút,một ôtô đang chạy trên quốc lộ 1A, ở vị trí có tọa độ 10km về phía Bắc. Việc xác định vị trí của ôtô như trên còn thiếu yếu tố gì sau đây? A.Vật làm mốc. B. Chiều dương trên đường đi. C. Mốc thời gian. D. Thước đo và đồng hồ. Câu 8. Chọn câu đúng? A. Khoảng thời gian phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian. B. Toạ độ của một vị trí phụ thuộc vào cách chọn trục toạ độ. C. Khoảng cách giữa hai vị trí phụ thuộc vào cách chọn gốc toạ độ. D. Thời điểm không phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian, Câu 9. Trong trường hợp nào dưới đây số chi thời điểm mà ta xét trùng với số đo khoảng thời gian trôi? A. Một trận bóng đá diễn ra từ 15 giờ đến 16 giờ 45 phút. B. Lúc 8 giờ một ô tô khởi hành từ Thành phố Hồ Chí Minh, sau 3 giờ chạy thì xe đển Vũng Tàu, C. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc () giờ, đến 8 giờ 05 phút thì đoàn tàu đến Huế. D. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra. Câu 10. Hãy chọn câu đúng? A. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ, C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. D. ệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ, Câu 11. Hệ quy chiếu là hệ gồm có A. một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc. B. một hệ tọa độ tăng trên vật làm mốc, một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian. C. vật được chọn làm mốc. D. một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian. Câu 12. Trong trường hợp nào dưới đây số chi thời điểm mà ta xét trùng với số đo khoảng thời gian trôi ? A. Một trận bóng đá diễn ra từ 15 giờ đến 16 giờ 45 phút. B. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ Thành phố Hồ Chí Minh, sau 3 giờ chạy thì xe đến Vũng Tàu. C. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ 05 phút thi đoàn tàu đến Huế. Câu 13. Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta không chọn hệ quy chiếu gắn với trái đất? A. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất có kích thước không lớn. B. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thông dụng. C. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không cố định trong không gian vũ trụ. D. Vì hệ quy chiếu gắn với trái đất không thuận tiện. D. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra. Câu 14. Bạn An ngồi trên xe du lịch đi từ Huế vào Đà Nẵng, nếu lấy vật mốc là tài xế đang lái xe thì vật chuyển động là A.cột đèn bên đường. B. bóng đèn trên xe. C.xe ôtô mà bạn An đang ngồi. D. hành khách đang ngồi trên xe. Câu 15. Bảng giờ tàu ở bên cho chúng ta biết quãng đường và thời gian
Tên Ga km SE7
Hà Nội 0 06:00
Vinh 319 12:09
Đồng Thới 522 16:34
Huế 688 19:51

A.841km, 8 giờ 51 phút

B. 688km, 19 giờ 51 phút

C. 369km, 7 giờ 42 phút

D. 319km, 12 giờ 9 phút

Câu 16. Tàu Thống nhất Bắc Nam Si xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, ngày 8 tháng 3 năm 2006, tới ga Sài Gòn vào lúc 4h00min ngày 10 tháng 3 năm 2006. Trong thời gian đó tàu phải nghi ở một số ga để trả khách mất 39min. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam Sí chạy từ ga Hà Nội tới ga Sài Gòn là A. 32h21min B. 33h00min C. 33h39min. D. 32h39min Câu 17. Biết giờ Bạc Lin(Cộng hoà liên bang Đức) chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ, trận chung kết bóng đá World Cup năm 2006 diễn ra tại Bec Lin vào lúc 19h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 giờ Bee Lin. Khi đó giờ Hà Nội là A. Th00min ngày 10 tháng 7 năm 2006. B. 13h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006. C. Th00min ngày 9 tháng 7 năm 2006. D. 13h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006.
0
Câu 1.  Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổiA. khoảng cách của vật đó so với vật khác theo thời gian.B. vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian.C. kích thước của vật đó so với vật khác theo thời gian.D. hướng của vật đó so với vật khác theo thời gian.Câu 2. Chất điểm là những vật cóA. kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi.       B. khối lượng rất nhỏC. kích thước rất...
Đọc tiếp

Câu 1.  Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi

A. khoảng cách của vật đó so với vật khác theo thời gian.

B. vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian.

C. kích thước của vật đó so với vật khác theo thời gian.

D. hướng của vật đó so với vật khác theo thời gian.

Câu 2. Chất điểm là những vật có

A. kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi.       B. khối lượng rất nhỏ

C. kích thước rất lớn so với độ dài đường đi.          D. khối lượng rất lớn.

Câu 3. Trường hợp nào sau đây được coi là chất điểm?

