K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2021

Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:

A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2

B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3

C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd  AgNO3

. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3

Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở  nhiệt dộ cao là:

A. CO

B. CI2

C. CO2

D.SO2

Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:

A. CaCO3

B. Ca(HCO3)2

C. CaCO3 và Ca(HCO3)2

D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư

Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :

A. dd nước vôi trông

B. H2SO4 đặc 

C. dd BaCI2

 D. CuSO4 khan

Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:

A. HCI và KHCO3

B. Na2CO3  và K2CO3

C. K2CO3 VÀ NaCI

D. CaCO3 và NaHCO3

Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:

A. 0,50 lít

B. 0,25 lít

C. 0,75 lít

D. 0,15 lít

 
1 tháng 3 2021

Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:

A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2

B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3

C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd  AgNO3

. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3

Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở  nhiệt dộ cao là:

A. CO

B. CI2

C. CO2

D.SO2

Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:

A. CaCO3

B. Ca(HCO3)2

C. CaCO3 và Ca(HCO3)2

D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư

Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :

A. dd nước vôi trông

B. H2SO4 đặc 

C. dd BaCI2

 D. CuSO4 khan

Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:

A. HCI và KHCO3

B. Na2CO3  và K2CO3

C. K2CO3 VÀ NaCI

D. CaCO3 và NaHCO3

Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:

A. 0,50 lít

B. 0,25 lít

C. 0,75 lít

D. 0,15 lít

 

: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ...
Đọc tiếp

: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):

1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)

2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.

3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.

4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.

5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.

6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.

7. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.

8. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ.

9. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl. 8

10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.

11. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.

12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.

13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.

14. Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.

15. Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2.

3

1) Mẫu kẽm tan dần đến hết và có khí không màu sinh ra là H2H2

Zn+2HCl→ZnCl2+H2Zn+2HCl→ZnCl2+H2

2) Mẫu nhôm không tan do AlAl bị thụ động trong H2SO4H2SO4 đặc, nguội.

3) Dây nhôm tan dần, phản ứng xảy ra mãnh liệt tỏa nhiệt và có khí không màu sinh ra.

2Na+2Al+3H2O→2NaAlO2+3H22Na+2Al+3H2O→2NaAlO2+3H2

 4)

Xuất hiện kết tủa trắng tan dần tới cực đại.

BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl

CÒN LẠI ĐANG NGHĨ 

25 tháng 8 2021

từ 1-> 4 có người làm rồi nên mk làm từ 5->9 nha 

5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa Na2CO3 thấy có kết tủa trắng xuất hiện

BaCl2 + Na2CO3 --> BaCO3 + 2NaCl

6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa dd NaOH có để sẵn giấy quỳ tím, hiện tượng giấy quỳ từ xanh (do đặt trong môi trường kiềm) chuyển thành màu đỏ khi dư HCl

HCl + NaOH ---> NaCl + H2O

7. Cho đinh sắt vào ống nhgiệm chứa dd CuSO4 thấy có kết tủa Cu đỏ bám trên đinh sắt

Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu

8. Cho NaOH vào ống nghiệm chứa dd CuSO4 sau đó lọc chất lấy kết tủa rồi đun nhẹ: kết tủa sau lọc có màu xanh ( Cu(OH)2, đun nhẹ thấy màu đen xuất hiện (CuO)

2NaOH + CuSO4 --> Cu(OH)2 + Na2SO4

Cu(OH)2 --> CuO + H2O

9 Cho từ từ AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl thấy có kết tủa trắng xuất hiện

AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3

23 tháng 8 2021

- Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tan dần.

NaOH + HCl => NaCl + H2O

3NaOH + AlCl3 => 3NaCl + Al(OH)3 

NaOH + Al(OH)3 => NaAlO2 + 2H2O

- Xuất hiện kết tủa trắng , sủi bọt khí mùi khai.

(NH2)CO + Ca(OH)2 => CaCO3 + NH3 + H2O 

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.b) Tính số...
Đọc tiếp

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)

Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng.

Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:

a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.

b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl có sẵn mẩu quỳ tím.

Câu 5: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.

a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?

b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?

c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

Câu 6: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit

Viết phương trình phản ứng xảy ra

Câu 7: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 8: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).

1
20 tháng 1 2022

hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh

5 tháng 12 2023

loading...  loading...  

16 tháng 4 2022

a) \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O

                             0,2----->0,2

=> mCaCO3 = 0,2.100 = 20 (g)

=> C

b) 

PTHH: BaCO3 + 2HCl --> BaCl2 + CO2 + H2O

           CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O

=> nHCl = 2.nCO2 = 2.0,2 = 0,4 (mol)

=> \(V_{dd.HCl}=\dfrac{0,4}{0,4}=1\left(l\right)\)

=> A

c) 

nmuối = 0,2 (mol)

Có: 100.0,2 < a < 197.0,2

=> 20 < a < 39,4

=> C

16 tháng 4 2022

tách raaaaa

29 tháng 10 2023

a, Hiện tượng: Dây kẽm tan dần, có chất rắn màu đỏ đồng bám vào dây, màu xanh của dd nhạt dần.

PT: \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)

b, Hiện tượng: Nước vôi trong vẩn đục.

PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

c, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

PT: \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)

d, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.

PT: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_{4\downarrow}\)

e, Hiện tượng: CaCO3 tan dần, xuất hiện bọt khí.

PT: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

f, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.

PT: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_{4\downarrow}+2H_2O\)