A. Trái đất quay quanh trục của nó.              B. giọt nước mưa đang rơi.

C. Bạn Nam đi lại trong phòng ngủ.             D. chiếc ô tô chạy trong sân trường.

Câu 4. Đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi nó chuyển động gọi là

A.   Quỹ đạo.               B. quãng đường.             C. tọa độ.              D. đồ thị.

Câu 15. Phương trình của chuyển động thẳng đều có dạng:

A. x = v0 + a.         B. x = x0 + vt.        C. x = v0 + at.                  D. x = v0 + t.

Câu 6. Điều nào sau đây là sai khi nói về gia tốc

A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vecto gia tốc cùng chiều với vecto vận tốc.

B. Trong chuyển động thẳng đều, gia tốc bằng 0.

C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc luôn không đổi.

D. Trong chuyển động nhanh dần đều, vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc.

Câu 7. Biểu thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng:

A. v = v0 + a.         B. v = x0 + at.        C. v = v0 + at.                  D. v = v0 + t.

Câu 8. Biểu thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng:

A. s = v0 + at  [a, v0 trái dấu]                        B. s = v0 + at  [a, v0 cùng dấu]

C. A. s = v0t + ½ at2 [a, v0 trái dấu]               D. A. s = v0t + ½ at2 [a, v0 cùng dấu]

Câu 9. Biểu thức liên hệ giữa s, v, a trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng:

A. v2 – v02 = 2as.   [a, v0 trái dấu]                           B. v2 – v02 = 2as.   [a, v0 cùng dấu]    

C. v2 + v02 = 2as.   [a, v0 trái dấu]                           D. v2 + v02 = 2as.   [a, v0 cùng dấu]

Câu 10. Phương trình của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng:

A. x = x0 + v0t + ½ at2 [a, v0 trái dấu]                     B. x = x0 + v0t + ½ at2 [a, v0 cùng dấu]

C. x = x0 + v0t2 + ½ at3 [a, v0 trái dấu]                    D. x = x0 + v0t2 + ½ at3 [a, v0 trái dấu]

Cau 11.  Phương trình nào sau đây là phương trình của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều

A. x = 5 + 10t + 4t3.        B. x = 5 + 10t .      C. x = 5 - 10t + 4t2          D. x = 5 + 5t + 2t2

Câu 12. Một vật chuyển động thẳng dọc theo trục Ox, phương trình vận tốc của vật có dạng: v = 5 + 2t [v(m/s), t(s)]. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. v0 = 2m/s; vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.                 B. v0 = 2m/s; vật chuyển động thẳng chậm dần đều.

C. a = 4m/s2, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều                   D. v0 = 5m/s, vật chuyển động thẳng đều.

Câu 13. Chuyển động nào sau đây là chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A.   Cánh quạt quay đều quanh trục của nó.                            B. xe máy tăng ga đều trên đường thẳng.

C. xe máy chạy đều trên đường thẳng.                                  D. ô tô hãm phanh đều.

Câu 14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của các vật trong không khí? Trong không khí,

A.   vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ.                               B. vật nhẹ luôn rơi nhanh hơn vật nặng.

C. lực cản không khí đã ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của vật.

D. hai vật có khối lượng bằng nhau luôn rơi như nhau.

Câu 15. Nói về gia tốc chuyển động nhận định nào sau đây không đúng.

A. Biểu thức gia tốc      B. Chuyển động thẳng đều có = 0

C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có  không đổi.

D. Chuyển động nhanh dần đều a > 0, chuyển động chậm dần đều a < 0.

Câu 16. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:

A. a > 0 và v0 > 0     B. a < 0 và v0 = 0    C. a < 0 và v0 > 0     D. a > 0 và v0 = 0

Câu 17. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?

    A. Một sợi chỉ.           B. Một chiếc khăn tay. C. Một cái lá cây rụng.         D. Một mẩu phấn.

Câu 18. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của

    A. sức cản không khí. B. trọng lực.               C. lực quán tính.         D. lực ma sát.

Câu 19. Chọn đáp án sai.

Chuyển động tròn đều có

    A. quỹ đạo là đường tròn.                                                               B. tốc độ dài không đổi.

    C. tốc độ góc không đổi.                                                                 D. vectơ gia tốc không đổi.

Câu 20. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

    A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.

    B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.

    C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều.

    D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.

Câu 21. Chọn câu sai.

Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều

    A. đặt vào vật chuyển động tròn.                   B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.

    C. có độ lớn không đổi.                                                                  D. có phương và chiều không đổi.

Câu 22. Chọn phát biểu sai.

Vec tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều

    A. luôn có độ lớn không đổi.                         B. luôn vuông góc với vec tơ vận tốc.

    C. luôn cùng hướng với vec tơ vận tốc.         D. đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vận tốc.

Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

    A. Qũy đạo là đường tròn.                                                              B. Vec tơ vận tốc không đổi.

    C. Tốc độ góc không đổi.                                                               D. Vec tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.

Câu 24.  Câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

A. Có phương và chiều không đổi.            B. Đặt vào vật chuyển động tròn đều.

C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.          D. Có độ lớn không đổi.

Câu 25. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và tần số f là

A. w = 2p/T; f = 2pw.          B. T = 2p/w; f = 2pw.

C. T = 2p/w; w = 2pf.          D. w = 2p/f; w = 2pT.

Câu 26. Chọn phát biểu sai.

Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì, chuyển động nào có

    A. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.

    B. bán kính quỹ đạo nhỏ hơn thì có tốc dộ dài nhỏ hơn.

    C. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn.

    D. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn.

Câu 27. Trong chuyển động tròn đều, thời gian vật đi được 1 vòng gọi là

A. chu kì.             B. tần số.                    C. tốc độ góc.             D. tốc độ dài.

Câu 28. Trong chuyển động tròn đều, số vòng vật đi được 1 giây gọi là

A. chu kì.             B. tần số.                    C. tốc độ góc.             D. tốc độ dài.

Câu 29. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là;

A. thời gian vật chuyển động.                               B. số vòng vật đi được trong 1 giây.

C. thời gian vật đi Được một vòng.                                                     D. thời gian vật di chuyển.

Câu 30. Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì:

A. vận tốc dài giảm đi 2 lần.                                 B. gia tốc tăng lên 2 lần.

C. gia tốc tăng lên 4 lần.                                       D. vận tốc dài tăng lên 4 lần.

Câu 31. Hãy chỉ ra câu sai?

Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:

A. Quỹ đạo là đường tròn.                                    B. Tốc độ dài không đổi.

C. Tốc độ góc không đổi.                                     D. Vectơ gia tốc không đổi.

Câu 32. Trong hệ SI, đơn vị tốc độ góc là

A. rad/s.                                 B. rad.                    C. Hz.                    D. vòng/s

Câu 33. Trong các câu dưới  đây câu nào sai?

Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:

A. Đặt vào vật chuyển động.                                  B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.

C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.            D. Độ lớn .

Câu 34. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

A. .        B. . C. .        D.

Câu 35. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

A. . B. .   C. .        D. .

Câu 36. Công thức cộng vận tốc:

A.               B.      C. .         D.

Câu 37. Một chất điểm đứng cân bằng khi chịu tác dụng của

A. một lực.  B. các lực có hợp lực bằng 0.              C. các lực có hợp lực khác 0.              D. hai lực không cân bằng nhau.

Câu 38.  Theo định luật II Niu tơn, gia tốc của vật có hướng

A.   cùng hướng với lực tác dụng vào vật. B. cùng hướng với vận tốc của vật.              

C. ngược hướng với lực tác dụng vào vật. D. ngược hướng với vận tốc của vật.  

Câu 39. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn:

A. .                           B. .            C. .            D. .

0
16 tháng 9 2017

Trong các cánh chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian dưới đây, cách nào thích hợp nhất để xác định vị trí của một máy bay đang bay trên đường dài?

Trong các cánh chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian,cách nào thích hợp nhất,Xác định vị trí của một máy bay đang bay trên đường dài,Vật lý Lớp 10,bài tập Vật lý Lớp 10,giải bài tập Vật lý Lớp 10,Vật lý,Lớp 10

D kinh độ, vĩ độ địa lý và độ cao của máy bay t = 0 là 0 giờ quốc tế